Ngày 4 tháng 10 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 4/10/2024
Xem lịch âm ngày 4/10/2024 (Thứ 6), lịch vạn niên ngày 4/10/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 4/10/2024
Lịch âm Ngày 4 tháng 10 năm 2024
Dương lịch Ngày 4 tháng 10 năm 2024 Thứ 6 | Âm lịch Ngày 2 tháng 9 năm 2024 Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4/10/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 4/10/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 4/10/2024
Dương lịch: Thứ 6, ngày 4/10/2024
Âm lịch: Ngày 2/9/2024
Can chi: Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Video đang HOT
Xem tuổi xung – hợp
Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổi này khá hợp với ngày 4/10/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão xung khắc với ngày 4/10/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Trùng nhật, Câu trần. Nên làm: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Lâu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Chó. Diễn giải:
- Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Ngày 1 tháng 10 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 1/10/2024
Xem lịch âm ngày 1/10/2024 (Thứ 3), lịch vạn niên ngày 1/10/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 1/10/2024
Lịch âm Ngày 1 tháng 10 năm 2024
Dương lịch Ngày 1 tháng 10 năm 2024 Thứ 3 | Âm lịch Ngày 29 tháng 8 năm 2024 Ngày Mậu Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1/10/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 1/10/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 1/10/2024
Dương lịch: Thứ 3, ngày 1/10/2024
Âm lịch: Ngày 29/8/2024
Can chi: Ngày Mậu Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Trừ (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Xem tuổi xung - hợp
Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 1/10/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 1/10/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc. Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế. Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao. Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Thất. Ngũ hành: Hỏa. Động vật: Lợn. Diễn giải:
- Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Ngày 2 tháng 10 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 2/10/2024 Xem lịch âm ngày 2/10/2024 (Thứ 4), lịch vạn niên ngày 2/10/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 2/10/2024 Lịch âm Ngày 2 tháng 10 năm 2024 Dương lịch Ngày 2 tháng 10 năm 2024 Thứ 4 Âm lịch Ngày 30 tháng 8 năm 2024 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết...