Ngày 18/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kiện tụng, khai trương, giao dịch, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành
Xem ngày 18/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 18/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kiện tụng, khai trương, giao dịch, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành.
Lịch âm dương ngày 18/11/2024
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 18, tháng 11, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 18, tháng 10, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Bính Tuất – Tháng: Ất Hợi – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
Ngày 18/11/2024 tức (18/10/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 18/11/2024 dương lịch (18/10/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
- Không nên: Hôn thú, cưới hỏi.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quảng Cáo
- Quý Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
Xung tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Video đang HOT
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Xem ngày lành tháng tốt 28/4/2024: Đây là ngày xấu không nên làm cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa nhà, khai trương, giao dịch, mai táng.
Xem ngày 28/4/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 28/4/2024 là ngày xấu không nên làm cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa nhà, khai trương, giao dịch, mai táng.
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 28, tháng 4, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 20, tháng 3, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Cốc Vũ (Mưa rào)
Ngày 28/4/2024 tức (20/3/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.
Ngày 28/4/2024 dương lịch (20/3/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc và các công việc , hôn thú.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Ất Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
2. Sao xấu:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Bạch hổ: Kỵ an táng
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!
Ngày 12/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, khai trương, động thổ, xây dựng, mở cửa hàng, giao dịch, sửa mộ, cải mộ Xem ngày 12/11/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 12/11/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, khai trương, động thổ, xây dựng, mở cửa hàng, giao dịch, sửa mộ, cải mộ. Lịch âm dương ngày 12/11/2024 Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 12, tháng 11, năm...