Giá xe Kia Morning cập nhật tháng 5/2020 đầy đủ các phiên bản
Morning là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ hạng A dạng hatback rất được ưa chuộng. Giá xe Kia Morning lăn bánh từ 333 triệu đồng đến 436 triệu đồng, giá niêm yết tháng 5/2020 trong khoảng từ 299 đến 393 triệu đồng với 4 phiên bản gồm Morning MT, AT, AT Deluxe, AT Luxury
Kia Morning (Kia Picanto) được ra mắt tại Việt Nam lần đầu vào năm 2003 và cho tới nay đã có rất nhiều cải tiến và nâng cấp để cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe như Hyundai i10, Honda Brio, Toyota Wigo, Suzuki Celerio, Chevrolet Spark. Với phiên bản mới nhất ra mắt tại Indonesia là Kia Picanto 2020 gồm 2 phiên bản là EX và GT với nhiều trang bị hấp dẫn nhưng vẫn chưa được phân phối tại thị trường Việt Nam.
Giá bán của Morning phiên bản mới nhất tại Việt Nam hiện nay được cho là khá rẻ, nhưng không vì giá rẻ mà thiết kế lại đơn điệu, nhàm chán. Ngược lại, sự trẻ trung, tươi mới và bắt mắt lại rất ưa chuộng, phù hợp với cả nữ giới và nam giới.
Dưới đây là thông tin cập nhật giá bán Kia Morning mới nhất 5/2020.
1. Giá xe Kia Morning niêm yết
- Morning Standard MT giá 299.000.000 VND
- Morning Standard AT giá 329.000.000 VND
- Morning AT Deluxe giá 355.000.000 VND
- Morning AT Luxury giá 393.000.000 VND
2. Giá lăn bánh Kia Morning tạm tính
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ: Tùy theo địa phương sẽ tính 10% đến 12% giá xe
- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 – 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 – 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm cố định 340.000 vnđ/lần
- Phí đường bộ 130.000/tháng – đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng – đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,…
Mẫu xe
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính
(triệu đồng)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh khác
Morning Standard MT
299
358352333
Morning Standard AT
329391385366
Morning AT Deluxe
355421414395
Morning AT Luxury
393463455436
3) Giá xe Kia Morning 2020 nhập khẩu mới nhất
Phiên bản
Giá tại Indonesia
Đơn vị: Rp
Giá dự kiến tại Việt Nam
ĐV: Triệu đồng
KIA Picanto EX MT
205,5 Juta
319
KIA Picanto EX AT
166,5 Juta
258
KIA Picanto GT MT
51,5 Juta
235
KIA Picanto GT AT
236,23 Juta
366
4) Tham khảo giá xe Kia Morning cũ
- Kia Morning S AT 2018 giá khoảng 360 – 368 triệu đồng
- Kia Morning AT năm 2017 giá khoảng 340 – 347 triệu đồng
- Kia Morning AT SI năm 2016 giá khoảng 320 – 325 triệu đồng
- Kia Morning MT năm 2015 giá khoảng 195 – 205 triệu đồng
- Kia Morning VAN 1.0 AT năm 2016 giá khoảng 285 – 293 triệu đồng
- Kia Morning MT năm 2012 giá khoảng 190 – 195 triệu đồng
- Kia Morning 1.0 AT Sport năm 2011 giá khoảng 195 – 260 triệu đồng
- Kia Morning MT sport 2010 giá khoảng 175 – 185 triệu đồng
Màu sơn Kia Morning
Tại Việt Nam, Kia Morning có 6 màu sơn tùy chọn bao gồm: Bạc, đỏ, nâu, vàng nhạt, vàng cát, trắng.
Với phiên bản Kia Morning 2020 sẽ có 11 màu sơn bao gồm: Cam, Xanh lam, Bạc Titanium, Đen Aurora, Trắng, Đỏ, Vàng nhạt, Xanh da trời, nâu, cam và Bạc lấp lánh.
Kia Morning 2020 màu vàng chanh
Ngoại thất Kia Morning 2020
Kia Morning 2020 có sự lột xác hoàn toàn từ phần đầu xe đến thân xe. Thể thao, mạnh mẽ hơn, sự sang trọng thấy rõ ngay khi nhìn thấy và cảm nhận thiết kế ngoại thất của mẫu Morning mới này, đặc biệt ở phiên bản Picanto GT-Line còn có đường line màu khác biệt làm điểm nhấn.
