Giá xe Vios tháng 6: Cập nhật giá niêm yết, khuyến mại và giá lăn bánh
Cập nhật thông tin giá bán niêm yết từng phiên bản của Toyota Vios mới nhất hiện nay. Cách tính giá lăn bánh và các thông số kỹ thuật.
“Tượng đài” khó mà đánh đổ trong phân khúc xe hạng B, “ông vua doanh số” là những gì người ta dành cho mẫu xe của Toyota. Vios sở hữu thiết kế trung tính, trang bị ngoại thất, nội thất, các tính năng đã được bổ sung và nâng cấp ở phiên bản 2020. Tuy nhiên, phần khung gầm, thân vỏ vẫn được cho là “chòng chành”, thiếu sự chắc chắn và an toàn khi xảy ra va chạm.
Hiện nay, Vios có 5 phiên bản đang được phân phối dạng xe lắp ráp trong nước với giá thành thấp nhất từ 470 triệu đồng và các tùy chọn khuyến mại đi kèm khi mua xe theo từng đại lý khác nhau.
Dưới đây là thông tin chi tiết giá xe của từng phiên bản và cập nhật bảng giá lăn bánh của Toyota Vios được cập nhật tháng 6/2020.
1. Giá xe Vios 1.5E MT (3 túi khí) niêm yết 470,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 550.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 540.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 521.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E MT:
Thông số
Vios 1.5E MT
Kích thước
4425 x 1730 x 1475 (mm)
Động cơ
2NR-FE (1.5L)
Dung tích
1.496cc
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút)
107/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
140/4200
Dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số sàn 5 cấp/5MT
Túi khí
03
Số chỗ ngồi
05
Mẫu xe Toyota Vios bản 1.5E MT 3 túi khí
2. Giá xe Vios 1.5E MT (7 túi khí) niêm yết 490,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 572.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 562.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 543.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E MT bản 7 túi khí:
Thông số
Vios 1.5E MT (7TK)
Kích thước
4425 x 1730 x 1475 (mm)
Động cơ
2NR-FE (1.5L)
Dung tích
1.496cc
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút)
107/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
140/4200
Dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số sàn 5 cấp/5MT
Túi khí
07
Số chỗ ngồi
05
Vios 2020 phiên bản 1.5E số sàn MT 7 túi khí
3. Giá xe Vios 1.5E CVT (3 túi khí) niêm yết 520,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 606.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 595.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 576.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E CVT bản trang bị 3 túi khí:
Thông số
Vios 1.5E CVT (3TK)
Kích thước
4425 x 1730 x 1475 (mm)
Động cơ
Video đang HOT
2NR-FE (1.5L)
Dung tích
1.496cc
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút)
107/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
140/4200
Dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp
Túi khí
03
Số chỗ ngồi
05
Toyota Vios 1.5E CVT bản 3 túi khí màu trắng sang trọng
4. Giá xe Vios 1.5E CVT (7 túi khí) niêm yết 540,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 628.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 617.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 598.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5E CVT bản trang bị 7 túi khí:
Thông số
Vios 1.5E CVT (7TK)
Kích thước
4425 x 1730 x 1475 (mm)
Động cơ
2NR-FE (1.5L)
Dung tích
1.496cc
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút)
107/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
140/4200
Dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp
Túi khí
07
Số chỗ ngồi
05
Hình ảnh phiên bản Vios 1.5E CVT bản trang bị 7 túi khí
