Toyota Fortuner và Hilux mới sắp ra mắt tại Thái Lan
Vào ngày 4/6, hai mẫu xe Fortuner và Hilux dành cho năm 2021 sẽ được giới thiệu chính thức ở Thái Lan với nhiều thay đổi nhỏ về ngoại thất và động cơ được tăng sức mạnh.
Hình ảnh teaser đầu tiên về ngày ra mắt chính thức của Toyota Fortuner 2021 đã được tiết lộ mới đây. Theo đó, SUV này sẽ được giới thiệu vào ngày 4/6 tới tại Thái Lan, cùng với mẫu bán tải Toyota Hilux Revo 2021 (Hilux tại các thị trường khác).
Hình ảnh teaser về ngày ra mắt sắp tới của hai mẫu xe Toyota.
Toyota Fortuner 2021 sẽ là bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) cho thế hệ thứ hai của SUV cỡ trung này. Điểm thay đổi đáng chú ý nhất ở phiên bản mới nằm ở thiết kế xe đã được tăng độ táo bạo và quyết đoán hơn.
Các hình ảnh rò rỉ trước đây đã giúp nhiều người hình dung được ngoại thất. Các thay đổi ở mặt trước xe gồm: Phong cách góc cạnh hơn, đèn pha LED xếp thành hàng (tương tự Toyota Harrier thế hệ mới), lưới tản nhiệt phía trên mỏng hơn, khe hút gió phía dưới lớn hơn, cản trước thể thao với viền ngoài và hốc đèn sương mù sắc nét.
Ở thân xe, Toyota Fortuner 2021 sẽ được trang bị bánh mâm hợp kim 20 inch, tuy nhiên có thể sẽ thay đổi tùy theo thị trường. Trong khi đó, đuôi xe sở hữu cản sau thể thao hơn với đèn hậu hình chữ L. Nội thất của mẫu xe mới được dự đoán sẽ vẫn như cũ nhưng được tăng cường về mặt thiết bị điện tử cùng một số chi tiết trang trí mới.
Ảnh rò rỉ về Toyota Fortuner mới. Ảnh: WapCar
Tùy chọn động cơ 2.8L của Fortuner mới nhiều khả năng sẽ không có thay đổi về các mức dung tích nhưng sẽ được tăng nhẹ về sức mạnh.
Đối với Toyota Hilux Revo mới tại Thái Lan, đây sẽ là bản facelift thứ hai của thế hệ hiện tại. Lý do cho việc này là vì đối thủ Isuzu D-Max hoàn toàn mới đã được ra mắt vào cuối năm 2019 với doanh số năm 2020 vượt xa mẫu bán tải của Toyota.
Theo HeadlightMag, Hilux Revo 2021 dự kiến sẽ được thay đổi rất nhiều về thiết kế mặt trước, đèn hậu cũng được sửa lại, đồng thời xe sẽ được tăng sức mạnh động cơ để kéo lại các khách hàng tiềm năng.
Toyota Hilux mới rò rỉ qua hình ảnh render. Ảnh: HeadlightMag
Hiện tại, Thái Lan là thị trường xe bán tải lớn thứ hai trên thế giới (tính theo doanh số), chỉ sau Mỹ. Tuy nhiên, nếu chỉ tính các mẫu bán tải nhỏ gọn, đất nước Đông Nam Á sẽ xếp hạng số một trên thế giới. Chính vì vậy, hãng xe Nhật Bản đã chọn Thái Lan là nơi giới thiệu đầu tiên mẫu Hilux mới.
Giá xe Fortuner lăn bánh và niêm yết tháng 5/2020
Cập nhật giá xe Fortuner của 6 phiên bản mới nhất 5/2020 bao gồm giá niêm yết và cách tính giá lăn bánh. Thông số kỹ thuật và các trang bị an toàn.
Toyota Fortuner vẫn là mẫu xe có doanh số bán tốt nhất phân khúc SUV 7 chỗ trong quý I/2020. Thiết kế thể thao, nội thất rộng rãi, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu là ưu điểm nổi bật của dòng xe này.
Tháng 5/2020 giá xe Fortuner vẫn giữ nguyên không có gì thay đổi. Cụ thể, giá niêm yết cho bản thấp nhất từ 1,033 tỷ đồng và bản cao nhất là 1,354 tỷ đồng. Dưới đây là giá xe chi tiết từng phiên bản.
1. Giá xe Fortuner niêm yết mới nhất tháng 5/2020
Toyota Fortuner bản máy dầu
- Fortuner 2.4MT 4X2 CKD giá 1.033.000.000 VNĐ
- Fortuner 2.4G 4x2 (AT) giá 1.096.000.000 VNĐ
- Fortuner2.8V 4x4 (AT) giá 1.354.000.000 VNĐ
Toyota Fortuner bản máy xăng
- Fortuner 2.7V 4x2 (AT) giá 1.150.000.000 VNĐ
- Fortuner TRD 2.7AT 4X2 giá 1.199.000.000 VNĐ
- Fortuner 2.7 4x4 (AT) giá 1.236.000.000 VNĐ
2. Giá xe Fortuner lăn bánh
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% - 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số: Tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...
Bảng giá lăn bánh xe Fortuner bản máy dầu 2020
Phiên bản
Giá niêm yết
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Fortuner 2.4MT 4X2 CKD
1,033
1,180
1,160
1,141
Fortuner 2.4G 4x2 (AT)
1,096
1,251
1,229
1,210
Fortuner2.8V 4x4 (AT)
1,354
1,540
1,513
1,494
Bảng giá lăn bánh xe Fortuner bản máy xăng 2020
Phiên bản
Giá niêm yết (tỷ đồng)
Giá lăn bánh (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Fortuner 2.7V 4x2 (AT)
1.150
1,311
1,288
1,269
Fortuner TRD 2.7AT 4X2
1.199
1,366
1,342
1,323
Fortuner 2.7 4x4 (AT)
1.236
1,408
1,383
1,364
3. Tham khảo giá xe Fortuner cũ
- Fortuner G máy dầu năm 2019 giá từ 980 - 989 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT năm 2018 giá từ 1,05 - 1,06 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT năm 2017 giá từ 865 - 878 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.5G năm 2016 giá từ 745 - 755 triệu đồng
- Toyota Fortuner TRD AT năm 2015 giá từ 770 - 777 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT năm 2013 giá từ 575 - 579 triệu đồng
- Toyota Fortuner AT năm 2012 giá từ 470 - 479 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.5G đời năm 2010 giá từ 530 - 540 triệu
- Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT năm 2009 giá từ 400 - 415 triệu đồng
4. Toyota Fortuner 2020 có mấy màu sơn
Fortuner có tất cả 7 màu sơn bao gồm: Trắng ngọc, trắng, nâu, bạc, xám ghi, đen, nâu nhạt.
Toyota Fortuner màu trắng
Toyota Fortuner màu bạc
Toyota Fortuner màu xám ghi
Toyota Fortuner màu nâu
Toyota Fortuner màu trắng ngọc
Toyota Fortuner màu đen
Video đang HOT
Toyota Fortuner màu đen
Toyota Fortuner màu nâu nhạt
Ngoại thất Toyota Fortuner 2020
Thế hệ mới của Fortuner có sự thay đổi đột phá, kiểu dáng thanh thoát hơn, thân xe mượt hơn so với thế hệ cũ. Điểm nổi bật và rõ nét nhất của Fortuner 2020 là các chi tiết mạ crom sáng bóng ở phần đầu xe và thân xe mang đến cảm giác sang trọng hơn. Phần thân xe thiết kế liền mạch, cột A thiết kế kính liền mạch vuốt ngược về sau tạo chiều sâu khi nhìn theo góc nghiêng.
Phần mặt trước Fortuner 2020
Phần mặt trước được làm mới hoàn toàn, thanh tản nhiệt thanh mảnh hơn, Hệ pha LED thu hẹp lại vuốt ngược về sau tăng tính dữ tợn cho chiếc xe. Cụm đèn led ban ngày dạng ma trận nhỏ ánh sáng sắc nét. Cản trước kết trông cứng cáp hơn, hợp hốc gió và đèn sương mù được thu nhỏ lại.
Cột chữ A kính vuốt về phía sau
Mặt sau xe được làm lại, thon gọn hơn và loại bỏ các chi tiết thừa. Cụm đèn hậu LED thiết kế dạng bóng chân chim vệt dài đồng bộ với hệ đèn pha dạng vuốt nhọn. Logo và dòng chữ Fortuner vẫn ở chính giữa, cản sau trông cứng cáp hơn. Cánh gió đuôi xe lớn hơn, các chi tiết viền crom bao quanh đuôi xe nhìn đẹp hơn mà không bị thô kệch như trước.
Đuôi xe Fortuner 2020
Nội thất Toyota Fortuner 2020
Khi bước vào bên trong xe, bạn sẽ cảm nhận rõ được sự thay đổi đến từ Toyota, không gian cảm giác rộng hơn, phần ghế da và ghế nỉ, bệ tỳ tay tùy phiên bản cũng được làm tỉ mỉ và trau chuốt hơn, tăng độ sang trọng cho nội thất chiếc xe.