Kia Picanto – Kia Morning 2020 thế hệ mới
Mặt trước của xe với lưới tản nhiệt được thiết kế lại, rộng và lớn hơn, nối liền với cụm đèn pha kiểu mới, khác biệt hẳn so với thế hệ cũ. Cụm đèn sương mù đẩy vào bên trong trong khung của phần lưới tản nhiệt phí dưới, phẩn hốc gió được thiết kế lan ngang thể thao hơn. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ đèn LED hình chữ C cỡ lớn.
Nội thất Kia Morning 2020
Động cơ Kia Morning 2020
Phiên bản 2020 vẫn sử dụng động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L có công suất 86 hp/6000 rpm. Momen xoắn: 120 N.m/4000 rpm. Đa dạng sự lựa chọn với hộp số 4 cấp (bản tự động) và 5 cấp (bản số sàn).
Thông số kỹ thuật của Kia Morning
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của Kia Morning
Thông số kỹ thuật
Morning MT
Morning AT
Morning AT Deluxe
Morning AT Luxury
Kích thước tổng thể (DxRxC)
3.595 x 1.595 x 1.495 mm
Chiều dài cơ sở
2.400 mm
Khoảng sáng gầm xe
152 mm
Bán kính quay vòng
4.900 mm
Trọng lượng
Video đang HOT
Không tải
940 kg
960 kg
960 kg
960 kg
Toàn tải
1.340kg
1.370 kg
1.370 kg
1.370 kg
Dung tích thùng nhiên liệu
35 Lít
Số chỗ ngồi
05 chỗ
Các trang bị an toàn trên Kia Morning 2020
Các công nghệ và trang bị được tích hợp trên Kia Morning 2020 thay đổi theo tùy từng phiên bản.
- Phanh ABS
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống ổn định thân xe VSM
- Cảnh báo va chạm phía trước FCWS
- Camera lùi
- Cảnh báo áp suất lốp TPMS và 6 túi khí an toàn.
Giá xe Kia mới nhất: Giá niêm yết và lăn bánh 4/2020
Cập nhật giá xe Kia của THACO lắp ráp, nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam như Kia Morning, Soluto, Cerato, Sedona,... bao gồm giá niêm yết mới nhất và giá lăn bánh.
THACO Việt Nam đang lắp ráp, nhập khẩu và phân phối các dòng xe mang thương hiệu Kia của Hàn Quốc từ phân khúc hạng A cho đến phân khúc hạng D đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
Thông tin về giá xe Kia được cập nhật mới nhất hiện nay bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh của tất cả các dòng xe Kia tại Việt Nam.
1. Xe Kia Morning
Giá xe Kia Morning niêm yết:
- Kia Morning MT giá 299 triệu đồng
- Kia Morning AT giá 329 triệu đồng
- Kia Morning AT Deluxe giá 355 triệu đồng
- Kia Morning AT Luxury giá 393 triệu đồng
Giá lăn bánh xe Kia Morning mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản
Hà Nội
TP. HCM Tỉnh khác
Morning Standard MT
357
351
333
Morning Standard AT
391
384
365
Morning AT Deluxe
420
413
394
Morning AT Luxury
463
455
435
Kia Morning 2020 màu đen
Ưu điểm của Kia Morning:
- Giá thành rẻ: Morning của Kia có giá chỉ từ 299 đến 393 triệu đồng phù hợp với đại đa số người dân có nhu cầu sở hữu xe ô tô cá nhân mà tài chính không có nhiều dư giả.
- Vận hành dễ dàng: Kia Morning có kiểu dáng nhỏ gọn, dễ di chuyển trong thành phố, các cung đường nhỏ hẹp, động cơ có độ bền cao và ít hỏng vặt.
- Thiết kế trẻ trung: Morning các phiên bản mới có thiết kế đồng nhất với các dòng xe của Kia, hiện đại và nhiều màu sơn tùy chọn: Màu bạc, màu đỏ, màu nâu, màu vàng nhạt, màu vàng cát, màu trắng.
- Nội thất đẹp: Tuy là dòng xe giá rẻ nhưng Kia đã trang bị khá nhiều tiện ích cho mẫu xe này, điển hình như ghế bọc da, vô lăng tích hợp nút điều khiển, hệ thống điều hòa tự động, màn hình giải trí lớn,...
