LMHT 13.12: Chi tiết bản cập nhật LOL mới nhất
Trong bản cập nhật LMHT 13.12, Riot Games ra mắt dòng trang phục tuyệt đẹp Sơn Hải và nerf hàng loạt con bài hot trong meta.
Bản cập nhật LMHT 13.12 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại dự kiến sẽ ra mắt vào thứ tư, ngày 14/06 trên máy chủ chính thức . Trong bản cập nhật này, Riot Games sẽ giới thiệu dòng skin mới Sơn Hải với các tướng Tahm Kench, Kog”maw, Bard và Lillia.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản update LOL 13.12:
Tóm tắt bản cập nhật
Các thay đổi dự kiến trên PBE (Ảnh: Riot Games)
Trang phục mới
Sơn Hải Bard
Sơn Hải Tahm Kench
Sơn Hải Kog”maw
Sơn Hải Lillia
Thay đổi gameplay
Bùa đỏ yếu hơn
Sát thương giảm mạnh từ 6 6xlevel (12-114)>>> 6 4xlevel (10-78)
Làm chậm giảm ở cuối game từ 10/15/25>>> 10/15/20
Hồi máu giảm mạnh từ 1/3/9% máu tối đa>>> 1/3/5% máu tối đa
Lá chắn từ hồi máu phụ trội
Lá chắn thay đổi từ cố định 20-300 (cấp 1-18) thành 11% máu tối đa
Đường giữa nhiều tiền hơn
Người chơi đường giữa không còn trừ 1 vàng với mỗi con lính ăn được trước phút thứ 14
Cân bằng tướng
Tăng sức mạnh
Ashe
Ashe sẽ trở lại với các trận đấu chuyên nghiệp.
Chiêu 1 (Q): Chú Tâm Tiễn
Sát thương cộng thêm tăng từ 115>>> 120%
Chiêu 2 (W): Tán Xạ Tiễn
Sát thương chiêu thức tăng mạnh từ 10-70>>> 20-80
Chiêu cuối (R): Đại Băng Tiễn
Tỷ lệ SMPT tăng mạnh từ 100>>> 120%
Gangplank
Chiêu 3 (E): Thùng Thuốc Súng
Thời gian hồi dự trữ giảm nhẹ từ 18 giây>>> 18-14 giây
Kai”sa
Chỉ số cơ bản
SMCK mỗi cấp tăng mạnh từ 2>>> 2.6
Nasus
Những thay đổi sẽ giúp Nasus quay trở lại với meta.
Nội tại: Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn
Chỉ số hút máu tăng mạnh từ 9-19>>> 11-21%
Chiêu cuối (R): Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
Hồi chiêu giảm mạnh từ 120>>> 120-80
Orianna
Chiêu cuối của Orianna giờ đây sẽ thực sự thay đổi cục diện giao tranh và giúp cô solo tốt hơn.
Chiêu cuối (R): Lệnh: Sóng Âm
Tỷ lệ SMPT tăng từ 90>>> 95%
Sát thương cơ bản tăng mạnh từ 250-450>>> 250-550
Ryze
Chỉ số cơ bản
SMCK mỗi cấp: 2.8>>> 2.5
Chiêu 2 (W): Nảy Bật
Tỷ lệ SMCK: 25-45>>> 30-50%
Sivir
Chỉ số cơ bản
SMCK mỗi cấp: 2.8>>> 2.5
Chiêu 2 (W): Nảy Bật
Tỷ lệ SMCK tăng từ 25-45>>> 30-50%
Gragas
Nội tại: Giờ Khuyến Mãi
Hồi chiêu tăng mạnh từ: 8>>> 12 giây
Kha”Zix
Chỉ số cơ bản
SMCK cơ bản giảm từ 63>>> 60
Kog”Maw
Chiêu 2 (W): Cao Xạ Ma Pháp
Video đang HOT
Sát thương theo phần trăm máu giảm mạnh từ 3.6-6.5%>>> 3-6%
K”Sante
Chiêu 3 (E): Bước Chân Dũng Mãnh
Hồi chiêu tăng từ 9-7>>> 10-8.5 giây
Lulu
Chỉ số cơ bản
Giáp cơ bản giảm từ 29>>> 26.
Nội tại: Bạn Đồng Hành Pix
Sát thương giảm mạnh từ 15-117>>> 9-111
Chiêu 3 (E): Giúp Nào Pix!
