Lịch âm ngày 18/8/2024 – lịch vạn niên – xem lịch âm chính xác nhất
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 18/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Mâm cúng rằm tháng 7 đơn giản, chu đáo cần chuẩn bị những gì?
Vào dịp rằm tháng 7, các gia đình thường chuẩn bị mâm cúng để thể hiện lòng biết ơn đối với ông bà, tổ tiên đã khuất và các bậc sinh thành. Vì thế, mâm cúng rằm tháng 7 thường được chuẩn bị đơn giản nhưng vẫn phải đảm bảo đầy đủ và chu đáo.
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 18/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành…
Lịch âm hôm nay – Lịch vạn niên – Lịch âm ngày 18/8/2024 .
Những thông tin tổng quát về Lịch âm – Lịch vạn niên ngày 18/8/2024:
Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 18/8/2024 Ngày theo lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 2024 Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.Tiết khí: Lập Thu (07:09 ngày 07/08 đến 21:54 ngày 22/08)
Giờ tốt – giờ xấu ngày hôm nay 18/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Giáp Tý (23h-1h): Thanh LongẤt Sửu (1h-3h): Minh ĐườngMậu Thìn (7h-9h): Kim QuỹKỷ Tị (9h-11h): Bảo QuangTân Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngGiáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Bính Dần (3h-5h): Thiên HìnhĐinh Mão (5h-7h): Chu TướcCanh Ngọ (11h-13h): Bạch HổNhâm Thân (15h-17h): Thiên LaoQuý Dậu (17h-19h): Nguyên VũẤt Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê ThủyNgày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Văn khấn rằm tháng 7 năm 2024 chuẩn nhất – Văn khấn gia tiên và khấn chúng sinh rằm tháng 7
Văn khấn Rằm tháng 7 là một nghi lễ truyền thống của Việt Nam nhằm thể hiện lòng tri ân đối với tổ tiên, đồng thời, rằm tháng 7 còn trùng với ngày lễ Vu Lan, là dịp để con cái bày tỏ lòng biết ơn và báo hiếu đến cha mẹ.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Thân, tuổi Bính Thân, tuổi Canh Ngọ và tuổi Canh Tý Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Video đang HOT
Thánh tâm: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cầu phúc, tế tựGiải thần: Đại cát: Rất tốt cho những việc liên quan đến tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)Dịch Mã: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là xuất hành
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Nguyệt phá: Không tốt cho xây dựng nhà cửaTrùng phục: Tránh những việc liên quan đến giá thú; an tángNguyệt Hình: Mọi việc không thuận lợiKhông phòng: Tránh tổ chức cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Những việc nên làm: Xây thêm phòng mới Những việc không nên làm: Những việc như an táng, cưới hỏi, và khơi thông đường thoát nước. Ngoại lệ: Nếu ngày hôm đó có Sao Tinh (một trong Thất Sát Tinh), việc sinh con vào ngày này thì nên đặt tên cho trẻ theo tên của Sao Tinh, có thể là sao của năm hoặc sao của tháng để dễ nuôi dưỡng.
Sao Tinh nếu rơi vào ngày Dần, Ngọ, hoặc Tuất đều là thời điểm tốt. Tuy nhiên, nếu gặp ngày Thân, thì việc xây dựng sẽ thuận lợi nhưng chôn cất sẽ gặp phải điều không may.
Phù hợp với các ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, và Canh Tuất.
Lịch âm tháng 8/2024.
Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 18/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh) : Kim Dương (tốt) Xuất hành thuận lợi, có quý nhân giúp đỡ, tài lộc dồi dào, và các vấn đề pháp lý sẽ được giải quyết một cách hợp lý.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) – Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.Để đón Tài Thần (hướng thần tài) – Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Hướng Đông Bắc đồng thời mang tính chất tích cực và tiêu cực, vì vậy có thể tạo ra một sự trung hòa tốt, xấu cũng là điều bình thường. Bạn có thể cân nhắc các yếu tố khác trong quyết định của mình để đạt được kết quả tốt nhất).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phàm”, vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.
Lịch âm hôm nay 20/7 chính xác nhất - Lịch vạn niên ngày 20/7/2024
Xem lịch hôm nay ngày 20 tháng 7; theo dõi lịch vạn niên thứ 7 ngày 20 tháng 7 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 20/7 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 20/7/2024 trên Báo Đắk Nông cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Mục lục
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/7/2024Việc nên và không nên làm ngày 20/7/2024Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 20/7/2024Sao tốt:Sao xấu:Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/7/2024Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/7/2024Ngày xuất hành:Hướng xuất hành:Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 20/7/2024
Mục lục
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/7/2024Việc nên và không nên làm ngày 20/7/2024Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 20/7/2024Sao tốt:Sao xấu:Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/7/2024Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/7/2024Ngày xuất hành:Hướng xuất hành:Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 20/7/2024
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/7/2024
Dương lịch: 20/7/2024.
Âm lịch: 15/6/2024.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Thử.
Ngày Ất Dậu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Lịch âm hôm nay 20/7 chính xác nhất - Lịch vạn niên ngày 20/7/2024
Việc nên và không nên làm ngày 20/7/2024
Ngày 20/7/2024 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn (15/6/2024 Âm lịch) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 20/7/2024
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Câu Trận: Kỵ an táng
Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/7/2024
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Sửu, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/7/2024
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59).
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Xuất hành hôm nay âm lịch 20/7/2024
Ngày xuất hành:
Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 20/7/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 20/7/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Đắk Nông.
Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 20/7/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Lịch âm ngày 26/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 26/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích. Lịch âm hôm nay ngày 25/6/2024 Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 26/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành... Lịch...