Ngày 14/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây nhà, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, chuyển nhà, đổi việc.
Xem ngày 14/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 14/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây nhà, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, chuyển nhà, đổi việc.
Lịch âm dương ngày 14/9/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 14, tháng 9, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 12, tháng 8, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Tân Tỵ – Tháng: Quý Dậu – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Ngày 14/9/2024 tức (12/8/Giáp Thìn) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Ngày 14/9/2024 dương lịch (12/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Quảng Cáo
- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).
Nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Ngày 29/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây nhà, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng.
Xem ngày 29/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 29/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, xây nhà, sửa chữa nhà, kiện tụng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng.
Lịch âm dương ngày 29/8/2024
Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 29, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 26, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Ất Sửu - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Ngày 29/8/2024 tức (26/7/Giáp Thìn) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
Ngày 29/8/2024 dương lịch (26/7/2024 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
Người tiểu đường săn mua đồng hồ đo đường huyết không cần lấy máu
- Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
Quảng Cáo
- Tân Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
- Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Sát chủ: Xấu mọi việc
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).
Nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Ngày 24/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng Xem ngày 24/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 24/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như kết hôn, khai trương, nhận việc, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng. Lịch âm dương ngày 24/7/2024 Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 24, tháng 7, năm...