- Xe cũ giữ giá: Đối với mẫu xe này, việc mua đi bán lại thường khá dễ dàng và ít bị mất giá so với các dòng xe khác.
Nhược điểm của Kia Morning:
- Cách âm chưa tốt: Kết cấu xe nhỏ, nhẹ, thân xe mỏng nên khi vận hành ở tốc độ cao, gặp mưa to, xe phát ra tiếng ồn khá lớn.
- Tốn nhiên liệu: Đối với dòng xe hạng A, Kia Morning khá tốn nhiên liệu khi mức tiêu thụ trung bình ở mức 7.8l/100km, cao hơn so với các đối thủ.
2. Xe Kia Optima
Giá niêm yết Kia Optima:
- Kia Optima 2.2 GAT Luxury giá 789 triệu đồng
- Kia Optima 2.4 GAT Premium giá 969 triệu đồng
Giá lăn bánh xe Kia Optima mới nhất (Đơn vị tính: đồng)
Phiên bản
Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Tỉnh khác
Kia Optima 2.2 GAT Luxury
907 triệu
891 triệu
871 triệu
Kia Optima 2.4 GAT Premium
1,108 tỷ
1,089 tỷ
1,070 tỷ
Kia Optima 2020 màu trắng
Ưu điểm của dòng xe Kia Optima
- Thiết kế hiện đại: Optima thiết kế ngoại thất và nội thất phong cách thể thao sang trọng rất hút mắt khi nhìn thấy ngay từ lần đầu tiên.
- Vận hành êm ái: Động cơ của Optima sử dụng Công nghệ Electronic Control Suspension ECS cho khả năng vận hành êm ái và ổn định khi vào cua, tăng khả năng bám đường và hạn chế trơn trượt.
Nhược điểm của xe Kia Optima
- Dẫn động cầu trước: Dù có nhiều nâng cấp ở phiên bản mới, Optima lại sử dụng hệ dẫn động cầu trước mà không phải là dẫn động toàn phần (AWD).
- Không có tùy chọn hộp số sàn
- Trần xe thấp
3. Xe Kia Soluto
Giá xe niêm yết Kia Soluto:
- Kia Soluto MT giá 399 triệu đồng
- Kia Soluto MT Deluxe giá 425 triệu đồng
- Kia Soluto AT Deluxe giá 455 triệu đồng
- Kia Soluto AT Luxury giá 499 triệu đồng
Giá Kia Soluto lăn bánh mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản
Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Tỉnh khác
Kia Soluto MT
470
461
442
Kia Soluto MT Deluxe
498
490471
Kia Soluto AT Deluxe
532
523504
Kia Soluto màu đỏ
Ưu điểm của xe Kia Soluto
- Giá xe rẻ nhất phân khúc: So với các đối thủ như Hyundai Accent từ 426 triệu đồng, Toyota Vios có giá từ 490 triệu đồng
- Ngoại hình đẹp: Thiết kế của Soluto mang dáng dấp dòng xe hạng C, trẻ trung và hiện đại hơn.
- Nội thất rộng: Kia Soluto có nội thất lớn hơn, thoải mái hơn nhờ trục cơ sở dài hơn các đối thủ như Vios.
Nhược điểm của xe Kia Soluto
- Động cơ yếu: So với các đối thủ, Kia Soluto yếu hơn, chỉ có có 94 mã lực còn các xe cùng loại đều trong khoảng 98 đến 110 mã lực
- Túi khí nghèo nàn: Trang bị túi khí an toàn trên Soluto chỉ là 2 trong khi các xe khác như Accent, City, Vios là từ 6 đến 7 túi khí
- Trang bị cơ bản: Không có nhiều các trang bị công nghệ hỗ trợ người lái so với các đối thủ cùng phân khúc như cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, ổn định thân xe hay phanh khẩn cấp.
Cũng chính vì vậy mà giá thành của Kia Soluto rẻ nhất phân khúc do lược bớt các trang bị để hạ giá thành.
