Ngày 14 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 14/6/2024
Xem lịch âm ngày 14/6/2024 (thứ 6), lịch vạn niên ngày 14/6/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 14/6/2024.
Lịch âm Ngày 14 tháng 6 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/6/2024Âm dương lịch ngày 14/6/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổi xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 14 tháng 6 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/6/2024Âm dương lịch ngày 14/6/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổi xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 14 tháng 6 năm 2024
Dương lịch Ngày 14 tháng 6 năm 2024 Thứ 6 | Âm lịch Ngày 9 tháng 5 năm 2024 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/6/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 14/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 14/6/2024
Dương lịch: Thứ 6, ngày 14/6/2024
Âm lịch: Ngày 9/5/2024
Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực Bình (Tốt mọi việc).
Xem giờ tốt – xấu Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổi xung – hợp
Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn (Các tuổi này khá hợp với ngày 14/6/2024)Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Mão, Ất Mão xung khắc với ngày 14/6/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…). Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…).
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ. Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc. Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Video đang HOT
Xem ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
Xem nhị thập bát tú
SAO: Lâu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Chó. Diễn giải:
- Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024 - Âm lịch 25/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 25/2/2024
Xem lịch âm dương ngày 25/02/2024 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 25/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 25/02/2024.
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024Xem chi tiết lịch âm dương ngày 25/2/2024Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Các ngày kỵNgũ hànhXem ngày tốt xấu theo trựcBành Tổ Bách Kị NhậtTuổi xung khắcKhổng Minh Lục DiệuNhị Thập Bát Tú Sao MÃOThập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤPNgọc Hạp Thông ThưHướng xuất hànhGiờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongNgày xuất hành theo Khổng MinhBành tổ bách kỵXem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 25/2/2024Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 25/2/2024Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 25/2Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 25/2
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024Xem chi tiết lịch âm dương ngày 25/2/2024Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Các ngày kỵNgũ hànhXem ngày tốt xấu theo trựcBành Tổ Bách Kị NhậtTuổi xung khắcKhổng Minh Lục DiệuNhị Thập Bát Tú Sao MÃOThập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤPNgọc Hạp Thông ThưHướng xuất hànhGiờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongNgày xuất hành theo Khổng MinhBành tổ bách kỵXem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 25/2/2024Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 25/2/2024Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 25/2Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 25/2
Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25/02/2024.
Âm lịch: 16/01/2024 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024).
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Giáp Tí, Ất Sửu, Mậu Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi, Quý Dậu.
Mệnh ngày: Hoả - Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời). - Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Tuổi xung: inh Sửu, Ất Sửu.
Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà.
Việc kiêng kị: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Sao: Mão.
Động vật: Gà.
Advertisements
Ads end in 01
X
Trực: Chấp. (Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. - Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.).
Tam hợp: Hợi, Mão.
Lục hợp: Ngọ.
Tương hình: Sửu, Tuất.
Tương hại: Tý.
Tương xung: Sửu.
Mùa: Mùa xuân.
Vượng: Mộc.
Khắc: Kim Mạnh.
Năm: Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày: Hoả. - Thiên thượng hỏa, Lửa trên trời.
Lịch âm dương hôm nay 25/2/2024 - Âm lịch 25/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 25/2/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 25/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ;
Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang;
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường;
Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh;
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long;
Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình;
Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước;
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ;
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao;
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ;
Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Phạm phải ngày: Kim thần thất sát.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa.
Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: "Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát.
- Mùi: "Bất phục dược độc khí nhập tràng" - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long.
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này.
Cầu tài toại ý vui vầy.
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.
Nhị Thập Bát Tú Sao MÃO
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc.
- Thiên thành: Tốt mọi việc.
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng.
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thuần Dương ( Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong.
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất.
Ngày Mùi
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng.
Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 25/2/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 16 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần, đinh Mão, Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Giáp Tuất, ất Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: inh Sửu, Ất Sửu.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 25/2/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 16 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Chấp Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 25/2
25/2/1845Ngày sinh Nhà soạn kịch Đào Tấn, quê làng Vĩnh Thịnh, xã Phúc Lộc, tỉnh Bình Định. Ông sáng lập ra bộ môn hát bội ở Bình Định.25/2/1861Quân Pháp dưới quyền Leonard Charner giành chiến thắng trước quân Nguyễn dưới quyền Nguyễn Tri Phương trong trận Đại đồn Chí Hòa.25/2/1944Trung đội Cứu quốc quân thứ Ba được thành lập tại khu rừng Khuổi Kịch (Châu Sơn Dương, Tuyên Quang).25/2/1945Trong chiến tranh Đông Dương: Chiến dịch Hòa Bình kết thúc với thắng lợi của Việt Minh, quân Liên hiệp Pháp rút lui.25/2/1966Những người làm công tác sử học đã tiến hành Đại hội thành lập Hội khoa học lịch sử Việt Nam tại Hà Nội.25/2/1968Trong chiến tranh Việt Nam: quân đội Hàn Quốc sát hại và chôn tập thể 135 dân thường ở tỉnh Quảng Nam.
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 25/2
25/2/179325-2-1793 - Quang Tự Đế lên ngôi hoàng đế triều Thanh, Từ Hi thái hậu và Từ An thái hậu đồng nhiếp chính.25/2/1932Adolf Hitler nhập quốc tịch Đức, cho phép ông có quyền tham gia cuộc bầu cử Tổng thống Đức diễn ra trong cùng năm.25/2/2008Kosovo đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Serbia.
Lịch âm dương hôm nay 24/2/2024 - Âm lịch 24/2 chính xác nhất - Lịch vạn niên 24/2/2024 Xem lịch âm dương ngày 24/02/2024 (Thứ Bảy), lịch vạn niên ngày 24/02/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 24/02/2024. Mục lục Lịch âm dương hôm nay 24/2/2024Xem chi tiết lịch âm dương ngày 24/2/2024Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Các ngày kỵNgũ hànhXem ngày tốt xấu theo trựcBành Tổ Bách Kị NhậtTuổi...