Ngày 14/6/2024 là ngày tốt nên làm các việc khởi công, xây dựng, động thổ, chuyển nhà, sửa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ.
Xem ngày 14/6/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 14/6/2024 là ngày tốt nên làm các việc khởi công, xây dựng, động thổ, chuyển nhà, sửa nhà, tranh chấp, mai táng, sửa mộ.
Mục lục
Lịch âm dương ngày 14/6/2024Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngàyCác giờ đẹp trong ngàyXung khắcSao xấu – sao tốt1. Sao tốt:2. Sao xấu:TrựcNhị thập bát túHướng xuất hànhKiến giải
Mục lục
Lịch âm dương ngày 14/6/2024Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngàyCác giờ đẹp trong ngàyXung khắcSao xấu – sao tốt1. Sao tốt:2. Sao xấu:TrựcNhị thập bát túHướng xuất hànhKiến giải
Lịch âm dương ngày 14/6/2024
Ngày dương lịch: Thứ 6, ngày 14, tháng 6, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 9, tháng 5, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu – Tháng: Canh Ngọ – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Mang Chủng (Chòm sao tua rua mọc)
Ngày 14/6/2024 tức (9/5/Giáp Thìn) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.
Ngày 14/6/2024 dương lịch (9/5/2024 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
- Không nên: Triển khai các công việc như hôn thú cưới hỏi.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
- Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
Trực
Bình (Tốt mọi việc.).
Nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Nam
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì … là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!
Xem ngày lành tháng tốt 28/4/2024: Đây là ngày xấu không nên làm cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa nhà, khai trương, giao dịch, mai táng.
Xem ngày 28/4/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 28/4/2024 là ngày xấu không nên làm cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa nhà, khai trương, giao dịch, mai táng.
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 28, tháng 4, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 20, tháng 3, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Cốc Vũ (Mưa rào)
Ngày 28/4/2024 tức (20/3/Giáp Thìn) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.
Ngày 28/4/2024 dương lịch (20/3/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc và các công việc , hôn thú.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Ất Tỵ (9h-11h): Minh Đường
- Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
2. Sao xấu:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Bạch hổ: Kỵ an táng
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!
Xem ngày lành tháng tốt 22/4/2024: Đây là ngày xấu không nên làm các việc động thổ, khai trương, sửa nhà, ngày tốt có thể làm việc sửa mộ, cải mộ, cưới hỏi. Xem ngày 22/4/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 22/4/2024 là ngày xấu không nên làm các việc động thổ, khai trương, sửa nhà, ngày tốt có thể làm việc sửa mộ, cải mộ, cưới hỏi. Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 22, tháng 4, năm 2024 Ngày âm lịch: Ngày...