Lịch âm 8/1 – Xem lịch âm ngày 8/1
Xem lịch âm: Dương lịch 8/1/2025; Âm lịch: 9/12/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ…
Thông tin về lịch âm ngày 8/1
Âm lịch: Ngày 9/12/2024 tức ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Hành Thủy – Sao Hư – Trực Kiến – Ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Tiết khí: Tiểu Hàn (từ ngày 5/1 đến ngày 19/1).
Trạch Nhật: Ngày Đinh Sửu – Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 8/1
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Advertisements
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắ.n tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Video đang HOT
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Tuổ.i hợp, xung ngày 8/1
Tuổ.i hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tỵ, Dậu.
Tuổ.i xung ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Tuổ.i xung tháng: Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 8/1
Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp.
Việc kiêng kỵ: Động thổ – Đổ trần, lợp mái nhà – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu – Xuất hành đi xa – An táng, mai táng – Nhập trạch, chuyển về nhà mới.
Xuất hành ngày 8/1
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam.
Tài Thần: Chính Đông.
Giờ xuất hành
23h-01h và 11h-13h: Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h: Lưu Niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h: Xích Khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h: Tiểu Các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h: Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn,…
09h-11h và 21h-23h: Đại An. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
* Thông tin mang tính tham khảo.
Lịch âm 26/11 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 26/11/2024
Xem lịch âm ngày 26/11/2024 (Thứ 3), lịch vạn niên ngày 26/11/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 26/11/2024
Mục lục
Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/11/2024Âm dương lịch ngày 26/11/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/11/2024Âm dương lịch ngày 26/11/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2024
Dương lịch Ngày 26 tháng 11 năm 2024 Thứ 3 | Âm lịch Ngày 26 tháng 10 năm 2024 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/11/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 26/11/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 26/11/2024
Dương lịch: Thứ 3, ngày 26/11/2024
Âm lịch: Ngày 26/10/2024
Can chi: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Nguy (Xấu mọi việc).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 26/11/2024)Tuổi xung khắc: Tuổ.i Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân xung khắc với ngày 26/11/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổ.i: Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổ.i: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư. Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Không nên: Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Thất. Ngũ hành: Hỏa. Động vật: Lợn. Diễn giải:
- Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Theo licham.com.vn
Tử vi tháng 12: 4 con giáp đón cái kết viên mãn cho 1 năm nỗ lực, tài lộc vượng phát, tình duyên thăng hoa Tháng 12 đến gần, nhiều người đang mong chờ một cái kết viên mãn cho một năm nỗ lực. Cùng khám phá xem con giáp nào sẽ được Thần tài ưu ái, đón nhận tài lộc dồi dào, tình duyên nở rộ và sự nghiệp thăng tiến trong tháng cuối năm này nhé! 4 con giáp đang quá cảnh đón Thần tài, thăng...