LMHT 12.19: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL
Cùng điểm qua những thay đổi đáng chú ý nhất trong bản cập nhật LMHT 12.19 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại.
Do phiên bản trước đó đã giảm sức mạnh quá nhiều tướng để phục vụ cho việc cân bằng meta CKTG 2022, vậy nên trong bản cập nhật LMHT 12.19, Riot Games sẽ tiến hành buff lại hàng loạt tướng.
Bên cạnh đó, hàng loạt trang phục siêu đẹp với chủ đề tiên hiệp, kiếm hiệp đã được ra mắt, dự kiến sẽ khiến nhiều anh em game thủ phải “đau ví” trong thời gian tới.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 12.19 mới nhất:
LMHT 12.19: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL
Tóm tắt bản cập nhật LMHT 12.19
Giảm sức mạnh
Điều chỉnh
Cập nhật trang bị
Tóm tắt bản cập nhật LMHT 12.19
Buff hàng loạt tướng, nerf Yi và ra mắt vô vàn trang phục mãn nhãn.
Cập nhật tướng
Giảm sức mạnh
Một đợt giảm khá mạnh nhắm vào Yi, nhưng tôi tin rằng nhiều người sẽ thích sự thay đổi này. Trong khi đó, đợt nerf Rek’Sai không quá đáng kể.
Master Yi
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 2.5>>> 2.2
Chiêu E – Võ Thuật Wuju
Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm: 30/35/40/45/50 ( 35% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)>>> 30/35/40/45/50 ( 30% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)
Rek’Sai
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 64>>> 61
Tăng sức mạnh
Blitzcrank
Một đợt tăng sức mạnh tổng thể cho Blitzcrank sẽ khiến gã người máy này quay trở lại với meta, đã quá lâu rồi đường dưới không còn bị đe dọa bởi những cú kéo chết chóc.
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 0.625>>> 0.65
Tỉ Lệ Tốc Độ Đánh: 0.625>>> 0.7
Chiêu W – Tăng Tốc
Năng Lượng Tiêu Hao: 75>>> 85
Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 30/38/46/54/62%>>> 40/53/66/79/92%
Cú Đấm Ma Thuật: Đòn đánh khi đang kích hoạt W sẽ gây sát thương phép tương đương 1% Máu tối đa của mục tiêu. Với mục tiêu không phải tướng, sát thương này được tăng thêm 60-180 (tăng theo level).
Chiêu E – Đấm Móc
Năng Lượng Tiêu Hao: 25>>> 40
Thời Gian Hất Tung: 0.9 giây>>> 1 giây
Sát Thương Cường Hóa: 200% tổng Sức Mạnh Công Kích>>> 200% tổng Sức Mạnh Công Kích ( 25% Sức Mạnh Phép Thuật)
Không Ai An Toàn: Với mục tiêu không phải Tướng, E của Blitzcrank gây thêm 150% tổng Sức Mạnh Công Kích ( 125% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương
Chiêu R – Trường Điện Từ
Cộng Dồn Nội Tại Tối Đa: 3>>> Vô Hạn
Sát Thương Phép Đòn Đánh với Mỗi Cộng Dồn: 50/100/150 ( 30% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 50/100/150 ( 30/40/50% Sức Mạnh Phép Thuật)
Sát Thương Phép Kích Hoạt: 275/400/525 ( 100% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 275/400/525 ( 125% Sức Mạnh Phép Thuật)
Sửa Lỗi
Phanh Mới: Sửa một lỗi khiến tốc độ di chuyển từ W giảm dần quá nhanh hoặc không ổn định
Ekko
Nội Tại – Động Cơ Z Cộng Hưởng
Sát Thương Lần Kích Hoạt Thứ 3: 30-140 (tăng theo level) ( 80% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 30-140 (tăng theo level) ( 90% Sức Mạnh Phép Thuật)
Chiêu R – Đột Phá Thời Gian
Sát Thương Phép: 150/300/450 ( 150% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 200/350/500 ( 175% Sức Mạnh Phép Thuật)
Fizz
Chiêu E – Tung Tăng/Nhảy Múa
Sát Thương Phép: 70/120/170/220/270( 75% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 70/120/170/220/270 ( 90% Sức Mạnh Phép Thuật)
Garen
Chiêu E – Phán Quyết
Sát Thương Chí Mạng: 58% ( 1% mỗi 1% sát thương chí mạng cộng thêm)>>> 75% ( 1% mỗi 1% sát thương chí mạng cộng thêm)
Jinx
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 57>>> 59
Chiêu R – Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp!
