Ngày 6/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Xem ngày 6/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 6/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 6/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 6, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 1, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Tân Mùi – Tháng: Tân Mùi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Thử ( Nóng nhẹ)
Ngày 6/7/2024 tức (1/6/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 6/7/2024 dương lịch (1/6/2024 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Quý Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
- Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày lành tháng tốt 6/7/2024
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
2. Sao xấu:
Video đang HOT
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Trừ (Tốt mọi việc.).
Nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Ngày 5/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Xem ngày 5/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 5/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 5/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 5, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 30, tháng 5, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Canh Ngọ - Tháng: Canh Ngọ - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Hạ Chí (Giữa hè)
Ngày 5/7/2024 tức (30/5/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Ngày 5/7/2024 dương lịch (30/5/2024 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày lành tháng tốt 5/7/2024
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Quan nhật: Tốt mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Xem ngày lành tháng tốt 2/7/2024: Đây là ngày tốt thực hiện các công việc như hôn thú, xây dựng, chuyển nhà, đổi việc, cầu phúc, mai táng, sửa mộ, cải mộ. Xem ngày lành tháng tốt 2/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 2/7/2024 là ngày tốt thực hiện các công việc như hôn thú, xây dựng, chuyển nhà, đổi việc, cầu phúc, mai táng, sửa mộ, cải mộ. Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 2, tháng 7, năm 2024 Ngày âm...