Lốp xe VinFast Fadil có đắt hơn Hyundai i10, Toyota Vios?
VinFast Fadil sử dụng lốp nguyên bản Continental 185/55R15 có giá 2,6 triệu đồng. Tuy nhiên ngoài thị trường cũng nhiều mẫu lốp cùng kích thước có giá rẻ hơn đáng kể.
Lốp xe là bộ phận dễ hao mòn trong quá trình vận hành. Việc thay lốp định kỳ hoặc khi thấy có dấu hiệu xuống cấp là rất quan trọng nhằm đảm bảo tuổi thọ của xe cũng như tính an toàn. Giá lốp xe cũng là vấn đề đáng quan tâm, đặc biệt là đối với nhóm kinh doanh dịch vụ vận tải.
Lốp VinFast Fadil có giá cao hơn gấp đôi so với Hyundai Grand i10.
Tuy nhiên, không phải mẫu xe chung phân khúc nào cũng có giá lốp tương đương nhau. Đơn cử như VinFast Fadil, xe sử dụng lốp nguyên bản là Continental 185/55R15. Theo báo giá phụ tùng từ VinFast, lốp này có giá 2,6 triệu đồng đã bao gồm VAT.
Theo tư vấn của một nhân viên bán hàng, khách hàng có thể đến các đại lý 3S của VinFast trên toàn quốc để thay lốp. Giá bán 2,6 triệu đồng này chưa bao gồm tiền công. Hãng chỉ cung cấp duy nhất lốp Continental 185/55R15 nhập khẩu từ Đức.
Qua tìm hiểu của Zing, giá bán của lốp Continental 185/55R15 tại các đại lý bên ngoài khoảng 1,05-2,19 triệu đồng đồng tùy theo nguồn gốc sản xuất. Nếu muốn chọn loại lốp rẻ hơn, người dùng có thể thay bên ngoài.
Một thương hiệu khác cũng có lốp cho Fadil là Goodyear, lốp 185/55R15 sản xuất tại Nhật Bản có giá 2,78 triệu, trong khi lốp sản xuất tại Malaysia có giá 1,7 triệu đồng. Michelin cũng sản xuất lốp có kích thước dành cho Fadil, giá bán 1,7 triệu đồng.
“Ngoài Continental, có nhiều loại lốp dành cho Fadil như Accelera nhập Indonesia giá 1,05 triệu, Bridgestone nhập Indonesia giá 1,2 triệu, Bridgestone nhập Thái Lan có giá 1,5 triệu đồng. Đối với những mẫu xe dùng làm dịch vụ vận tải, sử dụng lốp Accelera là có tính kinh tế nhất”, một đại lý lốp tại TP.HCM tư vấn.
VinFast Fadil sử dụng lốp cao cấp Continental 185/55R15, có giá chính hãng 2,6 triệu đồng.
Nhìn chung, giá bán của lốp xe VinFast Fadil vẫn cao hơn Hyundai Grand i10. Bên cạnh đó, lốp dành cho Hyundai Grand i10 đa dạng, nhiều lựa chọn thương hiệu.
Hyundai Grand i10 sử dụng lốp 165/65R14 cho mâm 14 inch và 185/60 R15 cho mâm 15 inch. Giá lốp của Hyundai Grand i10 khoảng 850.000 đến 1,35 triệu đồng. Giá bán này chỉ bằng một nửa so với lốp Continental nguyên bản của VinFast Fadil.
Mẫu sedan hạng B – Toyota Vios cũng có giá lốp tương đương so với VinFast Fadil. Có nhiều tùy chọn lốp cho Toyota Vios như Dunlop, Bridgestone, Goodyear, Michelin… Đối với những phiên bản sử dụng mâm 14 inch, giá lốp rơi vào khoảng 1,1-1,95 triệu đồng. Trong khi đó lốp dành cho mâm 15 inch có giá từ 1,2-1,6 triệu đồng.
Hyundai Grand i10 hay Toyota Vios có nhiều lựa chọn lốp bình dân hơn.
