Giá xe Hyundai 2020 mới nhất cập nhật đầy đủ các phiên bản 5/2020
Thông tin mới nhất về giá xe Hyundai 5/2020 đầy đủ các dòng xe và phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm giá niêm yết và lăn bánh.
Điểm mạnh của dòng xe này là có hệ thống khung gầm chắc chắn, gia cố bằng thép cường lực AHSS đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lý an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA). Thiết kế ngoại thất phong cách trẻ trung, hiện đại. Nội thất hơi chật nếu chở đủ người, điều hòa khử khuẩn ion làm lạnh sâu. So với các mẫu xe cùng phân khúc hạng B thì Hyundai Accent có doanh số chỉ đứng sau Toyota Vios và cũng có lúc vượt số lượng so với dòng xe này. Ngoài ra, xe được trang bị thêm khá nhiều tiện ích hỗ trợ vận hành an toàn.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, đỏ, vàng be
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Accent MT 1.4L thường (base)
420
494
485
466
Accent MT 1.4L đủ
465
544
535
516
Accent AT 1.4L Tiêu chuẩn
495
578
568
549
Accent AT 1.4L Đặc biệt
535
622
612
593
Mẫu xe Hyundai Accent màu trắng
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn
- Điều khiển hành trình Cruise Control (bản đặc biệt)
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường (trừ bản base)
- Hệ thống cân bằng điện tử (bản đặc biệt)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (bản đặc biệt)
- Chống bó cứng phanh ABS
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm (trừ bản base)
- Cửa sổ trời (bản đặc biệt)
- Cảm biến lùi (trừ bản base)
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer (trừ bản base)
- Camera lùi (trừ bản base)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS (trừ bản base)
- Số túi khí: Base 01, đặc biệt 06, còn lại 02
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent
Thông số
Hyundai Accent
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
4,440 x 1,729 x 1,460
Chiều dài cơ sở (mm)
2,600
Dung tích bình nhiên liệu (L)
45
Động cơ
Kappa 1.4 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1368
Treo trước/sau
McPherson / Thanh cân bằng (CTBA)
Hệ thống dẫn động
FWD
Hộp số
6AT/6MT
2. Giá xe Hyundai i10
Hyundai i10 là con gà đẻ trứng vàng trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Với 2 tùy chọn Sedan và Hatchback, người dùng dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,…
Màu sơn: Bạc, Trắng,Vàng cát, Đỏ
Giá xe i10 bản Sedan
Phiên bản Sedan
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Grand I10 MT base 1.2L
340
404
397
378
Grand I10 MT 1.2L đủ
374
442
435
416
Grand I10 AT 1.2L
403
475
467
448
Hyundai i10 bản Sedan màu bạc
Giá xe i10 bản Hatchback
Phiên bản Hatchback
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Grand I10 MT base 1.2L
321
383
376
357
Grand I10 MT 1.2L đủ
355
421
413
394
Grand I10 AT 1.2L
383.5
453
445
426
Hyundai i10 bản Hatchback
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn
- Hỗ trợ đỗ xe RPAS
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 02
Thông số kỹ thuật của Hyundai i10
Thông số
Hyundai i10 Sedan
Hyundai i10 Hatchback
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
3,995 x 1,660 x 1,505
3,765 x 1,660 x 1,505
Chiều dài cơ sở (mm)
2,425
2,425
Dung tích bình nhiên liệu (L)
43
43
Động cơ
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Video đang HOT
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1248
1248
Treo trước/sau
Macpherson
Macpherson
Hệ thống dẫn động
FWD
FWD
Hộp số
5MT / 4AT
5MT / 4AT
3. Giá xe Hyundai Elantra
Elantra 2020 với những thay đổi đáng kể về ngoại thất, chiều dài xe tăng 50mm, đặc biệt phần cụm đèn pha và đèn hậu LED, tản nhiệt dạng thác nước mạ crom sáng bóng nhờ vào ngôn ngữ thiết kế mới Sensual Sportiness làm điểm nhấn nổi bật cho phiên bản mới. Nội thất Elantra mới không có nhiều sự thay đổi, màn hình giải trí nâng cấp 8 inch, cụm nút bấm và cửa gió làm lại, sưởi hàng ghế trước
Hyundai Elantra có doanh số bán chạy thứ 5 trong phân khúc hạng C trong tháng 4, cùng phân khúc với Kia Cerato, Toyota Altis, Mazda 3, Honda Civic
Màu sơn: Trắng, Đen, Đỏ.