Lá chắn tăng từ 75-215>>> 75-235
Milio
Chỉ số cơ bản
Giáp cơ bản giảm từ 28>>> 26
Giáp mỗi cấp giảm mạnh từ 4.9>>> 4
Nội tại: Nổi Lửa
Sát thương đòn đánh cộng thêm giảm cực mạnh từ 15-35% SMCK>>> 15% SMCK
Rell
Chỉ số cơ bản
Sức mạnh thích ứng thay đổi từ SMCK>>> SMPT
Chiêu 1 (Q): Xuyên Tâm Kích
Thời gian vận chiêu giảm từ 0,5>>> 0,4 giây
Sát thương cơ bản giảm từ 70/110/150/190/230 60% SMPT>>> 60/100/140/180/220 60% SMPT
Sát thương lên quái rừng thay đổi từ 300%>>> gây thêm 150/220/290/360/430 sát thương cộng thêm
Chiêu 2 (W): Hắc Kim Thuật
Xuống Ngựa: Sát thương cơ bản thay đổi từ 70/100/130/160/190 60% SMPT>>> 60/90/120/150/180 60% SMPT
Xuống Ngựa: Sát thương lên quái rừng thay đổi từ 300%>>> 150/200/250/300/350 sát thương cộng thêm
Lên Ngựa: Sát thương lên quái rừng thay đổi từ 300%>>> gây thêm 20/50/80/110/140 sát thương
Chiêu 3 (E): Phi Nước Đại
Sát thương kỹ năng giảm mạnh từ 35/50/65/80/95 4% máu tối đa>>> 25/35/45/55/65 3% máu tối đa
Sát thương lên quái thay đổi từ 250%>>> 100/145/190/235/280 sát thương cộng thêm
Sát thương lên quái tối đa giờ sẽ chỉ là 150
Yuumi
Chiêu 3 (E): Tăng Động
Tốc độ đánh giảm mạnh từ: 35% ( 8% mỗi 100 SMPT)>>> 25-35% ( 8% mỗi 100 SMPT)
Chiêu cuối (R): Chương Cuối
Hồi máu mỗi đòn tấn công giảm mạnh từ: 35-65 ( 15% SMPT)>>> 25-55 ( 15% SMPT)
Zeri
Chỉ số cơ bản
Tốc độ di chuyển tăng nhẹ từ 330>>> 335
Nội tại: Nguồn Điện Di Động
Không còn lá chắn
Chiêu 1 (Q): Súng Điện Liên Hoàn
Không còn kích hoạt Kiếm Phép
Chiêu 3 (E): Nhanh Như Điện
Sát thương theo tỷ lệ chí mạng tăng mạnh từ 0-65>>> 0-85%
Điều chỉnh
Lucian
Nội tại: Xạ Thủ Ánh Sáng
Sát thương phép cơ bản: 14>>> 10
Sát thương phép theo tỷ lệ SMCK: 20%>>> 15%
Mới: Khi tướng địch trong phạm vi 1000 rơi vào trạng thái Bất Động, Lucian nhận 2 cộng dồn Vệ Binh
Rumble
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản giảm từ: 659>>> 650
Máu theo cấp tăng từ: 99>>> 105
Nội tại: Khổng Lồ Bãi Rác
Nhiệt tối đa tăng mạnh từ 100>>> 150 (Ngưỡng báo động: 150 – KHÔNG ĐỔI)
Thời gian hiệu lực Ngưỡng báo động giảm mạnh từ 5.25 giây>>> 4
Tốc độ đánh tăng mạnh từ: 20-80%>>> 50%-130% (theo cấp độ)
Sát thương lên quái thay đổi từ: 80>>> 50-150
Chiêu 1 (Q): Súng Phun Lửa
Sát thương cơ bản giảm mạnh từ 180-340>>> 135-195
Q sẽ gây sát thương theo 6-10% máu tối đa, đạt ngưỡng 60-300 với quái
Sát thương tối thiểu giảm từ 60-80%>>> 55 -75%
Chiêu 2 (W): Khiên Phế Liệu
Sát thương cơ bản giảm mạnh từ 60-180 45% SMPT>>> 10-50 30% SMPT
Lá chắn thay đổi thành 6% máu tối đa
Chiêu 3 (E): Lao Móc Điện
Nhiệt nhận được tăng mạnh từ 10>>> 20
Chiêu cuối (R): Mưa Tên Lửa
