Ngày 4/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, động thổ, ký hợp đồng, khai trương, kiện tụng, mai táng.
Xem ngày 4/10/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 4/10/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, động thổ, ký hợp đồng, khai trương, kiện tụng, mai táng.
Lịch âm dương ngày 4/10/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 4, tháng 10, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 2, tháng 9, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Tân Sửu – Tháng: Giáp Tuất – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Thu Phân (Giữa thu)
Ngày 4/10/2024 tức (2/9/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 4/10/2024 dương lịch (2/9/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Quý Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
- Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Ngày 26/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, xuất hành, khai trương, ký hợp đồng, mai táng.
Xem ngày 26/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 26/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như cưới hỏi, xây dựng, sửa nhà, xuất hành, khai trương, ký hợp đồng, mai táng.
Lịch âm dương ngày 26/9/2024
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 26, tháng 9, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 8, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Quý Tỵ - Tháng: Quý Dậu - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
Ngày 26/9/2024 tức (24/8/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Ngày 26/9/2024 dương lịch (24/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như kết hôn, cưới hỏi, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).
Nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Ngày 23/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, tranh chấp, mai táng. Xem ngày 23/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 23/9/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, tranh chấp, mai táng. Lịch âm dương ngày 23/9/2024 Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 23, tháng 9, năm 2024 Ngày...