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Elantra 1.6 MT Fl
545634623604
Elantra 1.6 AT Fl
614711699680
Elantra 2.0 AT Fl
656758745726
Elantra 1.6 Turbo Fl
723
833819800
Mẫu xe Hyundai Elantra 2020 màu đỏ bắt mắt
Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn
- Cảm biến gạt mưa (trừ bản 1.6MT)
- Điều khiển hành trình (trừ bản 1.6MT, 1.6 AT)
- Hệ thống cân bằng điện tử – ESC (trừ bản 1.6MT)
- Cảm biến trước (trừ bản 1.6MT, 1.6 AT)
- Cảm biến áp suất lốp (trừ bản 1.6MT)
- Hệ thống chống trượt thân xe – VSM (trừ bản 1.6MT)
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC (trừ bản 1.6MT)
- Camera lùi
- Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS (trừ bản 1.6MT)
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 02 bản 1.6 MT, 06 bản 1.6 và 2.0 AT, 07 bản Sport 1.6 T-GDi
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Thông số
Hyundai Elantra
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
4,620 x 1,800 x 1,450
Chiều dài cơ sở (mm)
2,700
Dung tích bình nhiên liệu (L)
50
Động cơ
Nu 2.0 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1,999
Treo trước/sau
Macpherson/Thanh xoắn
Hệ thống dẫn động
FWD
Hộp số
6AT / 6MT
4. Giá xe Hyundai Kona
Hyundai Kona ra mắt như phả hơi nóng vào Ford EcoSport và Honda HR-V. Thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio . Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng là những gì mà người dùng thích ở mẫu xe này.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Kona 2.0L Tiêu chuẩn
590
684
672
653
Kona 2.0L Đặc biệt
650
751
738
719
Kona Turbo 1.6L T-GDI
700
807
793
774
Hình ảnh xe Hyundai Kona màu đỏ
Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn
- Cảnh báo điểm mù (trừ bản tiêu chuẩn)
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường
- Điều khiển hành trình
- Kiểm soát áp suất lốp
- Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC
- Camera lùi
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC
- Cảm biến lùi (trừ 1.6 Turbo)
- Hệ thống cân bằng điện tử – ESC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống chống trượt thân xe – VSM
- Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS
- Cảm biến áp suất lốp
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 06
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Thông số
Hyundai Kona
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Dung tích bình nhiên liệu (L)
50
Động cơ
Nu 2.0 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1,999
Treo trước/sau
Macpherson/Thanh cân bằng (CTBA)
Hệ thống dẫn động
FWD
Hộp số
6AT
Trong đô thị (l/100km)
8,62
Ngoài đô thị (l/100km)
5,72
Kết hợp (l/100km)
6,79
5. Giá xe Hyundai Tucson
Ngoại hình bắt mắt, thiết kế thể thao với ngôn ngữ Sensual Sportiness. Nội thất trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái. Hàng ghế sau rộng rãi với ghế bọc da sang trọng. Tận hưởng ánh sáng và khung cảnh thiên nhiên với cửa sổ trời toàn cảnh. Động cơ 2 tùy chọn nhiên liệu xăng và dầu.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng be.
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Tucson 2.0L Tiêu chuẩn
775
0,891
0,876
0,857
Tucson 2.0L Đặc biệt
840
0,964
0,947
0,928
Tucson 1.6L T-GDI
895
1,026
1,008
0,989
Tucson 2.0L Máy Dầu
900
1,031
1,013
994
Mẫu xe Hyundai Tucson 2020
Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn
- Cảnh báo điểm mù
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường
- Điều khiển hành trình (trừ bản tiêu chuẩn)
- Kiểm soát áp suất lốp
- Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC
- Camera lùi
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC
- Cảm biến trước (bản cao cấp)
- Hệ thống cân bằng điện tử – ESC (trừ bản tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS
- Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD (bản cao cấp)
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 02 bản tiêu chuẩn, còn lại là 06
Thông số kỹ thuật của Tucson
Thông số
Hyundai Tucson
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
4,480 x 1,850 x 1,660
Chiều dài cơ sở (mm)
2,670
Dung tích bình nhiên liệu (L)
62
Động cơ
Nu 2.0 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1,999
Treo trước/sau
Macpherson/liên kết đa điểm
Hệ thống dẫn động
FWD
Hộp số
6AT
6. Giá xe Hyundai Santafe
“Khủng long” SUV 7 chỗ hầm hố của nhà Hyundai đã có sự bứt phá vượt bậc về công nghệ thiết kế. Sang trọng hơn, tiện nghi hơn là những gì bạn có thể cảm nhận được khi sở hữu dòng xe này. Ngoại thất bóng bẩy, đường gân nổi mạnh mẽ dọc thân xe, mặt ca-lăng cỡ lớn với lưới tản nhiệt mạ chrome, hốc đèn pha LED cỡ lớn. Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, nhiều tiện ích giải trí, hỗ trợ người lái.
Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Xanh.
Giá xe Santafe bản máy xăng
Phiên bản máy xăng
Giá niêm yết
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn
0,962
1,101
1,081
1,062
SantaFe 2.4L xăng đặc biệt
1,095
1,250
1,228
1,209
SantaFe 2.4L xăng cao cấp
1,135
1,294
1,272
1,253
Giá xe Santafe bản máy dầu
Phiên bản máy dầu
Giá niêm yết
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
SantaFe 2.4L dầu tiêu chuẩn
1,020
1,166
1,145
1,126
SantaFe 2.4L dầu đặc biệt
1,155
1,317
1,294
1,275
SantaFe 2.4L dầu cao cấp
1,195
1,362
1,338
1,319
Hình ảnh Hyundai Santafe 2020
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Santafe
- Cảnh báo điểm mù (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Giữ phanh tự động Auto Hold (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC
- Điều khiển hành trình
- Cảm biến lùi (trên bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Phanh tay điện tử EPB (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống chống trượt thân xe – VSM
- Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Khóa an toàn thông minh SAE (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Camera lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử – ESC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA
- Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
- Mở cốp thông minh
- Số túi khí: 06
Thông số kỹ thuật của Santafe
Thông số
Hyundai Santafe
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
4.770 x 1.890 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm)
2.765
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Động cơ
Nu 2.0 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1,999
Treo trước/sau
Macpherson/liên kết đa điểm
Hệ thống dẫn động
FWD / Toàn phần
Hộp số
6AT
7. Giá xe Hyundai STAREX (H1)
Hyundai Starex là mẫu xe có 7 phiên bản bao gồm: Starex Van 3 chỗ, Starex Van 6 chỗ máy dầu, Starex Van 6 chỗ máy xăng, Starex Van 9 chỗ máy dầu, Starex Van 9 chỗ máy xăng MT, Starex Van 9 chỗ máy xăng AT, Starex Limousine phục vụ nhiều nhu cầu người dùng khác nhau.
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Hyundai Starex 3 chỗ
785
902
887
868
Hyundai Starex 6 chỗ máy xăng
740.4
853
838
819
Hyundai Starex 6 chỗ máy dầu
800.5
920
904
885
Hyundai Starex 9 chỗ máy dầu
910
1,042
1,024
1,005
Hyundai Starex 9 chỗ máy xăng
956.5
1,095
1,075
1,056
Hình ảnh Hyundai Starex H1 bản 2020
Phân khúc xe 16 chỗ thêm sự nhộn nhịp khi có sự góp mặt của Hyundai Solati. Vận hành tốt trong các điều kiện thời tiết và cung đường tại Việt Nam, Solati dần được đón nhận tại thị trường Việt. Thiết kế thon gọn, hiện đại. Nội thất tiện nghi, ghế ngồi rộng rãi dành cho hành khách. Dễ dàng nâng cấp các tùy chọn nội thất để trở thành chiếc xe dịch vụ sang trọng.
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Hyundai Solati
960
1,098
1,079
1,060
Mẫu xe Hyundai Solati mới
Thông số kỹ thuật của Solati
Thông số
Hyundai Solati
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
6,195 x 2,038 x 2,760
Chiều dài cơ sở (mm)
3,670
Dung tích bình nhiên liệu
75
Số chỗ ngồi
16
Động cơ
D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV
Dung tích xy lanh (cc)
2,497
Treo trước/sau
Macpherson/lá nhíp
Hệ thống dẫn động
4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau
Hộp số
6 cấp, số sàn
Hyundai Sonata 2020 mới là thế hệ thứ 8 được ra mắt với thiết kế đẹp hơn, cuốn hút hơn, hướng tới định nghĩa xe sang phong cách châu Âu của Hyundai. Nội thất trang bị những công nghệ và tính năng hiện đại như màn hình thông tin giải trí cao cấp 12,3 inch, Cụm đồng hồ số 10,2 inch, ghế dùng da Nappa cao cấp được khâu may tỉ mỉ, các chi tiết làm màu đen bóng mờ cuốn hút.
Phiên bản
Giá niêm yết dự kiến
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Hyundai Sonata
1,024
1,170
1,150
1,131
Mẫu xe Hyundai Sonata 2020
Các trang bị hiện đại trên Sonata 2020 như phanh khẩn cấp tự động, hệ thống trợ giúp giữ làn thông minh, nhắc nhở người lái tập trung,… và một loạt các công nghệ tiên tiến khác.