Hồi chiêu tăng mạnh từ 100-70>>> 130-80
Tỷ lệ SMPT tăng từ 35%>>> 40%
Cập nhật trang bị
Bùa Nguyệt Thạch
Hồi máu lan truyền thay đổi từ 20-40% (theo cấp độ)>>> 35% (ở mọi cấp)
Lá chắn lan truyền tăng từ 30-40% (theo cấp độ)>>> 40% (ở mọi cấp)
Hồi máu đơn mục tiêu thay đổi từ 15-30% (theo cấp độ)>>> 25% (ở mọi cấp)
Lá chắn đơn mục tiêu tăng từ 20-30% (theo cấp độ)>>> 30% (ở mọi cấp)
Nội tại thần thoại thay đổi từ 5 Điểm hồi kỹ năng>>> 5 hồi máu và lá chắn
Dao Điện Statikk
Sát thương tích điện tăng từ 80-190 (cấp 7-18)>>> 100-180 (cấp 6-18)
Nỏ Tử Thủ
Hút máu tăng mạnh từ 7%>>> 10%
Lư Hương Sôi Sục
Sát thương trên đòn đánh giảm mạnh từ 15-30 (cấp 1-18)>>> 15
Vũ Điệu Tử Thần
Tốc độ đánh tăng từ 30>>> 35%
Huyết Kiếm
Giá trang bị tăng từ 3200>>> 3400
Trát Lệnh Đế Vương
Sát thương lần 1 thay đổi từ 35-75 (cấp 1-18)>>> 40-60 (cấp 8-18)
Sát thương lần 2 thay đổi từ 70-150 (cấp 1-18)>>> 80-120 (cấp 8-18)
Tốc độ di chuyển tăng từ 20>>> 25% để bù lại
Cung Phong Linh
SMCK giảm từ 55>>> 50
Sát thương kích hoạt thay đổi từ 150-350 200% chí mạng>>> 150-350 45% sát thương cộng thêm
Dạ Kiếm Draktharr
Sửa lỗi trên hai tướng Katarina và Samira.
Đại Bác Liên Thanh
Sát thương tích điện giảm mạnh từ 60-140>>> 60
LMHT 12.17: Bản cập nhật để chuẩn bị cho CKTG 2022
Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.17 mới nhất, ra mắt ngày 8/9. Cân bằng hàng loạt tướng và trang bị để chuẩn bị cho CKTG 2022.
CKTG 2022 sẽ được thi đấu trên phiên bản LMHT 12.18, vậy nên bản cập nhật LMHT 12.17 sẽ là nơi để Riot Games nhồi nhét, thử nghiệm những thay đổi lớn mà không làm ảnh hưởng tới meta của giải đấu.
Các hot pick được sử dụng nhiều tại các vòng Playoffs trên khắp thế giới sẽ bị giảm sức mạnh, các vị tướng ít được sử dụng cũng nhận những lượt buff xứng đáng.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 12.17:
TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT LMHT 12.17
PHIÊN BẢN LMHT 12.17 BAO GIỜ RA MẮT?
Bản update LMHT 12.17 đã có mặt tại máy chủ quốc tế vào ngày 8/9 và dự kiến sẽ về Việt Nam sau 1-2 ngày.
CẬP NHẬT TƯỚNG
GIẢM SỨC MẠNH
Ahri
Thời gian mê hoặc giảm từ 1.4 / 1.55 / 1.7 / 1.85 / 2 giây>>> 1.2 / 1.4 / 1.6 / 1.8 / 2 giây
Azir
W:
Sát thương của lính cát giảm từ 50-150 (theo cấp) ( 60% AP)>>> 50-150 (theo cấp) ( 55% AP)THỜI GIAN HỒI CHIÊU 8 / 7.5 / 7 / 6.5 / 6 giây>>> 9 / 8.25 / 7.5 / 6.75 / 6 giây
E:
THỜI GIAN HỒI CHIÊU 19/18/17/16/15 giây>>> 22 / 20.5 / 19 / 17.5 / 16 giây
Nami
E: Trước đây, mỗi lần E của Nami tính là một lần nạp điện. Từ giờ E sẽ chỉ tính là 1 lần gây sát thương cho Sốc Điện.
