Ngày 24/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kiện tụng, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch
Xem ngày 24/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 24/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kiện tụng, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch.
Lịch âm dương ngày 24/11/2024
Ngày dương lịch: Chủ nhật, ngày 24, tháng 11, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 10, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn – Tháng: Ất Hợi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)
Ngày 24/11/2024 tức (24/10/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Ngày 24/11/2024 dương lịch (24/10/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
- Không nên: Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Ất Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Video đang HOT
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
- Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Nhị thập bát tú
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Ngày 22/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng
Xem ngày 22/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 22/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.
Lịch âm dương ngày 22/11/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 22, tháng 11, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 22, tháng 10, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Canh Dần - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)
Ngày 22/11/2024 tức (22/10/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Ngày 22/11/2024 dương lịch (22/10/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
- Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Tân Tỵ (9h-11h): Bảo Quang
- Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Minh tinh: Tốt mọi việc
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trực
Bình (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày 21/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như động thổ, khai trương, xuất hành, nhận việc, mai táng, sửa nhà, sửa mộ Xem ngày 21/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 21/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như động thổ, khai trương, xuất hành, nhận việc, mai táng, sửa nhà, sửa mộ. Lịch âm dương ngày 21/11/2024 Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 21, tháng 11, năm 2024 Ngày âm...