Giá xe Innova tháng 6/2020 niêm yết và lăn bánh mới nhất
Thông tin giá niêm yết và giá lăn bánh của Innova bao gồm 4 phiên bản E 2.0MT, G 2.0AT, Venturer, V 2.0AT. Cập nhật thông số kỹ thuật của từng mẫu xe và các trang bị đi kèm mới nhất tháng 6/2020
Innova thuộc dòng MPV được lắp ráp trong nước, cùng phân khúc với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Kia Rondo. Hiện nay, Innova đang được phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản, bản thấp nhất có giá từ 771 triệu đồng, bản cao nhất có giá niêm yết 971 triệu đồng.
Giá xe Innova được cho là khá cao nhưng bù lại, xe kích thước lớn chuẩn 7 chỗ, động cơ 2.0 khỏe hơn, nội thất rộng rãi hơn là ưu điểm của dòng xe này. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe Innova và thông số kỹ thuật cập nhật tháng 6/2020
1. Giá xe Innova E 2.0MT niêm yết 771.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova E 2.0MT tạm tính tại Hà Nội: 887.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova E 2.0MT tạm tính tại TP. HCM: 871.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova E 2.0MT tại tỉnh khác: 852.000.000 VND
Innova bản E 2.0 MT giá niêm yết 771 triệu đồng
Thông số kỹ thuật cơ bản trên Innova E 2.0MT
Thông số
Innova E 2.0MT
Kích thước D x R x C (mm)
4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số sàn 5 cấp/5MT
Chỗ ngồi
08
Trang bị vận hành an toàn trên Innova E 2.0MT
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
2. Giá xe Innova G 2.0AT niêm yết 847.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova G 2.0AT tạm tính tại Hà Nội: 972.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova G 2.0AT tạm tính tại TP. HCM: 955.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova G 2.0AT tại tỉnh khác: 936.000.000 VND
Mẫu Innova bản G 2.0 AT màu trắng giá niêm yết 847 triệu đồng
Thông số kỹ thuật cơ bản trên Innova G 2.0AT
Thông số
Innova G 2.0AT
Kích thước D x R x C (mm)
4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Chỗ ngồi
08
Video đang HOT
Trang bị vận hành an toàn trên Innova G 2.0AT
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
3. Giá xe Innova Venturer niêm yết 879.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova Venturer tạm tính tại Hà Nội: 1.008.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova Venturer tạm tính tại TP. HCM: 990.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova Venturer tại tỉnh khác: 971.000.000 VND
Innova Venturer màu đen sang trọng giá lăn bánh từ 1,008 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật cơ bản trên Innova Venturer
Thông số
Innova Venturer
Kích thước D x R x C (mm)
4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Chỗ ngồi
08
Trang bị vận hành an toàn trên Innova Venturer
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Camera lùi
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
4. Giá xe Innova V 2.0AT niêm yết 971.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova V 2.0AT tạm tính tại Hà Nội: 1.111.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova V 2.0AT tạm tính tại TP. HCM: 1.091.000.000 VND
- Giá lăn bánh Innova V 2.0AT tỉnh khác: 1.072.000.000 VND
Innova phiên bản cao cấp nhất giá niêm yết 971 triệu đồng
Thông số kỹ thuật cơ bản trên Innova V 2.0AT
Thông số
Innova V 2.0AT
Kích thước D x R x C (mm)
4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Chỗ ngồi
07
Trang bị vận hành an toàn trên Innova V 2.0AT
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Camera lùi
- Túi khí: Túi khí người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
Đánh giá dòng xe Toyota Innova
Thay đổi để hấp dẫn hơn, giữ vững vị thế dòng xe tên tuổi của Toyota đã mang về doanh số rất tốt trong nhiều năm qua. Tuy nhiên, trong một vài năm trở lại đây sự xuất hiện nhiều cái tên mới lạ trong phân khúc MPV, giá rẻ, trang bị tiện nghi đầy đủ khiến cho Innova đứng ngồi không yên, bắt buộc phải có nhiều cải tiến, nâng cấp mới để cạnh tranh tốt hơn so với đối thủ.