Sát Thương Cơ Bản Lên Mục Tiêu Chính: 250/400/550>>> 300/450/600
Kai’Sa
Nội Tại – Vỏ Bọc Cộng Sinh
Sát Thương Kích Hoạt Điện Dịch: 15% ( 5% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) Máu đã mất của mục tiêu>>> 15% ( 6% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) Máu đã mất của mục tiêu
Malphite
Chiêu W – Nắm Đấm Chấn Động
Sát Thương Vật Lý Hình Nón: 15/25/35/45/55 ( 20% Sức Mạnh Phép Thuật) ( 15% giáp)>>> 15/25/35/45/55 ( 30% Sức Mạnh Phép Thuật) ( 15% giáp)
Chiêu R – Không Thể Cản Phá
Sát Thương Phép: 200/300/400 ( 80% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 200/300/400 ( 90% Sức Mạnh Phép Thuật)
Video đang HOT
Nasus
Hàng loạt thay đổi mạnh mẽ sẽ khiến Nasus trở lại với các trận đấu xếp hạng, tuy nhiên ở các bậc rank cao và thi đấu chuyên nghiệp thì hắn vẫn không thực sự phù hợp.
Chiêu Q – Quyền Trượng Linh Hồn
Tầm Đánh Cường Hóa: 150 (25 tầm đánh cộng thêm)>>> 175 (50 tầm đánh cộng thêm)
Chiêu W – Lão Hóa
Làm Chậm Tốc Độ Đánh: 50% lượng làm chậm tốc độ di chuyển (23.5/29.5/35.5/41.5/47.5%)>>> 75% lượng làm chậm tốc độ di chuyển (giá trị mới: 35.25/44.25/53.25/62.25/71.25%)
Chiêu R – Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
Tăng Kích Cỡ: 30% Kích Cỡ>>> 30/35/40% Kích Cỡ (cấp độ 6/11/16)
Cún Cỡ To: Diện sát thương ra xung quanh tăng theo kích cỡ của Nasus
Nhịp Gây Sát Thương: Mỗi 1 giây>>> Mỗi 0.5 giây (tổng sát thương không đổi)
Sửa Lỗi
Sửa một lỗi khiến sát thương theo thời gian của Nasus không cộng dồn
Nunu
Chiêu R – Tuyệt Đỉnh Băng Giá
Sát Thương Phép: 625/950/1275 ( 250% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 625/950/1275 ( 300% Sức Mạnh Phép Thuật)
Rakan
Nội Tại – Bộ Cánh Ma Thuật
Sức Mạnh Lá Chắn: 30-225 (tăng theo level) ( 85% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 30-225 (tăng theo level) ( 95% Sức Mạnh Phép Thuật)
Chiêu Q – Phi Tiêu Lấp Lánh
Sát Thương Phép: 70/115/160/205/250 ( 60% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 70/115/160/205/250 ( 70% Sức Mạnh Phép Thuật)
Ryze
Faker chắc chắn sẽ thích điều này!