Renekton
Sát thương 65/100/135/170/205 ( 80% AD cộng thêm)>>> 60/90/120/150/180 ( 100% AD cộng thêm)Sát thương nộ 100/150/200/250/300 ( 120% AD cộng thêm)>>> 90/135/180/225/270 ( 140% AD cộng thêm)
Sivir
SMCK cơ bản 3>>> 2.8W: Tỷ lệ SMCK 30/35/40/45/50% tổng SMCK>>> 25/30/35/40/45% tổng SMCK
Sylas
Máu 595>>> 575Thời gian hồi chiêu 10/9/8/7/6 giây>>> 11/10/9/8/7 giây
Taric
Kháng phép 32>>> 28Thời gian hồi chiêu 15/14/13/12/11 giây>>> 16/15/14/13/12 giây
Trundle
W: Thời gian hồi chiêu 15/14/13/12/11 giây>>> 18/17/16/15/14 giây
Wukong
Tốc độ đánh cơ bản 0.711>>> 0.680Tốc độ di chuyển cơ bản 345>>> 340
TĂNG SỨC MẠNH
Camille
Nội tại - Phần trăm máu lá chắn 17%>>> 20%E - Sát thương 60/95/130/165/200 ( 75% AD cộng thêm)>>> 80/110/140/170/200 ( 90% AD cộng thêm)
Ezreal
E - Thời gian hồi 28/25/22/19/16 giây>>> 26/23/20/17/14 giây
Graves
Q - Thời gian hồi chiêu 12/11/10/9/8 giây>>> 13 / 11.5 / 10 / 8.5 / 7 giâyR - Sát thương 250/400/550 ( 150% AD cộng thêm)>>> 275/425/575 ( 150% AD cộng thêm)
Kassadin
Thời gian hồi chiêu 11 / 10.5 / 10 / 9.5 / 9 giây>>> 10 / 9.5 / 9 / 8.5 / 8 giâyTiêu tốn năng lượng 70/75/80/85/90>>> 60/65/70/75/80
Miss Fortune
Q:
Sát thương vật lý 20/40/60/80/100 ( 100% AD) ( 35% SMPT)>>> 20/45/70/95/120 ( 100% AD) ( 35% SMPT)Thời gian cast 0,25 giây>>> Phù hợp với thời gian tấn công cơ bản
W:
Tiêu tốn năng lượng 45>>> 35Tốc độ đánh 40/55/70/85/100%>>> 50/65/80/95/110%
E:
Thời gian hồi chiêu 18/16/14/12/10 giây>>> 18/17/16/15/14 giâySát thương 80/115/150/185/220 ( 80% SMPT)>>> 70/100/130/160/190 ( 100% SMPT)Làm chậm 40/45/50/55/60%>>> 50% ( 4% mỗi 100 SMPT)
Nocturne
Tốc độ đánh 0,668>>> 0,721Nội tại - Thời gian hồi chiêu 14 giây>>> 13 giây
Rell
W - Tốc độ di chuyển khi xuống ngựa 250>>> 280Thời gian hồi chiêu 18 / 16,25 / 14,5 / 12,75 / 11 giây>>> 13 giây
Sett
W - Tỷ lệ SMCK 20% mỗi 100 SMCK cộng thêm>>> 25% mỗi 100 SMCK cộng thêm E - Làm chậm 50%>>> 70%
Twisted Fate
Q - Tỷ lệ SMPT: 70%>>> 80%W - Tiêu tốn năng lượng: 40/55/70/85/100>>> 30/40/50/60/70
ĐIỀU CHỈNH
Hecarim
Cơ bản:
Giáp 35>>> 32Máu 104>>> 99
Q:
Sát thương 60/90/120/150/180 ( 90% AD cộng thêm)>>> 60/85/110/135/160 ( 95% AD cộng thêm)Sát thương mỗi điểm cộng dồn 2% ( 3% mỗi 100 AD cộng thêm)>>> 4% ( 6% mỗi 100 AD cộng thêm)Thời gian hồi Q mỗi điểm cộng dồn 1 giây>>> 0.75 giâySố điểm cộng dồn tối đa 2>>> 3Mất hết điểm cộng dồn sau khi hết x giây>>> Mất 1 điểm cộng dồn mỗi giây khi hết x giây Tiêu tốn năng lượng 28/31/34/37/40>>> 30
W:
Thời gian hồi chiêu 14 giây>>> 16 / 15.5 / 15 / 14.5 / 14 giâyNhận thêm 15/20/25/30/35 Giáp và Kháng Phép khi W đang bật
E:
Sát thương tối thiểu 30/45/60/75/90 ( 55% AD cộng thêm)>>> 30/45/60/75/90 ( 50% AD cộng thêm)Sát thương tối đa 60/90/120/150/180 ( 110% AD cộng thêm)>>> 60/90/120/150/180 ( 100% AD cộng thêm)Đẩy lui tối thiểu 250>>> 150Đẩy lui tối đa 450>>> 350Thời gian hồi chiêu 20/19/18/17/16>>> 18 ở mọi cấp
R:
Thời gian hoảng sợ 0,75 - 2 giây dựa trên khoảng cách di chuyển>>> 0,75 - 1,5 giây dựa trên khoảng cách di chuyển