Màu xe Toyota Innova: Bạc, đồng, trắng, xám
Các tùy chọn màu xe của Toyota Innova
Ngoại thất Innova 2020: Chưa có sự đột phá
Innova sở hữu kích thước lớn hơn nhiều so với Xpander hay Ertiga, cũng dễ hiểu vì Innova là dòng xe 7 chỗ đích thực, còn lại các đối thủ chủ yếu là dạng 5 2 nên kích thước nhỏ hơn.
Xét tổng thể, thiết kế ngoại thất của Innova vẫn chưa thật sự ấn tượng, vẫn là nét hoài cổ đặc trưng của Toyota.
Ngoại thất phần mặt trước xe Innova 2020
Phần đầu xe dạng bo cong viền, tản nhiệt là những thanh nan ngang, khung logo mạ crom nối liền mạch với cụm đèn pha để tạo sự liền khối, mềm mại hơn.
Cụm đèn pha và đèn hậu halogen phản xạ góc chiếu đa hướng. Mặc dù giá xe được cho là khá cao nhưng ngoại thất thì trang bị không tương xứng cho lắm, chỉ có phiên bản cao nhất thì cụm đèn pha dạng LED tích hợp bật tắt tự động.
Thân xe Toyota Innova khi nhìn ngang
Thân xe phiên bản 2020 được thiết kế hình khối hơn, chắc chắn hơn nhờ đường gân vuốt nhẹ phía đuôi xe.
Gương chiếu hậu bản MT tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, 3 phiên bản còn lại tích hợp thêm tính năng gập điện và đèn chào welcome light.
Vành lazang trang bị mâm đúc kích thước lốp 205/65R16, tiên bản cao cấp trang bị cỡ lốp lớn hơn 215/55R17.
Hình ảnh đuôi xe Toyota Innova bản 2.0E
Đuôi xe gần như có rất ít sự cải tiến về cụm đèn hậu và đèn xi-nhan khi vẫn sử dụng dạng bóng thường. Hình khối vuông vắn hơn một chút và có tích hợp đèn báo phanh khẩn cấp gắn liền với cánh lướt gió trên cao, vây cá thể thao khí động học.
Nội thất Innova 2020: Nâng cấp nhẹ
Không gian bên trong Innova 2020 rộng rãi và thoải mái nhờ có lợi thế về kích thước so với đối thủ. Khoang lái hai phiên bản E 2.0 MT và G 2.0 AT trang bị nội thất tiêu chuẩn sử dụng chất liệu nhựa và mạ viền bạc.
Hai phiên bản còn lại sử dụng ốp gỗ táp lô và viền bạc tăng độ sang trọng hơn. Vô lăng sử dụng hai chất liệu là Urethane mạ bạc trên bản E, G và bọc da mạ bạc trên bản V và Venturer.
Nội thất khoang lái trên Toyota Innova
Ghế ngồi trên phiên bản cao cấp nhất được bọc da và có tích hợp chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Còn các phiên bản còn lại vẫn chỉ được trang bị ở mức cơ bản khi ghế bọc nỉ, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 vẫn có sự linh hoạt khi gập gọn để tăng không gian và diện tích chứa đồ.
Hình ảnh khoang hành khách phía sau trên Toyota Innova
Chức năng giải trí cũng chỉ mức cơ bản với màn hình cảm ứng 7-inch, hệ thống âm thanh 6 loa nhưng không có kết nối điện thoại thông minh qua ứng dụng Apple CarPlay hay Android Auto.
Hệ thống điều hòa 2 vùng có tích hợp cửa gió tất cả các hàng ghế.
Khoang hành lý hàng ghế 3 trên Toyota Innova
Động cơ Innova 2020
Trên phiên bản mới này, Innova vẫn được trang bị động 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I với 4 xy-lanh thẳng hàng dung tích 1998cc kết hợp chế độ lái Eco & power mode với trợ lực lái thủy lực.
Trên các thế hệ trước thì động cơ này đã chứng minh được sự vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu khá tốt.
Hình ảnh động cơ được trang bị trên Innova
Trên bản thấp nhất được trang bị số sàn 5 cấp, còn lại là hộp số tự động 6 cấp dẫn động cầu sau cho lực tải tốt hơn khi chở đủ người hoặc hàng hóa.