4. Xe Kia Cerato
Giá xe Cerato niêm yết từng phiên bản:
- Kia Cerato 1.6 MT giá 559 triệu đồng
- Kia Cerato 1.6 AT giá 589 triệu đồng
- Kia Cerato 1.6 AT Luxury giá 635 triệu đồng
- Kia Cerato 2.0 AT Premium giá 675 triệu đồng
Giá xe Kia Cerato lăn bánh mới nhất (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản
Hà Nội
(đơn vị triệu đồng)
TP. Hồ Chí Minh
(đơn vị triệu đồng)
Tỉnh khác
(đơn vị triệu đồng)
Kia Cerato 1.6 MT
649
638619
Kia Cerato 1.6 SAT
683
671652
Kia Cerato 1.6 Deluxe
734
721703
Kia Cerato 2.0 AT Premium
779
765746
Kia Cerato màu đỏ 2020
Ưu nhược điểm của xe Kia Cerato
- Thiết kế: Ngoại hình nổi bật, thiết kế đậm chất thể thao và sang trọng. Phù hợp với mọi đối tượng người dùng.
- Vận hành: Trơn tru, êm ái khi chạy đường thành phố và đường dài.
- Giá thành phù hợp: Tầm giá lăn bánh bản cao nhất trung bình tầm 770 triệu, tích hợp khá đầy đủ các tiện ích và công nghệ hỗ trợ người lái, động cơ và túi khí.
Nhược điểm của Kia Cerato
- Cách âm chưa thật sự tốt: Cách âm giữa khoang động cơ và khoang lái chưa tốt, đi đạp sâu chân ga tăng tốc đột ngột, tiếng động cơ gầm lên nghe rất rõ khi ngồi trong xe.
- Chế độ lái không quá khác biệt: Khi chuyển đổi chế độ lái, sự tác động nhẹ chỉ xuất hiện trên vô lăng còn động cơ và hợp số, chân ga không có nhiều sự thay đổi.
- Lẫy chuyển số trên vô lăng và gạt mưa tự động chưa được bổ sung.
5. Xe Kia Sedona
Giá xe Kia Sedona 2020 niêm yết mới nhất hiện nay:
- Kia Sedona 2.2 DAT Deluxe giá 1,099 tỷ đồng
- Kia Sedona 2.2 DAT Luxury giá 1,209 tỷ đồng
- Kia Sedona 3.3 GAT Premium giá 1,429 triệu đồng
Bảng giá xe lăn bánh Kia Sedona mới nhất
Phiên bản
Hà Nội
(đơn vị VNĐ)
TP. Hồ Chí Minh
(đơn vị VNĐ)
Tỉnh khác
(đơn vị VNĐ)
Kia Sedona 2.2 DAT Deluxe
1,254 tỷ
1,232 tỷ
1,213 tỷ
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury
1,478 tỷ
1,452 tỷ
1,432 tỷ
Kia Sedona 3.3 GAT Premium
1,624 tỷ
1,595 tỷ
1,576 tỷ
Kia Sedona mới
Ưu điểm của xe Kia Sedona
- Giá thành hợp lý so với các trang bị và tiện ích được trang bị cho dòng xe này
- Trang bị, tính năng: Được trang bị nhiều tính năng cao cấp mà đối thủ không được bổ sung,
- Nội thất rộng rãi: Không gian nội thất rộng thoải mái cho 7 người và cả hành lý.
- Cảm giác lái tốt: Động cơ vận hành linh hoạt, tăng tốc nhanh, chạy êm, ít rung lắc và cách âm tốt.
- Thiết kế sang trọng: Cả nội thất và ngoại thất đều được trau chuốt, hài lòng người dùng.
Nhược điểm của xe Sedona
- Kích thước lớn khó di chuyển trong thành phố đông đúc.
- Camera lùi chưa hiển thị tốt.
- Động cơ 3.3L tiêu hao mức nhiên liệu trung bình từ 10-12,5L/100Km đường hỗn hợp
6. Giá xe Kia Rondo
Giá xe Kia Rondo niêm yết mới nhất:
- Kia Rondo 2.0 GMT giá 585 triệu đồng
- Kia Rondo 2.0 GMT Deluxe giá 609 triệu đồng
- Kia Rondo 2.0 GAT Deluxe giá 669 triệu đồng
Bảng giá xe Kia Rondo lăn bánh mới nhất (Đơn vị: Triệu đồng)
Phiên bản
Hà Nội
(đơn vị triệu đồng)
TP. Hồ Chí Minh
(đơn vị triệu đồng)
Tỉnh khác
(đơn vị triệu đồng)
Kia Rondo 2.0 GMT
678
666
647
Kia Rondo 2.0 GMT Deluxe
705
693
674
Kia Rondo 2.0 GAT Deluxe
772
759
740
Kia Rondo 2020
Ưu điểm của xe Kia Rondo
- Vận hành tốt: Động cơ khá tiết kiệm nhiên liệu, Đi đường trường tầm 7-8 lít/100km, lẫy sang số và chuyển số mượt.