5. Giá xe Vios 1.5G CVT bản cao cấp nhất niêm yết 570,000,000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 662.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 650.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 631.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của Vios 1.5G CVT:
Thông số
Vios 1.5G CVT
Kích thước
4425 x 1730 x 1475 (mm)
Động cơ
2NR-FE (1.5L)
Dung tích
1.496cc
Công suất cực đại (HP)/ vòng/phút)
107/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
140/4200
Dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp
Túi khí
07
Số chỗ ngồi
05
Hình ảnh phiên bản Vios 1.5G CVT màu trắng tại Hãng
Bảng tính giá lăn bánh xe Vios bao gồm các loại phí khi mua xe
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
1. Phí trước bạ
12%
10%
2. Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
3. Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
5. Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh = Giá niêm yết 1 2 3 4 5 6
Màu sơn của Toyota Vios 2020
Toyota Vios có 5 tùy chọn màu xe bao gồm: Trắng, đỏ, bạc, be, đen
Các tùy chọn màu xe Vios 2020
Tham khảo giá xe Toyota Vios cũ cập nhật tháng 6/2020
Giá xe Vios 2019: Từ 439 triệu đồng số sàn và số tự động từ 490 triệu đồng
Giá xe Vios 2018: Từ 450 triệu đồng số sàn và số tự động từ 480 triệu đồng
Giá xe Vios 2017: Từ 440 triệu đồng số sàn và số tự động từ 480 triệu đồng
Giá xe Vios 2016: Từ 428 triệu đồng số sàn và số tự động từ 478 triệu đồng
Giá xe Vios 2015: Từ 415 triệu đồng số sàn và số tự động từ 450 triệu đồng
Giá xe Vios 2014: Từ 405 triệu đồng số sàn và số tự động từ 430 triệu đồng
Giá xe Vios 2013: Từ 389 triệu đồng số sàn và số tự động từ 410 triệu đồng
Giá xe Vios 2012: Từ 359 triệu đồng số sàn và số tự động từ 375 triệu đồng
Giá xe Vios 2011: Từ 310 triệu đồng số sàn và số tự động từ 330 triệu đồng
Giá xe Vios 2010: Từ 275 triệu đồng số sàn và số tự động từ 290 triệu đồng
Giá xe Vios 2009: Từ 265 triệu đồng số sàn và số tự động từ 285 triệu đồng
Hình ảnh xe Vios cũ 2014 được rao bán lại
Giá xe Vios 2020 lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản
Toyota Vios mới nhất hiện nay có 5 phiên và giá xe Vios từng phiên bản được cập nhật mới tháng 3 năm 2020 đầy đủ chi tiết nhất đã bao gồm thuế phí và tính giá lăn bánh.
Toyota Vios nổi tiếng là mẫu xe ăn khách nhất phân khúc hạng B. Phiên bản 2020 mới được nâng cấp và thay đổi lớn thiết kế và trang bị thêm các tính năng an toàn từ 3 túi khí đến 7 túi khí.
Giá xe Toyota Vios 2020 mới nhất
Giá xe Vios 2020 từ 470 triệu đến 570 triệu chưa bao gồm các loại thuế phí và ưu đãi đi kèm. Chi tiết các phiên bản xe hiện tại đang phân phối tại Việt Nam bao gồm 5 phiên bản chính: 1.5G CVT (số tự động cao cấp), E 1.5 CVT ( 3 túi khí số tự động), E 1.5 CVT (7 túi khí số tự động), E 1.5 MT ( 3 túi khí số sàn), E 1.5MT ( 7 túi khí số sàn).
Dưới đây là bảng giá xe Vios 2020 mới nhất các phiên bản bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh:
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh (triệu đồng)
Giá trả góp
(Trả trước)
triệu đồng
Hà Nội
TP.HCM
Các tỉnh khác
Vios 1.5E MT (3 túi khí)
470
548,7
539,3
520,3
163,3
Vios 1.5E MT (7 túi khí)
490
571,1
561,3
542,3
169,3
Vios 1.5E CVT (3 túi khí)
520
604,7
594,3
575,3
178,3
Vios 1.5E CVT (7 túi khí)
540
627,1
616,3
597,3
184,3
Vios 1.5G CVT
570
660,7
649,3
630,3
193,3
Các thuế phí tính vào giá mua xe Toyota Vios mới được tính như sau:
- Phí trước bạ: Hà Nội 12% giá trị xe, TP. Hồ Chí Minh 10% giá trị xe. Các tỉnh khác phí tùy khu vực, có thể là 11%, 10%.
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí sử dụng đường bộ 1 năm: 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
- Phí ra biển: Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là 20.000.000 đồng. Các tỉnh khác phí ra biển từ 01 triệu đồng.
