Giá xe Yaris 2020 mới nhất của tất cả các phiên bản cập nhật tháng 5
Cập nhật giá xe Yaris 2020 mới nhất hiện nay bao gồm giá lăn bánh, giá niêm yết, màu xe và thông số kỹ thuật.
Yaris là mẫu xe hatchback cỡ nhỏ hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam duy nhất chỉ một phiên bản là Yaris 1.5G CVT sử dụng hộp số tự động vô cấp. Theo thống kê doanh số bán ra của Toyota Yaris năm 2019 thì mẫu xe này bán được 2.745 chiếc, bỏ xa Mitsubishi Mirage với 712 xe, Mazda 2 hatback với 543 xe. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe Toyota Yaris niêm yết và giá lăn bánh.
Phiên bản xe
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
650
751
738
719
(*) Cách tính giá lăn bánh Toyota Yaris: Giá lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% và 11% giá niêm yết
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 1-2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150.000/tháng) hay pháp nhân (180.000/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc
Tham khảo giá xe Toyota Yaris cũ
- Xe Toyota Yaris 1.5G năm 2019 giá từ 610 triệu đồng
- Xe Toyota Yaris 1.5G năm 2018 giá từ 599 triệu đồng
- Xe Toyota Yaris 1.5G năm 2017 giá từ 590 triệu đồng
- Xe Toyota Yaris 1.5G năm 2016 giá từ 570 triệu đồng
- Xe Toyota Yaris 1.5G năm 2015 giá từ 530 triệu đồng
- Xe Toyota Yaris 1.3 AT năm 2010 giá từ 330 triệu đồng
Toyota Yaris cũ năm 2017
Màu sơn của Toyota Yaris
Yaris có 7 màu sơn bao gồm: Xám, đen, cam, đỏ, bạc, trắng, vàng chanh
Đánh giá tổng quát về Toyota Yaris
Ngoại thất
Toyota Yaris có kích thước dài x rộng cao lần lượt là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm. Yaris được coi là phiên bản hatchback 5 cửa của mẫu xe Toyota Vios. Ngoại thất khá tương đồng khi mặt trước với cụm đèn pha projector, đèn ban ngày rải LED. Mặt trước lưới tản nhiệt hình hình thang nhỏ đan xen, đèn sương mù nằm tách biệt với khung viền nhựa tựa đôi mắt.
Mặt trước của Toyota Yaris
Thay đổi lớn nhất phần thiết kế ngoại thất so với phiên bản trước chính là phần mặt trước của chiếc xe.
Phần thân xe của Yaris
Về kiểu dáng của Yaris không có nhiều sự thay đổi so với thế hệ trước.
Đuôi xe có sự thay đổi hơi vát về phía trước hơn, phần cụm đèn hậu cũng được làm làm mới lại với rải LED chính giữa sắc nét. Vây cá và đèn cảnh báo trên cao được trang bị thêm.
Nội thất
Bên trong Yaris là nội thất ghế da sang trọng, không gian rộng rãi với hàng ghế ngả 25 độ. Hệ thống giải trí gồm đầu DVD, màn hình cảm ứng 7 inch, âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh.
Nội thất bọc da sang trọng
Động cơ vận hành của Toyota Yaris
Yaris sử dụng động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L, cho công suất 107 mã lực và momen xoắn cực đại 140 Nm với hệ thống phun xăng điện tử và hệ thống điều phối van biến thiên kép Dual VVTi. Hộp số tự động vô cấp 7 số ảo. Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC chủ động kiểm soát độ cân bằng.
Trang bị an toàn của Toyota Yaris
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Giá xe Mazda 3 2020 lăn bánh mới nhất tất cả các phiên bản T05/2020
Giá xe Mazda 3 2020 tháng 5 có gì thay đổi so với các tháng trước? Cập nhật giá bán mới nhất từ hãng và giá lăn bánh của tất cả các phiên bản
Mazda 3 kể từ khi ra mắt đã chiếm được cảm tình của nhiều khách hàng. Thương hiệu Nhật, trang bị nhiều tính năng và công nghệ là ưu điểm của dòng xe này. Dưới đây là thông tin chi tiết giá xe Mazda 3 từng phiên bản 2020 và phiên bản cũ.
Video đang HOT
1. Giá xe Mazda 3 1.5L Deluxe
Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 là phiên bản có giá thấp nhất của Mazda và chỉ được trang bị các tính năng cơ bản để cạnh tranh giá so với các đối thủ trong phân khúc hạng C như Cerato, Elantra, Civic,...
