Giá xe Fortuner lăn bánh và niêm yết tháng 5/2020
Cập nhật giá xe Fortuner của 6 phiên bản mới nhất 5/2020 bao gồm giá niêm yết và cách tính giá lăn bánh. Thông số kỹ thuật và các trang bị an toàn.
Toyota Fortuner vẫn là mẫu xe có doanh số bán tốt nhất phân khúc SUV 7 chỗ trong quý I/2020. Thiết kế thể thao, nội thất rộng rãi, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu là ưu điểm nổi bật của dòng xe này.
Tháng 5/2020 giá xe Fortuner vẫn giữ nguyên không có gì thay đổi. Cụ thể, giá niêm yết cho bản thấp nhất từ 1,033 tỷ đồng và bản cao nhất là 1,354 tỷ đồng. Dưới đây là giá xe chi tiết từng phiên bản.
1. Giá xe Fortuner niêm yết mới nhất tháng 5/2020
Toyota Fortuner bản máy dầu
- Fortuner 2.4MT 4X2 CKD giá 1.033.000.000 VNĐ
- Fortuner 2.4G 4×2 (AT) giá 1.096.000.000 VNĐ
- Fortuner2.8V 4×4 (AT) giá 1.354.000.000 VNĐ
Toyota Fortuner bản máy xăng
- Fortuner 2.7V 4×2 (AT) giá 1.150.000.000 VNĐ
- Fortuner TRD 2.7AT 4X2 giá 1.199.000.000 VNĐ
- Fortuner 2.7 4×4 (AT) giá 1.236.000.000 VNĐ
2. Giá xe Fortuner lăn bánh
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ từ 10% – 12% giá xe và tùy theo địa phương
- Phí đăng ký biển số: Tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 – 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 – 873.000 vnđ
- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ
- Phí đường bộ 130.000/tháng – đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng – đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,…
Bảng giá lăn bánh xe Fortuner bản máy dầu 2020
Phiên bản
Giá niêm yết
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Fortuner 2.4MT 4X2 CKD
1,033
1,180
1,160
1,141
Fortuner 2.4G 4×2 (AT)
1,096
1,251
1,229
1,210
Fortuner2.8V 4×4 (AT)
1,354
1,540
1,513
1,494
Bảng giá lăn bánh xe Fortuner bản máy xăng 2020
Phiên bản
Giá niêm yết (tỷ đồng)
Giá lăn bánh (tỷ đồng)
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh khác
Fortuner 2.7V 4×2 (AT)
1.150
1,311
1,288
1,269
Fortuner TRD 2.7AT 4X2
1.199
1,366
1,342
1,323
Fortuner 2.7 4×4 (AT)
1.236
1,408
1,383
1,364
3. Tham khảo giá xe Fortuner cũ
- Fortuner G máy dầu năm 2019 giá từ 980 – 989 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT năm 2018 giá từ 1,05 – 1,06 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT năm 2017 giá từ 865 – 878 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.5G năm 2016 giá từ 745 – 755 triệu đồng
- Toyota Fortuner TRD AT năm 2015 giá từ 770 – 777 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.7V 4×2 AT năm 2013 giá từ 575 – 579 triệu đồng
- Toyota Fortuner AT năm 2012 giá từ 470 – 479 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2.5G đời năm 2010 giá từ 530 – 540 triệu
- Toyota Fortuner 2.7V 4×4 AT năm 2009 giá từ 400 – 415 triệu đồng
4. Toyota Fortuner 2020 có mấy màu sơn
Fortuner có tất cả 7 màu sơn bao gồm: Trắng ngọc, trắng, nâu, bạc, xám ghi, đen, nâu nhạt.
Toyota Fortuner màu trắng
Toyota Fortuner màu bạc
Toyota Fortuner màu xám ghi
Toyota Fortuner màu nâu
Toyota Fortuner màu trắng ngọc
Toyota Fortuner màu đen
Toyota Fortuner màu đen
Toyota Fortuner màu nâu nhạt
Ngoại thất Toyota Fortuner 2020
Thế hệ mới của Fortuner có sự thay đổi đột phá, kiểu dáng thanh thoát hơn, thân xe mượt hơn so với thế hệ cũ. Điểm nổi bật và rõ nét nhất của Fortuner 2020 là các chi tiết mạ crom sáng bóng ở phần đầu xe và thân xe mang đến cảm giác sang trọng hơn. Phần thân xe thiết kế liền mạch, cột A thiết kế kính liền mạch vuốt ngược về sau tạo chiều sâu khi nhìn theo góc nghiêng.
