Lịch âm dương hôm nay 14/3/2024 – Lịch vạn niên 14/3 – Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 14/3/2024
Lịch âm hôm nay 14-3 nhằm ngày 5 tháng 2 năm Giáp Thìn, là ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Lịch âm dương hôm nay 14/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíNhằm ngàyCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 14/3/2024Tuổi bị xung khắcNhững việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 14/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 14/3/2024Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 14/3/2024Sao ngày 14/3/2024Động vật ngày 14/3/2024Ngũ hànhTrực theo lịch âm dương ngày 14/3/2024Mùa – Vượng – khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 14/3/2024Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 14/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 14/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 14/3
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 14/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíNhằm ngàyCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 14/3/2024Tuổi bị xung khắcNhững việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 14/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 14/3/2024Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 14/3/2024Sao ngày 14/3/2024Động vật ngày 14/3/2024Ngũ hànhTrực theo lịch âm dương ngày 14/3/2024Mùa – Vượng – khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 14/3/2024Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 14/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 14/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 14/3
Lịch âm dương hôm nay 14/3/2024
Dương lịch
Thứ Năm, ngày 14/03/2024.
Âm lịch
05/02/2024 tức ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh trập. (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024)
Nhằm ngày
Câu Trần Hắc Đạo. (Xấu)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3:00-4:59);
Mão (5:00-6:59);
Tỵ (9:00-10:59);
Thân (15:00-16:59);
Tuất (19:00-20:59);
Hợi (21:00-22:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Tí (23:00-0:59);
Sửu (1:00-2:59);
Thìn (7:00-8:59);
Ngọ (11:00-12:59);
Mùi (13:00-14:59);
Dậu (17:00-18:59).
Mệnh ngày
Thuỷ – Giản hạ thủy (Nước dưới lạch). – Giờ Canh Tí, ngày đinh Sửu, tháng đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 14/3/2024
Advertisements
Ads end in 27
X
Tam hợp: Tỵ, Dậu.
Lục hợp: Tý.
Tương hình: Mùi, Tuất.
Tương hại: Ngọ.
Tương xung: Mùi.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 14/3/2024
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 14/3/2024
Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 14/3/2024
Video đang HOT
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h – 3h,
13h – 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h – 5h,
15h – 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h – 7h,
17h – 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h – 9h,
19h – 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h – 11h,
21h – 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Sao ngày 14/3/2024
Đẩu.
Động vật ngày 14/3/2024
Giải (Cua)
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Giản Hạ Thủy.
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Trực theo lịch âm dương ngày 14/3/2024
Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
Mùa – Vượng – khắc
Xuân. – Mộc. – Kim Trọng.
Năm
Hoả. – Phú đăng hỏa.
Ngày
Thủy. – Giản hạ thủy, Nước dưới lạch.
Lịch âm dương hôm nay 14/3/2024 – Lịch vạn niên 14/3 – Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 14/3/2024
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 14/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ;
Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang;
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường;
Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh;
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long;
Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường; Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình;
Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước;
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ;
Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao;
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ;
Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận; Các ngày kỵPhạm phải ngày: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”.
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư. Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy.
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Xem ngày tốt xấu theo trựcKhai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) Bành Tổ Bách Kị Nhật- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt.
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Tuổi xung khắc Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi. Khổng Minh Lục DiệuNgày: Đại an – Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân.
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.
Chẳng thời cũng được Đại An.
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn. Nhị Thập Bát Tú Sao ĐẨU Sao: Đẩu.
Ngũ hành: Mộc.
Động vật: Giải. (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAIXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất. Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây.
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng.
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương.
- Câu Trận: Kỵ an táng.
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây. Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tặc ( Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Bành tổ bách kỵ Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang.
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt.
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương.
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 14/3/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 14/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 14/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 5 tháng 2 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần, Qúy Mão, Ất Tỵ, Mậu Thân, Canh Tuất, Tân Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Xuất hành hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 5 tháng 2 năm 2024 là Trực Khai Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 14/3
14/3/1900Ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.14/3/1982Ngày mất Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.14/3/1988Hải quân Trung Quốc và Hải quân Việt Nam xảy ra xung đột tại đá Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa, kết quả hải quân Trung Quốc chiếm được đá này.
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 14/3
14/3/1492Nữ hoàng Isabella I của Castille ra lệnh trục xuất 150.000 người Do Thái ra khỏi Tây Ban Nha nếu họ không chịu cải sang Thiên Chúa giáo.14/3/1879Ngày sinh Anbe Anhxtanh. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại.14/3/1883Karl Marx, nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, qua đời tại Luân Đôn trong cảnh nghèo khó.14/3/1945Quả bom Grand Slam nặng 10 tấn do không quân Hoàng gia Anh thả xuống phát nổ tại Đức. Đây là quả bom nặng nhất được sử dụng trong thế chiến thứ II.
Lịch âm dương hôm nay 11/3/2024 - Lịch vạn niên 11/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 11/3/2024
Lịch âm hôm nay 11-3 nhằm ngày 2 tháng 2 năm Giáp Thìn, là ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 11/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 11/3/2024Tuổi bị xung khắcNhững việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 11/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 11/3/2024Sao ngày 11/3/2024Động vật ngày 11/3/2024Ngũ hànhTrực theo lịch âm dương ngày 11/3/2024Mùa - Vượng - khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 11/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 11/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 11/3
Mục lục
Lịch âm dương hôm nay 11/3/2024Dương lịchÂm lịchTiết khíCác khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nayMệnh ngàyTuổi hợp, xung với ngày 11/3/2024Tuổi bị xung khắcNhững việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 11/3/2024Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 11/3/2024Sao ngày 11/3/2024Động vật ngày 11/3/2024Ngũ hànhTrực theo lịch âm dương ngày 11/3/2024Mùa - Vượng - khắcNămNgàyXem chi tiết lịch âm dương ngày 11/3/2024Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niênXem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niênSự kiện trong nước diễn ra trong ngày 11/3Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 11/3
Lịch âm dương hôm nay 11/3/2024
Dương lịch
Thứ Hai, ngày 11/03/2024.
