Ngày 28 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 28/8/2024.
Xem lịch âm ngày 28/8/2024 (Thứ 4), lịch vạn niên ngày 28/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 28/8/2024.
Lịch âm Ngày 28 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28/8/2024Âm dương lịch ngày 28/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổi xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 28 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28/8/2024Âm dương lịch ngày 28/8/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổi xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 28 tháng 8 năm 2024
Dương lịch Ngày 28 tháng 8 năm 2024 Thứ 4 | Âm lịch Ngày 25 tháng 7 năm 2024 Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28/8/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 28/8/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 28/8/2024
Dương lịch: Thứ 4, ngày 28/8/2024
Âm lịch: Ngày 25/7/2024
Can chi: Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổi xung – hợp
Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 28/8/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân xung khắc với ngày 28/8/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long. Sao xấu: Tử khí. Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
Video đang HOT
SAO: Cơ. Ngũ hành: Thuỷ. Động vật: Báo. Diễn giải:
- Cơ thủy Báo – Phùng Dị: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con Beo , chủ trị ngày thứ 4
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Lịch âm dương hôm nay 23/2/2024 - Âm lịch 23/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 23/2/2024
Xem lịch âm dương ngày 23/02/2024 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 23/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 23/02/2024.
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 23/2/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 23/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Các ngày kỵ
Ngũ hành
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Tuổi xung khắc
Khổng Minh Lục Diệu
Nhị Thập Bát Tú Sao LÂU
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Ngọc Hạp Thông Thư
Hướng xuất hành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Bành tổ bách kỵ
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 23/2/2024
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 23/2/2024
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 23/2
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 23/2
Lịch âm dương hôm nay 23/2/2024
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23/02/2024.
Âm lịch: 14/01/2024 tức ngày Đinh Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).
Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Canh Tí, Nhâm Dần, Quý Mão, Ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu.
Mệnh ngày: Thổ - Sa trung thổ (ất trong cát). - Giờ Canh Tí, ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi xung: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi.
Việc nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà.
Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Sao: Lâu.
Động vật: Chó.
Trực: Bình. (Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. - Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở.).
Tam hợp: Dậu, Sửu.
Lục hợp: Thân.
Tương hình: Dần, Thân.
Tương hại: Dần.
Tương xung: Hợi.
Mùa: Mùa xuân.
Vượng: Mộc.
Khắc: Kim Mạnh.
Lịch âm dương hôm nay 23/2/2024 - Âm lịch 23/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 23/2/2024
Lịch âm dương hôm nay 23/2/2024 - Âm lịch 23/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 23/2/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 23/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường;
Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh;
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long;
Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường;
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ;
Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Canh Tý (23h-1h): Bạch Hổ;
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao;
Quý Mão (5h-7h): Nguyên Vũ;
Ất Tị (9h-11h): Câu Trận;
Mậu Thân (15h-17h): Thiên Hình;
Kỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước;
Các ngày kỵ
Ngày 23-02-2024 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Ngày 23-02-2024 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ.
Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bình (Tốt mọi việc).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: "Bất thế đầu đầu chủ sanh sang" - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt.
- Tỵ: "Bất viễn hành tài vật phục tàng" - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.
Có tài có lộc hẳn hoi.
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.
Nhị Thập Bát Tú Sao LÂU
Sao: Lâu.
Ngũ hành: Kim.
Động vật: Cẩu (con chó).
LÂU KIM CẨU: Lưu Long : TỐT.
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.).
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức: Tốt mọi việc.
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương.
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc.
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.
- Thần cách: Kỵ tế tự.
- Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
- Sát chủ: Xấu mọi việc.
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng.
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông.
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Kim Thổ ( Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang.
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt.
Ngày Tỵ
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng.
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 23/2/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 14 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Tân Sửu, Giáp Thìn, Bính Ngọ, đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi.
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 23/2/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 14 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Bình Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 23/2
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 23/2
Lịch âm dương hôm nay 21/2/2024 - Âm lịch 21/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 21/2/2024 Xem lịch âm dương ngày 21/02/2024 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 21/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 21/02/2024. Mục lục Lịch âm dương hôm nay 21/2/2024 Xem chi tiết lịch âm dương ngày 21/2/2024 Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Các ngày kỵ Ngũ hành Xem ngày tốt xấu...