Chiêu Q – Quá Tải
Sát Thương Phép: 70/90/110/130/150 ( 50% Sức Mạnh Phép Thuật) ( 2% năng lượng cộng thêm)>>> 70/90/110/130/150 ( 55% Sức Mạnh Phép Thuật) ( 2% năng lượng cộng thêm)
Chiêu W – Ngục Cổ Ngữ
Sát Thương Phép: 80/110/140/170/200 ( 60% Sức Mạnh Phép Thuật) ( 4% năng lượng cộng thêm)>>> 80/110/140/170/200 ( 70% Sức Mạnh Phép Thuật) ( 4% năng lượng cộng thêm)
Shyvana
Chiêu W – Rực Cháy
Sát Thương Phép mỗi Lần Sát Thương: 10/16.25/22.5/28.75/35 ( 10% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)>>> 10/16.25/22.5/28.75/35 ( 15% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)
Sát Thương Phép trên Đòn Đánh: 5/8.125/11.25/14.375/17.5 ( 5% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)>>> 5/8.125/11.25/14.375/17.5 ( 7.5% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)
Chiêu W – Rực Cháy
Sát Thương Phép mỗi Lần Sát Thương: 10/16.25/22.5/28.75/35 ( 10% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)>>> 10/16.25/22.5/28.75/35 ( 15% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)
Sát Thương Phép trên Đòn Đánh: 5/8.125/11.25/14.375/17.5 ( 5% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)>>> 5/8.125/11.25/14.375/17.5 ( 7.5% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)
Chiêu R – Hóa Rồng
Sát Thương Phép: 150/250/350 ( 100% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 150/250/350 ( 130% Sức Mạnh Phép Thuật)
Sona
Chiêu Q – Anh Hùng Ca
Sát Thương Cơ Bản: 40/70/100/130/160>>> 50/80/110/140/170
Chiêu E – Bản Nhạc Tốc Độ
Làm Chậm Sức Mạnh Hợp Âm: 40% ( 4% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 50% ( 4% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật)
Tahm Kench
Chiêu Q – Roi Lưỡi
Sát Thương Phép: 80/130/180/230/280 ( 70% Sức Mạnh Phép Thuật) ( một lần kích hoạt Khẩu Vị Độc Đáo gây 8-60 (tăng theo level) sát thương) ( 3% Máu cộng thêm)>>> 80/130/180/230/280 ( 90% Sức Mạnh Phép Thuật) ( một lần kích hoạt Khẩu Vị Độc Đáo gây 8-60 (tăng theo level) sát thương) ( 3% Máu cộng thêm)
Chiêu W – Du Ngoạn Thủy Vực
Sát Thương Mỗi Cộng Dồn: 100/135/170/205/240 ( 100% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 100/135/170/205/240 ( 125% Sức Mạnh Phép Thuật)
Twitch
Nội Tại – Độc Chết Người
Sát Thương Mỗi Cộng Dồn: 1/2/3/4/5 (tăng theo level) ( 2.5% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 1/2/3/4/5 (tăng theo level) ( 3% Sức Mạnh Phép Thuật)
Chiêu E – Nhiễm Khuẩn
Sát Thương Phép mỗi Cộng Dồn: 35/50/65/80/95 ( 35% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) ( 33% Sức Mạnh Phép Thuật) Sức Mạnh Phép Thuật>>> 35/50/65/80/95 ( 35% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) ( 35% Sức Mạnh Phép Thuật)
Udyr
Chiêu Q – Vuốt Lôi Hùng
Càn Quét Tép Riu: Vuốt Lôi Hùng Thức Tỉnh sẽ gây ít nhất 40-160 sát thương lên lính với mỗi cú giật sét
Chiêu W – Giáp Thiết Trư
Giảm Hồi Máu Lên Lính: 50% giảm hồi máu>>> 40% giảm hồi máu
Chiêu R – Cánh Băng Phượng
Sát Thương Lên Lính: 40/55/70/85% (cấp độ 1/6/11/16)>>> 50/60/70/80% (cấp độ 1/6/11/16)
Điều chỉnh
Syndra
Chỉnh sửa tất cả kỹ năng, một đợt đại tu cực lớn.
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 593>>> 563
Nội Tại – Tối Thượng
Cập Nhật Nội Tại: Syndra sẽ thu thập các Mảnh Vụn Quyền Năng khi gây sát thương lên Tướng hoặc lên cấp. Mảnh Vụn Quyền Năng cường hóa Syndra và kỹ năng của cô.