Âm lịch
02/02/2024 tức ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tiết khí
Kinh trập (từ 09h22 ngày 05/03/2024 đến 10h05 ngày 20/03/2024).
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Dần (3-5);
Thìn (7-9);
Tỵ (9-11);
Thân (15-17);
Dậu (17-19);
Hợi (21-23)
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao;
Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ;
Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận;
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình;
Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước;
Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ.
Mệnh ngày
Advertisements
Hoả - Sơn đầu hỏa (Lửa trên đỉnh núi). - Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Tuất, tháng đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 11/3/2024
Tam hợp: Dần, Ngọ.
Lục hợp: Mão.
Tương hình: Sửu, Mùi.
Tương hại: Dậu.
Tương xung: Thìn.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Những việc nên làm theo lịch âm dương trong ngày 11/3/2024
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương trong ngày 11/3/2024
Xuất hành, nhậm chức.
Sao ngày 11/3/2024
Tâm.
Động vật ngày 11/3/2024
Hồ. (Chồn)
Ngũ hành
Thái âm.
Trực theo lịch âm dương ngày 11/3/2024
Nguy. (Xấu mọi việc)
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Hoả. - Sơn Đầu Hoả. (Lửa trên núi)
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 11/3/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh;
Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long;
Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường;
Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ;
Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang;
Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường; Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao;
Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ;
Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận;
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình;
Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước;
Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ; Các ngày kỵKhông phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa.
Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Xem ngày tốt xấu theo trựcNguy. (Xấu mọi việc) Bành Tổ Bách Kị Nhật- Giáp: "Bất khai thương tài vật hao vong" - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất.
- Tuất: "Bất cật khuyển tác quái thượng sàng" - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường. Tuổi xung khắc Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi. Khổng Minh Lục DiệuNgày : Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng.
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.
Chẳng thời mất của nó khi.
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng. Nhị Thập Bát Tú Sao TÂM Sao: Tâm.
Ngũ hành: Thái âm.
Động vật: Hồ. (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUYLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy. Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.
- Thiên Quý: Tốt mọi việc.
- Minh tinh: Tốt mọi việc.
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
- Lục Hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ.
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam. Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Môn ( Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Bành tổ bách kỵ Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong.
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.
Ngày Tuất
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng.
Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 2 tháng 2 năm 2024 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Nhâm Thân, Qúy Dậu, Ất Hợi
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 2 Tháng 2 Năm 2024 là Trực Nguy Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 11/3
11/3/1943Cuộc vượt ngục Đắc Min Buôn Mê Thuột đã mở đầu cho các cuộc vượt ngục Sơn La, Chợ Chu, Hoà Bình, Bá Vân... Các chiến sĩ Cách mạng vượt ngục thành công đã tǎng cường cho lực lượng cán bộ của Đảng.11/3/1945Uỷ ban vận động cứu quốc Ba Tơ quyết định khởi nghĩa.11/3/1945Ta diệt đồn Bần Yên Nhân (Hưng Yên). Trận đánh do Thường vụ xứ ủy Bắc Kỳ trực tiếp chỉ đạo lực lượng tự vệ chiến đấu địa phương thực hiện.11/3/1951Báo Nhân dân, cơ quan Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam, đã phát hành số đầu tiên tại Chiến khu Việt Bắc.11/3/1954Hồ Chủ tịch đã gửi thư cho các chiến sĩ ở Điện Biên Phủ, động viên mọi người lập công.11/3/1975Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm hoàn toàn Buôn Ma Thuột từ Quân lực Việt Nam Cộng hòa.
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 11/3
11/3/1879Shō Tai, vị vua cuối cùng của Vương quốc Lưu Cầu, thoái vị khi vương quốc được sáp nhập vào Nhật Bản và trở thành tỉnh Okinawa ngày nay.11/3/1941Tổng thống Franklin Roosevelt kí Đạo luật Lend-Lease nhằm thực hiện việc cung cấp vũ khí Mỹ được xem là quan trọng và cần thiết cho phe Đồng Minh chống lại phe Trục.11/3/1951Hội nghị đại biểu nhân dân ba nước Việt Nam - Cao Miên - Lào họp Thành lập khối liên minh Việt - Miên - Lào.11/3/1990Quốc hội Lithuania tuyên bố độc lập khỏi Liên bang Xô Viết.11/3/2004Một loạt vụ đánh bom xảy ra trên hệ thống xe lửa/xe điện Cercanías tại thủ đô Madrid, Tây Ban Nha, khiến 191 người thiệt mạng và hơn 2.000 người bị thương.11/3/2011Động đất và sóng thần Nhật Bản diễn ra làm thiệt mạng hơn 15.000 người, gây sự cố hạt nhân trầm trọng, thiệt hại hàng trăm tỉ đô la Mỹ.
Xếp hạng may mắn của 12 cung hoàng đạo ngày 9/3/2024: 1 ngày kém may mắn của 4 cung hoàng đạo Xếp hạng may mắn 12 cung hoàng đạo hôm nay 9/3. Đâu là cung hoàng đạo may mắn nhất hôm nay? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây. Mục lục Xếp hạng may mắn nhất: Cung Thiên Bình và Nhân Mã - 9/10Cung Thiên BìnhCung Nhân MãHạng 2: Cung Kim Ngưu, Xử Nữ và Ma Kết - 8/10Cung Kim NgưuCung Xử NữCung Ma...