- Cách âm tốt: Theo đánh giá chung của người dùng thì khả năng cách âm khi đi đường trường, tốc độ cao là khá ổn, độ ổn thấp.
- Xe có cảm giác lái tốt
- Trang bị tính năng: Phanh nhạy, cho cảm giác tốt, đèn pha tự động điều chỉnh sáng, các trang bị công nghệ khá đầy đủ.
Nhược điểm của Kia Rondo
- Nội thất: Các chất liệu làm từ nhựa khá dễ xước răm
- Phuộc sau cảm giác hơi cứng.
7. Xe Kia Sorento
Giá xe Sorento niêm yết mới nhất:
- Kia Sorento 2.4 GAT Deluxe giá 799 triệu đồng
- Kia Sorento 2.4 GAT Premium 899 triệu đồng
- Kia Sorento 2.2 DAT Premium 949 triệu đồng
Bảng giá xe lăn bánh Kia Sorento mới (Đơn vị: đồng)
Phiên bản
Hà Nội
(đơn vị VNĐ)
TP. Hồ Chí Minh
(đơn vị VNĐ)
Tỉnh khác
(đơn vị VNĐ)
Kia Sorento 2.4 GAT Deluxe
918 triệu
902 triệu
883 triệu
Kia Sorento 2.4 GAT Premium
1,030 tỷ
1,012 tỷ
993 triệu
Kia Sorento 2.2 DAT Premium
1,086 tỷ
1,067 tỷ
1,047 tỷ
Kia Sorento 2020
Ưu điểm của xe Kia Sorento
- Tiết kiệm xăng: Xe chạy đường đèo dốc nếu chạy đều ga thì mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6lit/100km, chạy bốc hơn thì khoảng 7,5 lit/100km.
- Vận hành êm: Đi đường trường, đường đèo, địa hình khó nhưng sự rung lắc, ổn định thân xe được kiểm soát rất tốt.
- Thiết kế mới đẹp, thanh lịch và khỏe khoắn hơn
- Nội thất đầy đủ tiện nghi so với tầm giá, rộng rãi và thoải mái
Nhược điểm của xe Kia Sorento
- Cách âm chưa tốt: Khi xe chạy đường đèo, xóc và ổ gà thì tiếng ồn vọng vào khoang lái khá lớn
- Hệ thống giải trí ở mức cơ bản: Không có quá nhiều các tính năng giải trí hiện đại trên Kia Sorento. Âm thanh chất lượng không cao và màn hình cảm ứng không được nhạy cho lắm.
8. Xe Kia Quoris
Kia Quoris hay Kia K9 là mẫu xe được định vị trong dòng xe hạng sang cạnh tranh với Mercedes E Class hay BMW 5 Series. Phiên bản mới Quoris 2020 mang đến nhiều thiết kế mới lạ từ ngoại thất đến nội thất. Các trang bị an toàn cũng được nâng cấp toàn diện để cạnh tranh với các hãng xe đến từ Châu Âu.
- Xe Kia Quoris có giá 2,708 tỷ đồng cho duy nhất một phiên bản
- Giá lăn bánh Kia Quoris mới nhất tại Hà Nội là 3,056 tỷ đồng
- Giá lăn bánh Kia Quoris mới nhất tại TP. HCM là 3,002 tỷ đồng
- Giá Kia Quoris lăn bánh tại tỉnh thành khác là 2,983 tỷ đồng
Kia Quoris 2020
N.Q
Trong khi dân Việt vẫn chạy thế hệ "cũ rích" gần 10 năm tuổi, Kia Morning đã rục rịch ra bản mới trên Thế giới Ra mắt lần đầu từ năm 2017, nhưng Kia Morning thế hệ thứ 3 lại chuẩn bị được nâng cấp lớn giữa vòng đời trên Thế giới với vẻ ngoài rất cao cấp. Trong khi đó tại Việt Nam, giống như người anh em Sorento, Kia Morning vẫn đang được bán với thế hệ cũ thứ 2. Trên Thế giới, Morning đời 2...