Ngày 25/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, sửa mộ, cải mộ .
Xem ngày lành tháng tốt 25/8/2024 sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 25/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 25/8/2024
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 22, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Tân Dậu – Tháng: Nhâm Thân – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Ngày 25/8/2024 tức (22/7/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 25/8/2024 dương lịch (22/7/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ.
- Không nên: Làm những việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày lành tháng tốt 25/8/2024 sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất cho công việc của mình.
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Video đang HOT
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày 12/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Xem ngày 12/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 12/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Lịch âm dương ngày 12/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 12, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 9, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Mậu Thân - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 12/8/2024 tức (9/7/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Ngày 12/8/2024 dương lịch (9/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
- Không nên: Hôn thú.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
- Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Đinh Tỵ (9h-11h): Bảo Quang
- Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).
- Minh tinh: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
2. Sao xấu:
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Nhị thập bát tú
Sao: Tất
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Ngày 10/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ. Xem ngày 10/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 10/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ. Lịch âm dương ngày 10/8/2024 Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 10, tháng 8, năm 2024 Ngày...