Năng Lượng từ Mảnh Vụn: Syndra hồi phục 20-215 (tăng theo level 1-18) năng lượng khi thu thập mảnh vụn từ kẻ địch
Tối Thượng: Ở 120 Mảnh Vụn, Syndra nhận thêm 15% Tổng Sức Mạnh Phép Thuật
Syndra có thể nhận Mảnh Vụn Quyền Năng bằng các cách sau:
Gây sát thương lên tướng địch với>2 kỹ năng trong vòng 4 giây cho (1/2/3 ở cấp 1/11/18) Mảnh Vụn (8 giây hồi chiêu mỗi mục tiêu)
Syndra nhận 5 Mảnh Vụn Quyền Năng khi lên cấp
Hạ một Lính Xe cho Syndra 1 Mảnh Vụn
Nâng Tầm Sức Mạnh: Khi Syndra cường hóa một kỹ năng với Mảnh Vụn, nó sẽ có một biểu tượng mới
Chiêu Q – Quả Cầu Bóng Tối
Hồi Chiêu: 4 giây>>> 7 giây
Năng Lượng Tiêu Hao: 40/50/60/70/80>>> 40/45/50/55/60
Sát Thương Phép: 70/105/140/175/210 ( 65% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 70/105/140/175/210 ( 70% Sức Mạnh Phép Thuật)
Quả Cầu Bóng Tối Nâng Cấp: Khi thu thập 40 Mảnh Vụn Quyền Năng, Q có thể tích trữ hai lần sử dụng (Lưu Ý: 1.25 giây hồi chiêu giữa những lần tung chiêu)
Chiêu W – Ý Lực
Khoảng Cách Phát Hiện Cầu Để Nhặt: 400 tầm>>> 500 tầm
Giữ Gìn Đồ Chơi: = Những đơn vị Syndra nhấc lên bằng Ý Lực giờ sẽ không thể chết khi Syndra còn giữ chúng. Trước đây, có một khoảnh khắc nhỏ có thể khiến đơn vị bị nhấc chết trong khi đang bị nhấc lên.
Ý Lực Nâng Cấp: Khi thu thập 60 Mảnh Vụn Quyền Năng, W gây thêm 15% ( 1.5% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương chuẩn
Chiêu E – Quét Tan Kẻ Yếu
Hồi Chiêu: 18/17/16/15/15 giây>>> 15 giây mọi cấp độ
Thời Gian Choáng: 1.5 giây>>> 1.25 giây
Sát Thương Phép: 85/130/175/220/265 ( 60% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 75/115/155/195/235 ( 55% Sức Mạnh Phép Thuật)
Góc Quét: 34 độ>>> 56 độ
Không Gian Riêng Tư: Giảm khả năng Q không làm choáng những kẻ địch ở gần
Bắn Bi Nghệ Thuật: Những Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra sau khi Quét Tan Kẻ Yếu đã được tung ra sẽ không còn được quét đi nữa
Quét Tan Kẻ Yếu Nâng Cấp: Khi thu thập 80 Mảnh Vụn Quyền Năng, độ rộng của Quét Tan Kẻ Yếu được tăng lên (>>> 84 độ) và làm chậm kẻ địch đi 70% trong 1.25 giây (áp dụng sau khi thời gian khống chế ban đầu kết thúc)
Chiêu R – Bùng Nổ Sức Mạnh
Sát Thương mỗi Cầu: 90/140/190 ( 20% Sức Mạnh Phép Thuật)>>> 90/130/170 ( 17% Sức Mạnh Phép Thuật)
Nội Tại Mới: Lên cấp Bùng Nổ Sức Mạnh giờ sẽ cho Chiêu Q – Quả Cầu Bóng Tối thêm 10/20/30 Điểm Hồi Kỹ Năng
Bùng Nổ Sức Mạnh Nâng Cấp: Khi thu thập 100 Mảnh Vụn Quyền Năng, Bùng Nổ Sức Mạnh sẽ kết liễu tướng dưới 15% Máu
Cập nhật trang bị
Nguyệt Đao
Cộng Thêm Sức Mạnh Công Kích: 55>>> 60
Sát Lực: 18>>> 12
Trang phục mới
Master Yi Cổ Kiếm Tông Sư – Hàng Hiệu
Aphelios Nguyệt Dạ Song Sinh
Darius Cuồng Huyết Chiến Tướng
Evelynn Chiêu Tình Yêu Thần
Master Yi Cổ Kiếm Tông Sư
Sett Song Hồn Hoang Thú
Soraka Bi Ai Huyền Nữ
Syndra Tự Tại Du Linh
Tristana Phúc Họa Ma Đồng
Yorick Điêu Linh Oán Hồn
LMHT 12.17: Bản cập nhật để chuẩn bị cho CKTG 2022
Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.17 mới nhất, ra mắt ngày 8/9. Cân bằng hàng loạt tướng và trang bị để chuẩn bị cho CKTG 2022.