Phần mặt trước Fortuner 2020
Phần mặt trước được làm mới hoàn toàn, thanh tản nhiệt thanh mảnh hơn, Hệ pha LED thu hẹp lại vuốt ngược về sau tăng tính dữ tợn cho chiếc xe. Cụm đèn led ban ngày dạng ma trận nhỏ ánh sáng sắc nét. Cản trước kết trông cứng cáp hơn, hợp hốc gió và đèn sương mù được thu nhỏ lại.
Cột chữ A kính vuốt về phía sau
Mặt sau xe được làm lại, thon gọn hơn và loại bỏ các chi tiết thừa. Cụm đèn hậu LED thiết kế dạng bóng chân chim vệt dài đồng bộ với hệ đèn pha dạng vuốt nhọn. Logo và dòng chữ Fortuner vẫn ở chính giữa, cản sau trông cứng cáp hơn. Cánh gió đuôi xe lớn hơn, các chi tiết viền crom bao quanh đuôi xe nhìn đẹp hơn mà không bị thô kệch như trước.
Đuôi xe Fortuner 2020
Nội thất Toyota Fortuner 2020
Khi bước vào bên trong xe, bạn sẽ cảm nhận rõ được sự thay đổi đến từ Toyota, không gian cảm giác rộng hơn, phần ghế da và ghế nỉ, bệ tỳ tay tùy phiên bản cũng được làm tỉ mỉ và trau chuốt hơn, tăng độ sang trọng cho nội thất chiếc xe.
Nội thất Fortuner 2020
Vô lăng bọc da mạ bạc tích hợp các nút điều khiển thuận lợi cho người lái. Bảng điều khiển trung tâm thiết kế hiện đại hơn, chìa khóa thông minh, đề nổ startop, đầu đĩa DVD tích hợp màn hình cảm ứng 7 inch, 6 loa, cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, wifi, hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 giàn lạnh, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, cốp chỉnh điện, cửa sổ điện 1 chạm chống kẹt, 3 cổng sạc 12V và ổ cắm AC 220V,…
Hàng ghế sau rộng rãi
Khoang hành lý Fortuner 2020
Động cơ của Toyota Fortuner 2020
Toyota Fortuner 2020 có 3 tùy chọn động cơ như sau Động cơ diesel 2.4L, Động cơ diesel 2.8L, Động cơ xăng 2.7L. Dưới đây là thông số chi tiết.
Loại động cơ
1GD-FTV (2.8L)
2TR-FE (2.7L)
2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh
4
4
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Thẳng hàng/In line
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
2755
2694
2393
Hệ thống nhiên liệu
Video đang HOT
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turbocharger (VNT)
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turbocharger (VNT)
Loại nhiên liệu
Dầu/Diesel
Xăng/Petrol
Dầu/Diesel
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)
130 (174)/3400
122(164)/5200
110 (148)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
450/2400
245/4000
400/1600-2000
Tốc độ tối đa
180
175
170
Hệ thống truyền động
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch
Dẫn động cầu sau/RWD
Thông số kỹ thuật và công nghệ an toàn của Toyota Fortuner 2020
Thông số
Fortuner 2.4G 4×2 MT
Fortuner 2.4 4×2 AT
Fortuner 2.7V 4×2
Fortuner 2.8V 4×4
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)
2.745
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.545/1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
219
Góc thoát trước/sau (độ)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.8
Trọng lượng không tải (kg)
1.980
1.995
1.875
2.105
Trọng lượng toàn tải (kg)
2.605
2.500
2.750
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Trợ lực tay lái
Thủy lực
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên
Thủy lực
Không
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
7.2
7.49
10.7
8.7
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)
8.7
9.05
13.6
11.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)
6.2
6.57
9.1
7.2
Khung gầm
Hệ thống treo trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Mâm xe
Mâm đúc 17 inch
Mâm đúc 18 inch
Kích thước lốp
265/65R17
265/60R18
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
Halogen
LED
Đèn chiếu xa
Halogen
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không
LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Không
Có
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chỉnh tay
Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Không
Có
Đèn hậu
