Ngày 07/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.
Xem ngày 07/9/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 07/9/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.
Lịch âm dương ngày 07/9/2024
Ngày dương lịch: Thứ 7, ngày 07, tháng 9, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 5, tháng 8, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Giáp Tuất – Tháng: Quý Dậu – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Ngày 07/9/2024 tức (5/8/Giáp Thìn) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.
Ngày 07/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc hàng ngày.
- Không nên: Triển khai các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
recommended by
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tỵ (9h-11h): Minh Đường
Quảng Cáo
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Minh tinh: Tốt mọi việc
Video đang HOT
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
2. Sao xấu:
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).
Nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Ngày 25/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, sửa mộ, cải mộ .
Xem ngày lành tháng tốt 25/8/2024 sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày 25/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Lịch âm dương ngày 25/8/2024
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25, tháng 8, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 22, tháng 7, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Tân Dậu - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Ngày 25/8/2024 tức (22/7/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.
Ngày 25/8/2024 dương lịch (22/7/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ.
- Không nên: Làm những việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày lành tháng tốt 25/8/2024 sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất cho công việc của mình.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Nhị thập bát tú
Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày 4/7/2024 âm lịch là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc. Xem ngày 4/7/2024 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 4/7/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc. Lịch âm dương ngày 4/7/2024 Ngày dương lịch: Thứ 5, ngày 4, tháng 7, năm 2024 Ngày...