CKTG 2022 sẽ được thi đấu trên phiên bản LMHT 12.18, vậy nên bản cập nhật LMHT 12.17 sẽ là nơi để Riot Games nhồi nhét, thử nghiệm những thay đổi lớn mà không làm ảnh hưởng tới meta của giải đấu.
Các hot pick được sử dụng nhiều tại các vòng Playoffs trên khắp thế giới sẽ bị giảm sức mạnh, các vị tướng ít được sử dụng cũng nhận những lượt buff xứng đáng.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 12.17:
TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT LMHT 12.17
PHIÊN BẢN LMHT 12.17 BAO GIỜ RA MẮT?
Bản update LMHT 12.17 đã có mặt tại máy chủ quốc tế vào ngày 8/9 và dự kiến sẽ về Việt Nam sau 1-2 ngày.
CẬP NHẬT TƯỚNG
GIẢM SỨC MẠNH
Ahri
Thời gian mê hoặc giảm từ 1.4 / 1.55 / 1.7 / 1.85 / 2 giây>>> 1.2 / 1.4 / 1.6 / 1.8 / 2 giây
Azir
W:
Sát thương của lính cát giảm từ 50-150 (theo cấp) ( 60% AP)>>> 50-150 (theo cấp) ( 55% AP)THỜI GIAN HỒI CHIÊU 8 / 7.5 / 7 / 6.5 / 6 giây>>> 9 / 8.25 / 7.5 / 6.75 / 6 giây
E:
THỜI GIAN HỒI CHIÊU 19/18/17/16/15 giây>>> 22 / 20.5 / 19 / 17.5 / 16 giây
Nami
E: Trước đây, mỗi lần E của Nami tính là một lần nạp điện. Từ giờ E sẽ chỉ tính là 1 lần gây sát thương cho Sốc Điện.
Renekton
Sát thương 65/100/135/170/205 ( 80% AD cộng thêm)>>> 60/90/120/150/180 ( 100% AD cộng thêm)Sát thương nộ 100/150/200/250/300 ( 120% AD cộng thêm)>>> 90/135/180/225/270 ( 140% AD cộng thêm)
Sivir
SMCK cơ bản 3>>> 2.8W: Tỷ lệ SMCK 30/35/40/45/50% tổng SMCK>>> 25/30/35/40/45% tổng SMCK
Sylas
Máu 595>>> 575Thời gian hồi chiêu 10/9/8/7/6 giây>>> 11/10/9/8/7 giây
Taric
Kháng phép 32>>> 28Thời gian hồi chiêu 15/14/13/12/11 giây>>> 16/15/14/13/12 giây
Trundle
W: Thời gian hồi chiêu 15/14/13/12/11 giây>>> 18/17/16/15/14 giây
Wukong
Tốc độ đánh cơ bản 0.711>>> 0.680Tốc độ di chuyển cơ bản 345>>> 340
TĂNG SỨC MẠNH
Camille
Nội tại - Phần trăm máu lá chắn 17%>>> 20%E - Sát thương 60/95/130/165/200 ( 75% AD cộng thêm)>>> 80/110/140/170/200 ( 90% AD cộng thêm)
Ezreal
E - Thời gian hồi 28/25/22/19/16 giây>>> 26/23/20/17/14 giây
Graves
Q - Thời gian hồi chiêu 12/11/10/9/8 giây>>> 13 / 11.5 / 10 / 8.5 / 7 giâyR - Sát thương 250/400/550 ( 150% AD cộng thêm)>>> 275/425/575 ( 150% AD cộng thêm)
Kassadin
Thời gian hồi chiêu 11 / 10.5 / 10 / 9.5 / 9 giây>>> 10 / 9.5 / 9 / 8.5 / 8 giâyTiêu tốn năng lượng 70/75/80/85/90>>> 60/65/70/75/80
Miss Fortune
Q:
Sát thương vật lý 20/40/60/80/100 ( 100% AD) ( 35% SMPT)>>> 20/45/70/95/120 ( 100% AD) ( 35% SMPT)Thời gian cast 0,25 giây>>> Phù hợp với thời gian tấn công cơ bản
W:
Tiêu tốn năng lượng 45>>> 35Tốc độ đánh 40/55/70/85/100%>>> 50/65/80/95/110%
E:
Thời gian hồi chiêu 18/16/14/12/10 giây>>> 18/17/16/15/14 giâySát thương 80/115/150/185/220 ( 80% SMPT)>>> 70/100/130/160/190 ( 100% SMPT)Làm chậm 40/45/50/55/60%>>> 50% ( 4% mỗi 100 SMPT)
Nocturne
Tốc độ đánh 0,668>>> 0,721Nội tại - Thời gian hồi chiêu 14 giây>>> 13 giây
Rell
W - Tốc độ di chuyển khi xuống ngựa 250>>> 280Thời gian hồi chiêu 18 / 16,25 / 14,5 / 12,75 / 11 giây>>> 13 giây
Sett
W - Tỷ lệ SMCK 20% mỗi 100 SMCK cộng thêm>>> 25% mỗi 100 SMCK cộng thêm E - Làm chậm 50%>>> 70%
Twisted Fate
Q - Tỷ lệ SMPT: 70%>>> 80%W - Tiêu tốn năng lượng: 40/55/70/85/100>>> 30/40/50/60/70
ĐIỀU CHỈNH
Hecarim
Cơ bản:
Giáp 35>>> 32Máu 104>>> 99
Q:
Sát thương 60/90/120/150/180 ( 90% AD cộng thêm)>>> 60/85/110/135/160 ( 95% AD cộng thêm)Sát thương mỗi điểm cộng dồn 2% ( 3% mỗi 100 AD cộng thêm)>>> 4% ( 6% mỗi 100 AD cộng thêm)Thời gian hồi Q mỗi điểm cộng dồn 1 giây>>> 0.75 giâySố điểm cộng dồn tối đa 2>>> 3Mất hết điểm cộng dồn sau khi hết x giây>>> Mất 1 điểm cộng dồn mỗi giây khi hết x giây Tiêu tốn năng lượng 28/31/34/37/40>>> 30
W:
Thời gian hồi chiêu 14 giây>>> 16 / 15.5 / 15 / 14.5 / 14 giâyNhận thêm 15/20/25/30/35 Giáp và Kháng Phép khi W đang bật
E:
Sát thương tối thiểu 30/45/60/75/90 ( 55% AD cộng thêm)>>> 30/45/60/75/90 ( 50% AD cộng thêm)Sát thương tối đa 60/90/120/150/180 ( 110% AD cộng thêm)>>> 60/90/120/150/180 ( 100% AD cộng thêm)Đẩy lui tối thiểu 250>>> 150Đẩy lui tối đa 450>>> 350Thời gian hồi chiêu 20/19/18/17/16>>> 18 ở mọi cấp
R:
Thời gian hoảng sợ 0,75 - 2 giây dựa trên khoảng cách di chuyển>>> 0,75 - 1,5 giây dựa trên khoảng cách di chuyển
Maokai
Bị động:
Bị đánh bởi quái lớn giờ sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Q đi 1,5 giây cho mỗi đòn đánhHồi máu 5-45 ( 4,5-11% Máu tối đa) (cấp 1-15)>>> 4-34 ( 4.8-14% Máu tối đa) (cấp 1-17)
Q:
Sát thương 70/110/150/190/230 ( 40% AP)>>> 65/110/155/200/245 ( 40% AP)Q giờ gây sát thương theo phần trăm máu tối đa (2 / 2.25 / 2.5 / 2.75 / 3%)Q giờ sẽ gây thêm 40/60/80/100/120 sát thương lên quái
E:
