Ngày 2/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn nhân, cưới gả, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Xem ngày 2/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 2/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn nhân, cưới gả, xây dựng, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 2/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 2, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 28, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Mậu Tuất – Tháng: Tân Mùi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Đại Thử ( Nóng oi)
Ngày 2/8/2024 tức (28/6/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 2/8/2024 dương lịch (28/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Đinh Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Video đang HOT
2. Sao xấu:
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực
Bình (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày 23/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Xem ngày 23/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 23/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 23/7/2024
Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 23, tháng 7, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 18, tháng 6, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Mậu Tý - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)
Ngày 23/7/2024 tức (18/6/Giáp Thìn) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
Ngày 23/7/2024 dương lịch (18/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
2. Sao xấu:
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).
Nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Ngày 15/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ. Xem ngày 15/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 15/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ, cải mộ. Lịch âm dương ngày 15/7/2024 Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 15, tháng 7, năm...