Nội thất Fortuner 2020
Vô lăng bọc da mạ bạc tích hợp các nút điều khiển thuận lợi cho người lái. Bảng điều khiển trung tâm thiết kế hiện đại hơn, chìa khóa thông minh, đề nổ startop, đầu đĩa DVD tích hợp màn hình cảm ứng 7 inch, 6 loa, cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, wifi, hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 giàn lạnh, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, cốp chỉnh điện, cửa sổ điện 1 chạm chống kẹt, 3 cổng sạc 12V và ổ cắm AC 220V,...
Hàng ghế sau rộng rãi
Khoang hành lý Fortuner 2020
Động cơ của Toyota Fortuner 2020
Toyota Fortuner 2020 có 3 tùy chọn động cơ như sau Động cơ diesel 2.4L, Động cơ diesel 2.8L, Động cơ xăng 2.7L. Dưới đây là thông số chi tiết.
Loại động cơ
1GD-FTV (2.8L)
2TR-FE (2.7L)
2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh
4
4
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Thẳng hàng/In line
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
2755
2694
2393
Hệ thống nhiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turbocharger (VNT)
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turbocharger (VNT)
Loại nhiên liệu
Dầu/Diesel
Xăng/Petrol
Dầu/Diesel
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)
130 (174)/3400
122(164)/5200
110 (148)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
450/2400
245/4000
400/1600-2000
Tốc độ tối đa
180
175
170
Hệ thống truyền động
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch
Dẫn động cầu sau/RWD
Thông số kỹ thuật và công nghệ an toàn của Toyota Fortuner 2020
Thông số
Fortuner 2.4G 4x2 MT
Fortuner 2.4 4x2 AT
Fortuner 2.7V 4x2
Fortuner 2.8V 4x4
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)
2.745
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.545/1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
219
Góc thoát trước/sau (độ)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.8
Trọng lượng không tải (kg)
1.980
1.995
1.875
2.105
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.605
2.500
2.750
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Trợ lực tay lái
Thủy lực
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên
Thủy lực
Không
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
7.2
7.49
10.7
8.7
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)
8.7
9.05
13.6
11.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)
6.2
6.57
9.1
7.2
Khung gầm
Hệ thống treo trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Mâm xe
Mâm đúc 17 inch
Mâm đúc 18 inch
Kích thước lốp
265/65R17
265/60R18
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
Halogen
LED
Đèn chiếu xa
Halogen
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không
LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Không
Có
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chỉnh tay
Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Không
Có
Đèn hậu
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù trước
Có
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe
Gạt mưa trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa sau
Có
Ăng-ten
Vây cá
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Thanh cản trước/sau
Có
Lưới tản nhiệt
Dạng sơn
Mạ crom
Cánh hướng gió sau
Có
-
-
-
Chắn bùn
Có
Nội thất
Tay lái
3 chấu
Chất liệu tay lái
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Tích hợp nút điều khiển trên tay lái
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh tay lái
Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Không
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong
Mạ crom
Cụm đồng hồ
Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ
Optitron, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Đơn sắc
Màu TFT 4.2 inch
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Ghế lái
Ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng
Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 3
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Có
Hộp làm mát
Có
Hệ thống âm thanh
CD, kết nối AUX/USB/Bluetooth
DVD 7 inch cảm ứng, kết nối AUX, USB, Bluetooth
DVD 7 inch cảm ứng, kết nối HDMI, AUX, USB, Bluetooth, di động
Số loa
6
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Khóa cửa điện
Có
Khóa cửa từ xa
Có
Cửa sổ chỉnh điện
1 chạm, chống kẹt bên người lái
1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Cốp điều chỉnh điện
-
-
-
Có
Sạc không dây
Không
dạng crom
Không
Điều khiển hành trình
Không
Có
Hệ thống an toàn
Hệ thống báo động
Có
Mã khóa động cơ
Có
Chống bó cứng phanh
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Phân phối lực phanh điện tử
Có
Hệ thống ổn định thân xe
Có
Kiểm soát lực kéo
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hỗ trợ đỗ đèo
Không
Có
Lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Không
Hệ thống thích nghi địa hình
Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Có
Camera lùi
Không
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Có
Khung xe GOA
Có
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 7 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có
Cột lái tự đổ
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Túi khí
Túi khí người lái và hành khách phía trước
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có
Túi khí rèm
Có
Túi khí bên hông phía sau
Không
Túi khí đầu gối người lái
Có
Túi khí đầu gối hành khách
Không
Những gợi ý mua xe cũ 7 chỗ giá chỉ khoảng 500 triệu Nhiều người muốn sở hữu xe 7 chỗ nhưng khả năng kinh tế có hạn. Vì thế 3 mẫu xe ô tô cũ có 7 chỗ dưới đây sẽ là những gợi ý không thể bỏ qua. Toyota Innova đời 2011 Toyota Innova đời 2012 - 2013 Toyota Innova có ưu điểm lớn nhất ở không gian rộng rãi, mang lại cảm giác...