Ngày 8/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng, động thổ, sửa chữa nhà, nhập học, nhận việc.
Xem ngày 8/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 8/8/2024 là tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, ký h ợp đồng, động thổ, sửa chữa nhà, nhập học, nhận việc.
Lịch âm dương ngày 8/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 8, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 5, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Thìn – Tháng: Nhâm Thân – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 8/8/2024 tức (5/7/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 8/8/2024 dương lịch (5/7/2024 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
- Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).
Nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Ngày 19/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, xuất hành, cải mộ
Xem ngày 19/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 19/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, xuất hành, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 19/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 19, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 14, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Thân - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
Ngày 19/7/2024 tức (14/6/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Ngày 19/7/2024 dương lịch (14/6/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Kỷ Tỵ (9h-11h): Bảo Quang
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày lành tháng tốt ngày 19/7/2024
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Trực
Trừ (Tốt mọi việc.).
Nhị thập bát tú
Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Ngày 14/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ. Xem ngày 14/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 14/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ. Lịch âm dương ngày 14/7/2024 Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 14, tháng 7,...