Ngày, giờ đẹp cúng Rằm tháng 7 âm lịch theo chuyên gia phong thủy
Theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà, bắt đầu từ ngày 11/7 âm lịch, các gia đình có thể tiến hành cúng Rằm tháng 7.
Rằm tháng 7 âm lịch là ngày lễ được người Việt đặc biệt coi trọng. Vào ngày này, mỗi gia đình thường chuẩn bị mâm cỗ cúng thịnh soạn, tươm tất để tưởng nhớ người thân đã khuất.
Dưới đây là ngày, giờ đẹp để cúng Rằm tháng 7 âm lịch năm 2024 theo gợi ý của chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà.
Ngày 11/7 âm lịch: Sáng từ 7 – 9h, 9 – 11h; chiều từ 3 – 5h. Ngày Canh Tuất kị các t.uổi Sửu, Thìn, Mùi và các t.uổi mang thiên can Giáp có năm sinh âm lịch tận cùng là số 4 (1944, 1954, 1964, 1974, 1984, 1994, 2004, 2014).
Ngày 12/7 âm lịch: Sáng từ 7 – 9h; chiều từ 1 – 3h. Ngày Tân Hợi kị các t.uổi Tỵ, Thân (t.uổi Dần là nhị hợp không kị) và các t.uổi mang thiên can Ất có năm sinh âm lịch tận cùng là số 5 (1945, 1955, 1965, 1975, 1985, 1995, 2005, 2015).
Ngày 13/7 âm lịch: Sáng từ 5 – 7h; chiều từ 3 – 5h, 5h – 7h. Ngày Nhâm Tý kị các t.uổi Mão, Ngọ, Dậu và các t.uổi mang thiên can Bính có năm sinh âm lịch tận cùng là số 6 (1946, 1956, 1966, 1976, 1986, 1996, 2006, 2016).
Ngày 14/7 âm lịch: Sáng từ 5 – 7h, 9 – 11h; chiều từ 3 – 5h. Ngày Quý Sửu kị các t.uổi Thìn, Mùi, Tuất và các t.uổi mang thiên can Đinh có năm sinh âm lịch tận cùng là số 7 (1947, 1957, 1967, 1977, 1987, 1997, 2007, 2017).
Ngày 15/7 âm lịch: Sáng từ 7 – 9h, 9 – 11h; chiều từ 1 – 3h. Ngày Giáp Dần kị các t.uổi Tỵ, Thân (t.uổi Hợi là nhị hợp không kị) và các t.uổi mang thiên can Mậu có năm sinh âm lịch tận cùng là số 8 (1948, 1958, 1968, 1978, 1988, 1998, 2008, 2018).
Ngày giờ tốt tiến hành khởi công, động thổ, xuất hành tuần mới từ 19/8 - 25/8/2024 đem lại may mắn
Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà chia sẻ về những ngày giờ tốt để tiến hành khởi công, động thổ, xuất hành tuần mới từ 19/8 - 25/8/2024.
Mọi người có thể tham khảo để tiến hành mọi việc được may mắn.
1. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ hai ngày 19/8/2024
Âm lịch: 16/07/2024 tức ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Giờ tốt để khởi công, khai trương... có thể tham khảo là;
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt t.uổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành tốt vào 19/8 mang Hỷ thần là Tây Bắc, Tài Thần là hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành tốt là:
Tiểu Cát: 1h-3h 13h-15h
Đại An: 5h-7h 17h-19h
Tốc Hỷ: 7h-9h 19h-21h
Đây là ngày đại cát. Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thủy lợi.
Video đang HOT
2. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ ba ngày 20/8/2024
Âm lịch: 17/07/2024 tức ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Trong ngày này có các giờ hoàng đạo để lựa chọn làm mọi việc như:
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt t.uổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh t.uổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ thần là Tây Nam, Tài Thần là hướng Đông.
Giờ xuất hành tốt gồm: Tiểu Cát (11h-13h 23h- 1h); Đại An (3h-5h 15h-17h); Tốc hỷ (5h-7h 17h-19h)
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
3. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ tư ngày 21/8/2024
Âm lịch: 18/07/2024 tức ngày Đinh Tị tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Trong ngày có các giờ hoàng đạo khởi công, động thổ, xuất hành như:
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt t.uổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Hướng xuất hành mang may mắn là hướng Nam và hướng mang tới Tài Thần là hướng Đông.
Giờ đẹp để xuất hành gồm: Đại An (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h)
Ngày này nên làm khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
4. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ năm ngày 22/8/2024
Âm lịch: 19/07/2024 tức ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo có thể tham khảo để lựa chọn khởi công, động thổ, xuất hành gồm:
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt t.uổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Hướng xuất hành tốt mang Hỷ thần là Đông Nam, Tài thần là hướng Bắc.
Giờ xuất hành tốt có: Đại An (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h).
Ngày này tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
6. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ sáu ngày 23/8/2024
Âm lịch: 20/07/2024 tức ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo trong ngày để tham khảo khởi công, động thổ, xuất hành gồm:
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt t.uổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh t.uổi Thân, Tý, Thìn.
Hướng xuất hành mang tới Hỷ thần là Đông Bắc; Tài thần là hướng Nam.
Giờ xuất hành tốt có: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h)
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
6. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ bảy ngày 24/8/2024
Âm lịch: 21/07/2024 tức ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo có:
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt t.uổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Hướng xuất hành mang tới Hỷ thần là Tây Bắc; Tài Thần là hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành tốt gồm: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h).
7. Ngày giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành chủ nhật ngày 25/8/2024
Âm lịch: 22/07/2024 tức ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo tốt tham khảo để khởi công, động thổ gồm:
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt t.uổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Hướng xuất hành mang tới Hỷ thần là Tây Nam; Tài thần là hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành tốt gồm: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h); Tốc hỷ (7h-9h 19h-21h)
Ngày này khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
* Thông tin trong bài mang tính tham khảo.
Sau Rằm tháng 7 âm lịch Giáp Thìn 2024, đây là 3 con giáp vượng tài, t.iền 'chảy' về túi Theo dự báo của chuyên gia phong thủy, đây là 3 con giáp vượng tài, sự nghiệp phát triển rực rỡ sau Rằm tháng 7 âm. 1. T.uổi Dậu Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà cho biết, theo tử vi tuần mới từ 19/8 đến 25/8/2024 người t.uổi Dậu có thể tận hưởng một tuần khá may mắn, với nhiều cơ hội...