10. Hyundai Palisade
Palisade là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn của Hyundai, dự kiến sẽ ra mắt tại Việt Nam trong thời gian tới. Khá nhiều hình ảnh Hyundai Palisade xuất hiện trên đường phố nhưng vẫn chưa được giới thiệu chính thức. Palisade được nhập khẩu nguyên chiếc, sẽ là đối thủ của các dòng SUV cỡ lớn như Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado.
Phiên bản
Giá niêm yết dự kiến
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Hyundai Palisade
1,870
2,118
2,080
2,061
Hyundai Palisade màu trắng
Lộ thêm hình ảnh về xe Hyundai SantaFe phiên bản nâng cấp 2021
Hãng xe Hàn đã cải tiến toàn diện từ khung gầm, thiết kế, công nghệ và nội thất... gần như một bản all-new thế hệ mới. Và gần đây hãng đã lộ thêm ảnh phần đầu xe khá ngầu.
Hãng xe Hàn cung cấp 2 ảnh teaser, tương ứng với 2 phiên bản SantaFe 2021 là Standard và Luxury. Và theo những thông tin có được, Hyundai Santa Fe 2021 sẽ không phải là một bản nâng cấp giữa đời thông thường.
Hyundai Santa fe 2021 tuy đã bị phát hiện khi chạy thử từ lâu. Nhưng đến nay chúng ta mới có được những bức ảnh chính thức đầu tiên. Bản facelift có lưới tản nhiệt to hơn trước và tạo cảm giác mở rộng ngang thân xe, lấn sang phần cụm đèn. Cụm đèn định vị hình chữ T, đặt đứng với 2 dải tách biệt và nối liền phần đèn nhỏ bên trên và đèn pha ở dưới, tạo cảm giác mới mẻ.
Hai phiên bản SantaFe 2021 là Standard và Luxury trước hết sẽ khác nhau ở cách thiết kế lưới tản nhiệt. Theo các ảnh chạy thử gần đây, đuôi xe hứa hẹn sẽ nhận được nhiều thay đổi hơn. Nhất là cụm đèn hậu sẽ đổi mới kiểu hình học. Cản sau cũng được tinh chỉnh. Bên cạnh đó, SantaFe facelift còn được thiết kế thêm các kiểu mâm mới.
Dù là một bản nâng cấp facelift, nhưng mẫu xe Hyundai SantaFe hứa hẹn có thể thay đổi cả khung gầm. Đó là khung gầm thế hệ thứ 3 (hoàn toàn mới) của tập đoàn Hyundai Motor. Nhờ đó, xe sẽ mở rộng toàn diện về kích thước, nhất là ở chiều dài.
Khung gầm thế hệ thứ 3 này sẽ tạo điều kiện cho việc lắp đặt các hệ động cơ mới như plug-in hybrid, hybrid hay trang bị công nghệ, tính năng an toàn mới dễ dàng hơn. Đồng thời nó giúp xe nhẹ hơn và cải thiện khả năng lái, giúp các mẫu xe từ Hàn Quốc này cạnh tranh tốt hơn trong tương lai. Do đó, nếu sở hữu bản Hyundai Santa Fe 2021 facelift này, khách hàng sẽ được lợi như mua một bản all-new vậy.
Trước đó, một hình ảnh nội thất của SantaFe khi đang thử nghiệm cũng đã bị lộ. Khu vực điều khiển trung tâm xe được nâng lên và nối dài với táp lô, tương tự như thiết kế của Palisade. Nơi đây được trang bị nhiều nút bấm điều khiển và cần số dạng núm, khá sang trọng. Ngăn cách giữa làm hình trung tâm dạng lật và cụm phím là 2 khe điều hòa đa giác.
Ảnh render Hyundai Santa Fe 2021 theo suy đoán của các fan hâm mộ
Hyundai hiện chưa công bố thêm thông tin gì về mẫu SUV này. Tuy nhiên, người dùng sẽ sớm biết được khi SantaFe 2021 ra mắt chính thức vào tuần tới ở châu Âu. Santa Fe cũng dự kiến mở bán tại thị trường này vào tháng 9.
SantaFe đời đầu khiến nhiều người Việt biết đến Hyundai Ở thời điểm nhiều người xem Hyundai không khác xe Trung Quốc bây giờ, mẫu xe SantaFe được đưa về nước bước đầu giúp người Việt biết đến thuơng hiệu xe Hàn Quốc cũng có một dòng xe chất lượng. SantaFe Gold - dòng xe tạo nên danh tiếng cho hãng xe Hyundai SantaFe Gold là thế hệ đầu của dòng xe Hyundai...