Giá lăn bánh = Phí ra biển Bảo hiểm trách nhiệm dân sự Phí sử dụng đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Phí trước bạ
Đánh giá xe Toyota Vios 2020
Với lợi thế thương hiệu và ít hỏng vặt, vận hành bền bỉ so với các đối thủ cùng phân khúc như Hyundai Accent, Honda City, Kia Soluto, Mazda 2,... cùng với đó là chi phí bảo dưỡng xe hợp lý, và tiết kiệm nhiên liệu là ưu điểm của dòng xe này. Tuy nhiên, khung gầm Vios được cho là khá yếu và ít các tính năng an toàn và hiện đại cho xe.
Ngoại thất xe Vios 2020
Phiên bản Toyota Vios 2020 có thiết kế lột xác so với các phiên bản đời trước, có phần trẻ trung và hiện đại hơn. Xe có 5 màu sơn gồm: Đen, xám bạc, đỏ, trắng, nâu nhạt.
Thiết kế ngoại thất phần đầu xe Toyota Vios 2020
Vios 2020 có kích thước tổng thể rộng rãi với tỷ lệ lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm. Phần đầu xe, lưới tản nhiệt rộng hơn mang lại cảm giác khỏe khoắn hơn, cụm đèn pha LED định vị ban ngày dạng dải hẹp được vuốt sang 2 bên, hốc gió bên tích hợp cụm đèn sương mù vuốt ngược lên trên rất sắc nét.
Phần mặt nạ cản trước của Vios 2020
Cụm đèn hậu thiết kế theo công nghệ LED bắt mắt và độc đáo hơn. Không chỉ vậy, xe còn sở hữu thiết kế phần thân nổi bật, độc đáo với những đường nét uốn lượn ấn tượng chạy quanh xe.
Đường gân dọc thân xe vút về đuôi hiện đại
Mâm xe Toyota Vios 2020 được đúc hợp kim 15 inch ,với 8 chấu được trang bị trên cả ba phiên bản. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ trang bị trên tất cả các phiên bản.
Phần đuôi thân xe và cụm đèn hậu
Nội thất Toyota Vios 2020
Khoang nội thất và khu vực điều khiển trung tâm của Vios 2020 vẫn duy trì lợi thế rộng rãi của đời trước, nếu so với Accent hay City thì mẫu "con cưng" của Toyota rộng hơn.
Phần cụm vô lăng trung tâm điều khiển trong xe Vios 2020
Vô-lăng điều chỉnh 2 hướng tích hợp các nút bấm điều khiển. Ghế lái chỉnh điện và cụm đồng hồ hiển thị thông tin rõ nét hơn. Màn hình trung tâm 7 inch, đầu DVD màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Bản cao cấp có ghế ngồi bọc da và nỉ trên 2 bản thường.
Nội thất ghế ngồi phí sau của Vios 2020
Động cơ vận hành
Toyota Vios 2020 sử dụng động cơ 2NR-FE (1.5L) tích hợp hệ thống VVT-I điều phối van biến thiên thông minh kép cho hiệu suất vận hành tối ưu và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội: 5.92L đường kết hợp, 7.74L đường trong đô thị và 4.85L đường ngoài đô thị. Phiên bản G CVT có nhiều thay đổi đáng chú ý nhất.
Hệ động cơ VVT-i 1.5L trên Toyota Vios 1.5 G CVT 2020 giá 570 triệu đồng
Xe được trang bị thêm tính năng ga tự động Cruise Control, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, camera lùi. Giá bán phiên bản G CVT vẫn giữ nguyên ở mức 570 triệu đồng.
Các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2020: Chống bó cứng phanh ABS, trợ lực phanh khẩn cấp, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc...
Theo Danviet.vn
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2020 Mitsubishi Attrage 2020 hiện tại có 4 phiên bản thay vì 2 như trước. Mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2020 để nắm được sự thay đổi của mẫu xe này. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2020. (Ảnh: Tin rao Oto.com.vn) Mitsubishi Attrage 2020 được định hình trong phân khúc xe hạng B -...