Ngày 20/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.
Xem ngày 20/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 20/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.
Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 21/8/2024
Lịch âm dương ngày 20/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 20, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 17, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Bính Thìn – Tháng: Nhâm Thân – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 20/8/2024 tức (17/7/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 20/8/2024 dương lịch (17/7/2024 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành .
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
Quảng Cáo
- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Video đang HOT
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).
Nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Ngày 17/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.
Xem ngày 17/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 17/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, xây dựng, sửa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 17/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 17, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 14, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Quý Sửu - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
Ngày 17/8/2024 tức (14/7/Giáp Thìn) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
Ngày 17/8/2024 dương lịch (14/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
- Không nên: Không có việc kiêng kỵ
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
Quảng Cáo
- Đinh Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Sát chủ: Xấu mọi việc
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Ngày 14/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ. Xem ngày 14/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 14/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ. Lịch âm dương ngày 14/7/2024 Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 14, tháng 7,...