Giá xe ô tô Hyundai Grand i10 cập nhật tháng 6/2020
Cập nhật giá xe ô tô Hyundai Grand i10 tháng 6/2020 đầy đủ các biến thể động cơ.
Hyundai – Thương hiệu ô tô Hàn Quốc phổ biến tại Việt Nam với đa dạng mẫu xe phủ sóng các phân khúc. Cùng điểm qua giá bán của mẫu xe ô tô Hyundai Grand i10 đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 6/2020.
Hyundai Grand i10 là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,…
Biến thể
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu VND)
Sedan
Grand i10 MT 1.2L (base)
340
Grand i10 MT 1.2L (full)
374
Grand i10 AT 1.2L
403
Hatchback
Grand i10 MT 1.2L (base)
321
Grand i10 MT 1.2L (full)
355
Grand i10 AT 1.2L
383.5
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10
Biến thể
Phiên bản
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)
Hà Nội
Tp.HCM
Video đang HOT
Tỉnh/Tp khác
Sedan
Grand i10 MT 1.2L (base)
404
397
378
Grand i10 MT 1.2L (full)
442
435
416
Grand i10 AT 1.2L
475
467
448
Hatchback
Grand i10 MT 1.2L (base)
383
376
357
Grand i10 MT 1.2L (full)
421
413
394
Grand i10 AT 1.2L
453
445
426
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10
Thông số
Hyundai Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 hatchback
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
3,995 x 1,660 x 1,505
3,765 x 1,660 x 1,505
Chiều dài cơ sở (mm)
2,425
2,425
Dung tích bình nhiên liệu (L)
43
43
Động cơ
KAPPA 1.0/1.2 MPI
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1248
1248
Treo trước/sau
Macpherson
Macpherson
Hệ dẫn động
FWD
FWD
Hộp số
5MT/4AT
5MT/4AT
Nội thất xe Hyundai Grand i10
Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách. Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.
Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L
- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L
- Cảm biến lùi
- Camera quan sát phía sau
- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Lốp xe VinFast Fadil có đắt hơn Hyundai i10, Toyota Vios?
VinFast Fadil sử dụng lốp nguyên bản Continental 185/55R15 có giá 2,6 triệu đồng. Tuy nhiên ngoài thị trường cũng nhiều mẫu lốp cùng kích thước có giá rẻ hơn đáng kể.
Lốp xe là bộ phận dễ hao mòn trong quá trình vận hành. Việc thay lốp định kỳ hoặc khi thấy có dấu hiệu xuống cấp là rất quan trọng nhằm đảm bảo tuổi thọ của xe cũng như tính an toàn. Giá lốp xe cũng là vấn đề đáng quan tâm, đặc biệt là đối với nhóm kinh doanh dịch vụ vận tải.
Lốp VinFast Fadil có giá cao hơn gấp đôi so với Hyundai Grand i10.
Tuy nhiên, không phải mẫu xe chung phân khúc nào cũng có giá lốp tương đương nhau. Đơn cử như VinFast Fadil, xe sử dụng lốp nguyên bản là Continental 185/55R15. Theo báo giá phụ tùng từ VinFast, lốp này có giá 2,6 triệu đồng đã bao gồm VAT.
Theo tư vấn của một nhân viên bán hàng, khách hàng có thể đến các đại lý 3S của VinFast trên toàn quốc để thay lốp. Giá bán 2,6 triệu đồng này chưa bao gồm tiền công. Hãng chỉ cung cấp duy nhất lốp Continental 185/55R15 nhập khẩu từ Đức.
Qua tìm hiểu của Zing, giá bán của lốp Continental 185/55R15 tại các đại lý bên ngoài khoảng 1,05-2,19 triệu đồng đồng tùy theo nguồn gốc sản xuất. Nếu muốn chọn loại lốp rẻ hơn, người dùng có thể thay bên ngoài.
Một thương hiệu khác cũng có lốp cho Fadil là Goodyear, lốp 185/55R15 sản xuất tại Nhật Bản có giá 2,78 triệu, trong khi lốp sản xuất tại Malaysia có giá 1,7 triệu đồng. Michelin cũng sản xuất lốp có kích thước dành cho Fadil, giá bán 1,7 triệu đồng.
"Ngoài Continental, có nhiều loại lốp dành cho Fadil như Accelera nhập Indonesia giá 1,05 triệu, Bridgestone nhập Indonesia giá 1,2 triệu, Bridgestone nhập Thái Lan có giá 1,5 triệu đồng. Đối với những mẫu xe dùng làm dịch vụ vận tải, sử dụng lốp Accelera là có tính kinh tế nhất", một đại lý lốp tại TP.HCM tư vấn.
VinFast Fadil sử dụng lốp cao cấp Continental 185/55R15, có giá chính hãng 2,6 triệu đồng.
Nhìn chung, giá bán của lốp xe VinFast Fadil vẫn cao hơn Hyundai Grand i10. Bên cạnh đó, lốp dành cho Hyundai Grand i10 đa dạng, nhiều lựa chọn thương hiệu.
Hyundai Grand i10 sử dụng lốp 165/65R14 cho mâm 14 inch và 185/60 R15 cho mâm 15 inch. Giá lốp của Hyundai Grand i10 khoảng 850.000 đến 1,35 triệu đồng. Giá bán này chỉ bằng một nửa so với lốp Continental nguyên bản của VinFast Fadil.
Mẫu sedan hạng B - Toyota Vios cũng có giá lốp tương đương so với VinFast Fadil. Có nhiều tùy chọn lốp cho Toyota Vios như Dunlop, Bridgestone, Goodyear, Michelin... Đối với những phiên bản sử dụng mâm 14 inch, giá lốp rơi vào khoảng 1,1-1,95 triệu đồng. Trong khi đó lốp dành cho mâm 15 inch có giá từ 1,2-1,6 triệu đồng.
Hyundai Grand i10 hay Toyota Vios có nhiều lựa chọn lốp bình dân hơn.
"VinFast hoàn toàn có thể sử dụng lốp từ các thương hiệu như Kumho, Hankook hay Bridgestone, tuy nhiên hãng ưu tiên dùng các thương hiệu cao cấp như Continental", chuyên gia ôtô Nguyễn Thanh Hải nhận định về bộ lốp tiêu chuẩn trên VinFast Fadil.
"Khách hàng có thể lựa chọn thay lốp từ thương hiệu khác kinh tế hơn, phù hợp với tiêu chí sử dụng xe", ông Hải nói thêm.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10, cao nhất 472 triệu đồng Giá lăn bánh các phiên bản của Hyundai Grand i10 dao động từ 387 đến 472 triệu đồng nếu khách hàng ở Hà Nội. Hyundai Grand i10 có cả 2 phiên bản sedan và hatchback Hiện tại, TC Motor đang cung cấp ra thị trường Việt Nam với tất cả 6 phiên bản của Hyundai Grand i10, giá bán từ 325 đến 400...