Các trang bị cơ bản trên Mazda 3 1.5 Deluxe bao gồm: Phanh tay điện tử kết hợp chức năng giữ phanh, Điều khiển hành trình, 7 túi khí an toàn, Camera lùi
Phanh ABS/EBD/BA, cảnh báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chế độ lái thể thao.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe
719
829
814
795
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe (Hatchback)
759
873
858
839
Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 bản sedan màu trắng
Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 bản Sport màu đỏ
2. Giá xe Mazda 3 1.5L Luxury
Cao cấp hơn phiên bản Deluxe, Mazda 3 Luxury được trang bị cùng hệ động cơ và các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn. Các trang bị được bổ sung trên bản này bao gồm: Hệ thống dừng và khởi động thông minh, gương chiếu hậu nhớ vị trí và chống chói tự động, cánh hướng gió, ghế bọc da chỉnh điện nhớ vị trí, lẫy chuyển số, điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Giá của bản 1.5L Luxury cũng cao hơn từ 50 triệu đồng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury
769
865
869
850
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury (Hatchback)
799
918
902
883
Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury 2020 màu đỏ
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury 2020 màu xám kim loại
3. Giá xe Mazda 3 1.5L Premium
Bản cao cấp Premium 1.5L được bổ sung khá nhiều các tính năng cao cấp hơn so với bản Deluxe và Luxury và giá bán trên 800 triệu đồng. Ngoài đầy đủ các trang bị của 2 phiên bản thấp hơn, Mazda 1.5L Premium được bổ sung các trang bị như: Hệ đèn pha tự động mở góc chiếu khi đánh lái và khoảng cách xa gần, cửa sổ trời, đầu đĩa DVD, màn hình HUD.
Trang bị đầy đủ các công nghệ vận hành an toàn: Cảm biến va chạm trước sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, giữ làn đường, phanh thông minh SBS và hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Mazda 3 Sedan 1.5L Premium
839
963
946
927
Mazda 3 Sport 1.5L Premium
869
997
979
960
Mazda 3 1.5L Premium bản 2020 màu đỏ
Mazda 3 1.5L Premium bản 2020 màu đỏ
Thông số kỹ thuật của bản Mazda 3 1.5L 2020
Thông số kỹ thuật
Mazda 3 1.5L 2020
Kích thước (DxRxC) mm
4660 x 1795 x 1440
Chiều dài cơ sở
2725mm
Bình nhiên liệu
51L
Hộp số
6 AT
Động cơ
Skyactiv-G 1.5
Dung tích
1496 cc
Công suất cực đại
110 HP/6000 rpm
Mô men xoắn cực đại
146 Nm/3500 rpm
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió / Đĩa đặc
Hệ thống treo trước
McPherson
Màu sơn
Đỏ, trắng, xám kim loại
Lốp xe
(Sedan) 205/60/R16 - Sport: 215/45/R18
Ghế ngồi
5
4. Mazda 3 2.0L Signature Luxury
2.0L Khác biệt so với bản 1.5L là ở phần sức mạnh động cơ dung tích 1998cc. Ngoài ra, thông số kỹ thuật của bản này cũng có sự nâng cấp nhẹ. Và giá tiền so cũng cao hơn so với bản 1.5
Các trang bị tiêu chuẩn của bản 2.0L Signature Luxury bao gồm: Đèn pha tự động mở góc chiếu khi đánh lái, tự động bật tắt; gương chiếu hậu gập, chống chói, chỉnh điện, nhớ vị trí; Cửa sổ trời, cánh hướng gió. Hệ thống giải trí đầy đủ các tính năng,...
Trang bị vận hành an toàn: Phanh tay điện tử kết hợp chức năng giữ phanh, Điều khiển hành trình, 7 túi khí an toàn, Camera lùi, phanh ABS/EBD/BA, cảnh báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chế độ lái thể thao.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury
869
997 triệu
979 triệu
960 triệu
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium
899
1,030 tỷ
1,012 tỷ
993 triệu
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury
5. Mazda 3 2.0L Signature Premium
Signature Premium là phiên bản cao cấp nhất của dòng Sedan và Sport, được trang bị đầy đủ tất cả các trang bị tính năng hiện đại nhất giống như trên phiên bản 1.5L Premium. Ngoài ra, hệ động cơ, các thông số kỹ thuật cũng được nâng cấp và giá cao nhất trong tất cả các phiên bản.
Phiên bản
Giá niêm yết
(Triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium
919
1,053
1,034
1,015
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium
939
1,075
1,056
1,037
Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium màu đỏ cao cấp
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium màu đỏ cao cấp
Thông số kỹ thuật của Mazda 3 2.0L
Thông số kỹ thuật
Mazda 3 2.0L 2020
Kích thước (DxRxC) mm
4660 x 1795 x 1440
Chiều dài cơ sở
2725mm
Bình nhiên liệu
51L
Hộp số
6 AT
Động cơ
Skyactiv-G 2.0
Dung tích
1998 cc
Công suất cực đại
153 HP/6000 rpm
Mô men xoắn cực đại
200 Nm/4000 rpm
Phanh trước/sau
Đĩa thông gió / Đĩa đặc
Hệ thống treo trước
McPherson
Màu sơn
Đỏ, trắng, xám kim loại
Lốp xe
215/45/R18
Ghế ngồi
5
Giảm 50% phí trước bạ, giá lăn bánh nhiều mẫu ô tô thấp hơn giá niêm yết Thủ tướng vừa đồng ý giảm 50% lệ phí trước bạ ô tô đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước đến hết năm 2020 để kích cầu mua sắm ô tô. Mazda CX-8 là mẫu xe sản xuất lắp ráp đang được giảm giá mạnh nhất hiện nay Thông tin Thủ tướng chấp thuận đề nghị giảm 50% lệ phí trước...