“VinFast hoàn toàn có thể sử dụng lốp từ các thương hiệu như Kumho, Hankook hay Bridgestone, tuy nhiên hãng ưu tiên dùng các thương hiệu cao cấp như Continental”, chuyên gia ôtô Nguyễn Thanh Hải nhận định về bộ lốp tiêu chuẩn trên VinFast Fadil.
“Khách hàng có thể lựa chọn thay lốp từ thương hiệu khác kinh tế hơn, phù hợp với tiêu chí sử dụng xe”, ông Hải nói thêm.
Giá xe Vinfast Fadil niêm yết và lăn bánh mới nhất 5/2020
Giá xe Vinfast Fadil đang được ưu đãi giảm giá chỉ từ 373,41 triệu đồng cho bản thấp nhất trong tháng 5 này. Dưới đây là thông tin chi tiết về các phiên bản và giá niêm yết, giá lăn bánh.
Vinfast Fadil ra mắt lần đầu tiên vào cuối tháng 11 năm 2018. Fadil nằm trong phân khúc xe hạng A cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,... Fadil được trang bị khá nhiều các tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác. Hiện nay, giá Vinfast Fadil đang được giảm giá nhằm kích cầu khách hàng mua xe trong thời điểm sức mua xe ô tô toàn thị trường đang có xu hướng giảm do tình hình dịch bệnh.
1) Giá xe Vinfast Fadil 5/2020 niêm yết tại hãng
Phiên bản
Giá niêm yết
(ĐV: triệu đồng)
Giá ưu đãi mới nhất
(ĐV: triệu đồng)
VinFast Fadil tiêu chuẩn
414.9
373.41
VinFast Fadil bản nâng cao
449
404.1
VinFast Fadil bản cao cấp
491.9
442.71
2) Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh tạm tính
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% - 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...
Phiên bản
Giá tháng 5/2020
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Vinfast Fadil tiêu chuẩn
373.41
441
434
415
Vinfast Fadil nâng cao
404.1
476
468
449
Video đang HOT
Vinfast Fadil cao cấp
442.71
519
510
491
4) Giá xe Vinfast Fadil trả góp
Khách hàng được vay tối đa 70% xe trong thời hạn tối đa 8 năm. Không phải trả lãi suất và chỉ phải trả tiền gốc vay hàng tháng trong 2 năm đầu. Kể từ năm thứ 3, khách hàng sẽ được VinFast bảo lãnh mức lãi suất tối đa 10,5%/năm. Nếu lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn 10,5%/năm, VinFast sẽ thanh toán phần chênh lệch cho khách hàng. Nếu lãi suất thả nổi thấp hơn 10,5%/năm, Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất thấp hơn.
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá trả góp (triệu đồng)
Trả trước 30% xe
Trả góp 70% xe
Vinfast Fadil tiêu chuẩn
414.9
124.47
290.43
Vinfast Fadil nâng cao
449
134.7
314.3
Vinfast Fadil cao cấp
491.9
147.57
344.33
5) Tham khảo giá xe Vinfast Fadil cũ
- VinFast Fadil 1.4 AT năm 2019 giá từ 390 triệu
- VinFast Fadil 1.4 AT Plus năm 2019 giá từ 430 Triệu
6) Màu sơn của VinFast Fadil
Vinfast Fadil có 6 màu sơn tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám bạc, xanh dương, vàng cam.
6 màu xe Vinfast Fadil
Đánh giá về Vinfast Fadil
Nhìn một cách bao quát thì Vinfast Fadil có thiết kế mang hơi hướng thể thao, cảm giác chắc chắn hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc như Kia Morning, Hyundai i10 hay Toyota Wigo mặc dù thiết kế không quá nổi bật.
Thiết kế tổng thể ngoại thất Vinfast Fadil
Ngoại thất Vinfast Fadil
Ngoại hình nhỏ mang thiết kế phong cách Opel Karl Rocks của chiếc xe phân khúc hạng A như Fadil thích hợp "luồn lách" qua các con phố nhỏ. Cản trước nổi bật với logo chữ V cách điệu mạ crom. Cụm đèn pha cỡ lớn trông khá hầm hố.