Tổng kết: Theo đánh giá chung, với ưu điểm của hãng xe tên tuổi đã quá quen thuộc với người Việt, động cơ vận hành bền bỉ, ít hỏng vặt, phụ tùng thay thế dễ dàng, không gian nội thất rộng rãi, trang bị tính năng chỉ ở mức đủ dùng thì Innova vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc mặc dù so với mặt bằng chung, giá xe Innova được cho là khá cao.
Bảng giá xe Mercedes-Benz C200 lăn bánh mới nhất tháng 6/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mercedes-Benz C200 mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Mercedes Benz C-Class thuộc phân khúc xe sang hạng D cỡ nhỏ, đẹp và sang trọng, hướng tới tệp khách hàng là người trẻ tuổi thành đạt, doanh nhân hay những người yêu thích xe sang nhưng có giá phải chăng.
Mercedes-Benz C200
Mercedes C-Class tại Việt Nam được phân phối với 2 phiên bản là C200 và C200 Exclusive lắp ráp trong nước, và 1 phiên bản mui trần C200 Cabriolet nhập khẩu.
Mẫu xe
Giá niêm yết
(VND)
Giá lăn bánh (VND)
Hà Nội
Hồ Chí Minh
Tỉnh/TP khác
Mercedes C200
1,499 tỷ
1,702 tỷ
1,672 tỷ
1,653 tỷ
Mercedes C200 Exclusive
1,729 tỷ
1,960 tỷ
1,925 tỷ
1,906 tỷ
Mercedes C200 Cabriolet
2,799 tỷ
3,158 tỷ
3,102 tỷ
3,083 tỷ
Mercedes-Benz C200 Exclusive
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz C200
C200 và C200 Exclusive thuộc dòng xe sang giá rẻ lắp ráp trong nước theo tiêu chuẩn của Mercedes. Thiết kế trẻ trung, sang trọng, trang bị nhiều tính năng an toàn và công nghệ hỗ trợ người lái, nội thất tiện nghi và giá thành hợp lý là điểm nổi bật của dòng xe này.
Thông số kỹ thuật
Mercedes C200
Mercedes C200 Exclusive
Kích thước DxRxC
4.686 x 1.810 x 1.442 mm
4.686 x 1.810 x 1.442 mm
Số chỗ ngồi
05
05
Chiều dài cơ sở
2840mm
2840mm
Động cơ
Xăng, 1.5L, i4 Turbo
Xăng, 1.5L, i4 Turbo
Hộp số
Tự động 9G-TRONIC
Tự động 9G-TRONIC
Dẫn động
Cầu sau
Cầu sau
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị
10,44L/100km
9,96L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị
5,81L/100km
6,0L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp
7,53L/100km
7,47L/100km
Vận tốc tối đa
239km/h
239km/h
Thời gian tăng tốc (0-100km/h)
7,7s
7,7s
Túi khí
Túi khí trước, túi khí bên hông, túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái
Túi khí trước, túi khí bên hông, túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối cho người lái
Mercedes-Benz C200 Cabriolet (nhập khẩu)
Trang bị vận hành và an toàn trên xe Mercedes-Benz C200
Mercedes C200 được trang bị khá nhiều các công nghệ hỗ trợ tài xế và hệ thống vận hành ổn định, tính năng an toàn được đặt lên hàng đầu.
- Hệ thống hỗ trợ ổn định khi xe vào cua ESP Curve Dynamic Assist
- Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS
- Chống trượt khi tăng tốc ASR
- Ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist
- Hệ thống ATTENTION ASSIST với chức năng cảnh báo mất tập trung.
- Bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết khi xảy ra va chạm.
Giá xe Mitsubishi Triton 2020 lăn bánh mới và so sánh giá Giá xe Giá xe Mitsubishi Triton 2020 được tổng hợp đầy đủ các phiên bản mới nhất. So sánh giá với các mẫu xe cùng phân khúc. Đánh giá nhận xét tổng quát về dòng xe này Lâu nay, thị trường xe bán tải thì Ford Ranger thường được nhắc đến nhiều nhất thì sự xuất hiện của Mitsubishi Triton 2020 làm cho...