Những cây non không còn gây sát thương theo phần trăm máu tối đaSát thương cơ bản 20/45/70/95/120 ( 7 / 7.25 / 7.5 / 7.75 / 8% ( 70% mỗi 100 SMPT) Máu tối đa của mục tiêu)>>> 55/80/105/130/155 ( 42.5% SMPT 6% HP cộng thêm)Sát thương 40/90/140/190/240 ( 14 / 14.5 / 15 / 15.5 / 16% ( 1.4% mỗi 100 AP) Máu tối đa của mục tiêu)>>> 110/160/210/260/310 ( 85% AP 12% HP cộng thêm)Lính không nhận thêm sát thươngTiêu tốn năng lượng 60/70/80/90/100>>> 45/55/65/75/85Làm chậm 35%>>> 45%Tăng làm chậm: Cây con giờ làm chậm 35%>>> 45% ( 2% mỗi 100 AP) (6% mỗi 1000 HP cộng thêm)
R:
Tốc độ ban đầu 50>>> 100Tốc độ tối đa 650>>> 750Gia tốc 250>>> 300Maokai giờ nhận thêm 40/50/60% Tốc độ di chuyển giảm dần trong 2 giây khi R trúng tướng địch
TRANG BỊ
Giáp Thiên Thần
Giá công thức 50 vàng>>> 150 vàngTổng giá tiền 2800 vàng>>> 3000 vàngSát thương vật lý 40>>> 45
Đồng hồ
Giá tiền 650>>> 750
Giáp Tay Seeker
SMPT 20>>> 30
Đồng Hồ Cát Zhonya
Tổng chi phí 2600>>> 3000SMPT 65>>> 80Hồi chiêu 10>>> 15
CẬP NHẬT ARAM
Tăng sức mạnh:
GRAGAS -3% sát thương nhận vào>>> -5% sát thương nhận vàoGWEN 5% sát thương nhận vào>>> 5% sát thương gây ra, 0% sát thương nhận vàoLEE SIN 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận, 20% hồi máu>>> 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận vào, 20% hồi máu, 20% lá chắnQIYANA 15% sát thương gây ra, -15% sát thương nhận vào>>> 15% sát thương gây ra, -20% sát thương nhận vàoSYLAS -5% sát thương nhận vào>>> 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận vàoZAC -4% sát thương nhận, vào 20% hồi máu
Giảm sức mạnh:
BEL'VETH 5% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào>>> 5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhậnLEBLANC 20% sát thương gây ra, -20% sát thương nhận vào>>> 17% sát thương gây ra, -17% sát thương nhận vàoNASUS 5% sát thương nhận vào>>> -5% sát thương gây ra, 5% sát thương nhận vàoSONA -5% sát thương gây ra, 10% sát thương nhận vào>>> -5% sát thương gây ra, 10% sát thương nhận, -20% hồi máu, -20% lá chắnZED 15% sát thương gây ra, -15% sát thương nhận vào>>> 10% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào
TRANG PHỤC MỚI
Hotfix LMHT 12.13: Riot Games giảm sức mạnh Sivir, Master Yi và Gwen Hotfix LMHT 12.13: Riot Games giảm sức mạnh Sivir, Master Yi và Gwen Bản cập nhật LMHT 12.13 đang vướng phải rất nhiều chỉ trích của cộng đồng game thủ khi Riot buff cho Master Yi, Sivir và Gwen quá mạnh, khiến bộ ba này trở nên bá đạo và thống trị cả meta. Trước khi bản vá này được ra mắt, tỷ...