Mặt trước xe gồm cụm đèn pha, đèn sương mù và tản nhiệt
Phần đuôi xe thiết kế 2 tone màu
Nội thất Vinfast Fadil
Bên trong xe Fadil thật sự khá ấn tượng và rộng rãi. Hệ thống giải trí với màn hình trung tâm kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, Radio AM/FM... hệ thống điều hòa tự động trên bản cao cấp trong khi bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ, nội thất ghế bọc da sang trọng, âm thanh 6 loa.
Nội thất bên trong xe Vinfast Fadil
Hàng ghế trước và trung tâm điều khiển
Động cơ Vinfast Fadil
3 phiên bản của Vinfast Fadil đều sử dụng động cơ xăng 1.4L, 4 xy lanh, công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT với mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường 5,11 lít/100km, đường hỗn hợp 5,85 lít/100km, trong phố là 6,77 lít/100km.
Bảng thông số kỹ thuật và trang bị an toàn của Vinfast Fadill
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST FADIL (TRANG BỊ TIÊU CHUẨN)
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm)
3676 x 1632 x 1495
Chiều dài cơ sở (mm)
2385
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Động cơ
Loại động cơ
1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (hp/rpm)
98/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
128/4400
Hộp số
Vô cấp, CVT
Dẫn động
Cầu trước
Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
Trợ lực lái
Trợ lực điện
NGOẠI THẤT
Đèn pha chiếu xa và chiếu gần
Halogen
Điều chỉnh góc chiếu sáng
Chỉnh cơ
Đèn chiếu sáng ban ngày
Có
Đèn sương mù trước
Có
Đèn hậu
Có
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Có
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện. Gập điện
Có
Đèn báo rẽ
Có
Chức năng sấy gương
Có
Kính cửa sổ chỉnh điện
Lên/xuống một chạm cửa lái
Kích thước lốp
185/55R15
La-zăng
Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng
Có
NỘI THẤT
Màu nội thất
Màu đen/xám
Cấu hình ghế
Vật liệu bọc ghế
Da tổng hợp
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng
Có
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng
Có
Hàng ghế sau gập 60/40
Có
Vô lăng
Chỉnh cơ 2 hướng
Có
Bọc da
Không
Tích hợp điều khiển âm thanh
Không
Màn hình đa thông tin
Có
Hệ thống điều hoà
Chỉnh cơ
Hệ thống âm thanh
AM/FM, MP3, 6 loa
Cổng USB
1 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay
Có
Gương trên tấm chắn nắng
Bên lái
Đèn trần trước/sau
Có
Thảm lót sàn
Có
AN TOAN & AN NINH
Hẹ thống phanh truơc/sau
Đia/tang trống
Hẹ thống chống bo cưng phanh ABS
Có
Chưc nang phan phối lưc phanh điẹn tử EBD
Có
Hẹ thống can băng điẹn tử ESC
Có
Chưc nang kiểm soat lưc keo TCS
Có
Hỗ trơ khởi hanh ngang dốc HSA
Có
Chưc nang chống lạt ROM
Có
Cảm biến hỗ trơ đỗ xe sau
Không
Camera lui
Không
Cang đai khẩn cấp hang ghế truơc
Có
Cảnh bao thắt day an toan hai hang ghế
Có
Moc cố đinh ghế trẻ em ISOFIX
Có
Hẹ thống tui khi
2 túi khí
Khoa cửa tư đọng khi xe di chuyển
Không
Chia khoa ma hoa
Có
Cảnh bao chống trọm
Không
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Chu trình đô thị cơ bản (l/100km)
7,11
Chu trình đô thị phụ (l/100km)
5,11
Chu trình tổ hợp (l/100km)
5,85
Bridgestone cung cấp lốp cho Toyota Vios 2020 ở Việt Nam Cuối tháng 4/2020, Bridgestone Việt Nam ký kết hợp tác cùng Công ty Ô tô Toyota Việt Nam, trở thành nhà cung cấp lốp cho dòng xe Toyota Vios 2020. Sự kết hợp đánh dấu chặng đường quan trọng của hai thương hiệu đi đầu ngành công nghiệp ô tô. Bridgestone Ecopia EP150 - Lốp nội địa, chất lượng quốc tế Nhu cầu...