Maokai
Bị động:
Bị đánh bởi quái lớn giờ sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Q đi 1,5 giây cho mỗi đòn đánhHồi máu 5-45 ( 4,5-11% Máu tối đa) (cấp 1-15)>>> 4-34 ( 4.8-14% Máu tối đa) (cấp 1-17)
Q:
Sát thương 70/110/150/190/230 ( 40% AP)>>> 65/110/155/200/245 ( 40% AP)Q giờ gây sát thương theo phần trăm máu tối đa (2 / 2.25 / 2.5 / 2.75 / 3%)Q giờ sẽ gây thêm 40/60/80/100/120 sát thương lên quái
E:
Những cây non không còn gây sát thương theo phần trăm máu tối đaSát thương cơ bản 20/45/70/95/120 ( 7 / 7.25 / 7.5 / 7.75 / 8% ( 70% mỗi 100 SMPT) Máu tối đa của mục tiêu)>>> 55/80/105/130/155 ( 42.5% SMPT 6% HP cộng thêm)Sát thương 40/90/140/190/240 ( 14 / 14.5 / 15 / 15.5 / 16% ( 1.4% mỗi 100 AP) Máu tối đa của mục tiêu)>>> 110/160/210/260/310 ( 85% AP 12% HP cộng thêm)Lính không nhận thêm sát thươngTiêu tốn năng lượng 60/70/80/90/100>>> 45/55/65/75/85Làm chậm 35%>>> 45%Tăng làm chậm: Cây con giờ làm chậm 35%>>> 45% ( 2% mỗi 100 AP) (6% mỗi 1000 HP cộng thêm)
R:
Tốc độ ban đầu 50>>> 100Tốc độ tối đa 650>>> 750Gia tốc 250>>> 300Maokai giờ nhận thêm 40/50/60% Tốc độ di chuyển giảm dần trong 2 giây khi R trúng tướng địch
TRANG BỊ
Giáp Thiên Thần
Giá công thức 50 vàng>>> 150 vàngTổng giá tiền 2800 vàng>>> 3000 vàngSát thương vật lý 40>>> 45
Đồng hồ
Giá tiền 650>>> 750
Giáp Tay Seeker
SMPT 20>>> 30
Đồng Hồ Cát Zhonya
Tổng chi phí 2600>>> 3000SMPT 65>>> 80Hồi chiêu 10>>> 15
CẬP NHẬT ARAM
Tăng sức mạnh:
GRAGAS -3% sát thương nhận vào>>> -5% sát thương nhận vàoGWEN 5% sát thương nhận vào>>> 5% sát thương gây ra, 0% sát thương nhận vàoLEE SIN 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận, 20% hồi máu>>> 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận vào, 20% hồi máu, 20% lá chắnQIYANA 15% sát thương gây ra, -15% sát thương nhận vào>>> 15% sát thương gây ra, -20% sát thương nhận vàoSYLAS -5% sát thương nhận vào>>> 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận vàoZAC -4% sát thương nhận, vào 20% hồi máu
Giảm sức mạnh:
BEL'VETH 5% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào>>> 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhậnLEBLANC 20% sát thương gây ra, -20% sát thương nhận vào>>> 17% sát thương gây ra, -17% sát thương nhận vàoNASUS 5% sát thương nhận vào>>> -5% sát thương gây ra, 5% sát thương nhận vàoSONA -5% sát thương gây ra, 10% sát thương nhận vào>>> -5% sát thương gây ra, 10% sát thương nhận, -20% hồi máu, -20% lá chắnZED 15% sát thương gây ra, -15% sát thương nhận vào>>> 10% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào
TRANG PHỤC MỚI
LMHT 12.19: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL Cùng điểm qua những thay đổi đáng chú ý nhất trong bản cập nhật LMHT 12.19 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại. Do phiên bản trước đó đã giảm sức mạnh quá nhiều tướng để phục vụ cho việc cân bằng meta CKTG 2022, vậy nên trong bản cập nhật LMHT 12.19, Riot Games sẽ tiến hành buff lại hàng loạt tướng....