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù trước
Có
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe
Gạt mưa trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa sau
Có
Ăng-ten
Vây cá
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Thanh cản trước/sau
Có
Lưới tản nhiệt
Dạng sơn
Mạ crom
Cánh hướng gió sau
Có
-
-
-
Chắn bùn
Có
Nội thất
Tay lái
3 chấu
Chất liệu tay lái
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Tích hợp nút điều khiển trên tay lái
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh tay lái
Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Không
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong
Mạ crom
Cụm đồng hồ
Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ
Optitron, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Đơn sắc
Màu TFT 4.2 inch
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Ghế lái
Ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng
Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2
Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 3
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Có
Hộp làm mát
Có
Hệ thống âm thanh
CD, kết nối AUX/USB/Bluetooth
DVD 7 inch cảm ứng, kết nối AUX, USB, Bluetooth
DVD 7 inch cảm ứng, kết nối HDMI, AUX, USB, Bluetooth, di động
Số loa
6
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Khóa cửa điện
Có
Khóa cửa từ xa
Có
Cửa sổ chỉnh điện
1 chạm, chống kẹt bên người lái
1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Cốp điều chỉnh điện
-
-
-
Có
Sạc không dây
Không
dạng crom
Không
Điều khiển hành trình
Không
Có
Hệ thống an toàn
Hệ thống báo động
Có
Mã khóa động cơ
Có
Chống bó cứng phanh
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Phân phối lực phanh điện tử
Có
Hệ thống ổn định thân xe
Có
Kiểm soát lực kéo
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hỗ trợ đỗ đèo
Không
Có
Lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Không
Hệ thống thích nghi địa hình
Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Có
Camera lùi
Không
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Có
Khung xe GOA
Có
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 7 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có
Cột lái tự đổ
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Túi khí
Túi khí người lái và hành khách phía trước
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có
Túi khí rèm
Có
Túi khí bên hông phía sau
Không
Túi khí đầu gối người lái
Có
Túi khí đầu gối hành khách
Không
Giá xe Fortuner 2020 mới nhất bản máy dầu và máy xăng
Cập nhật giá xe Fortuner 2020 mới nhất bao gồm bản máy xăng và bản máy dầu. Các thuế phí lăn bánh và thông số kỹ thuật của các phiên bản này.
Hiện nay, Toyota đang phân phối Fortuner tại thị trường Việt Nam gồm 6 phiên bản bao gồm 4 phiên bản lắp ráp trong nước và 2 phiên bản nhập khẩu Indonesia. Với việc lắp ráp trong nước thì giá xe Toyota Fortuner sẽ giảm và cũng có nhiều ưu đãi hơn đối với khách hàng Việt.
Là dòng xe SUV thể thao đa dụng, Fortuner vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu được đá số người tiêu dùng ưa chuộng. Theo thống kê doanh số bán ra năm 2019 thì Toyota Fortuner đứng vị trí số 1, bán được 12.667 xe và nằm trong top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam. Dưới đây là bảng giá xe Fortuner các phiên bản bạn có thể tham khảo thêm
Giá xe Fortuner bản máy dầu
Phiên bản
Giá niêm yết
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh tại
Hà Nội (tỷ đồng)
Giá lăn bánh tại
TP. HCM (tỷ đồng)
Fortuner 2.4MT 4X2 CKD-Số sàn
1,033
1,179
1,159
Fortuner 2.4G 4x2 (AT)
1,096
1,250
1,228
Fortuner 2.8V 4x4 (AT)
1,354
1,539
1,512
Giá xe Fortuner bản máy xăng
Phiên bản
Giá niêm yết
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh
tại Hà Nội
(tỷ đồng)
Giá lăn bánh
tại TP. HCM
(tỷ đồng)
Fortuner 2.7V 4x2 (AT)
1,150
1,310
1,287
Fortuner TRD 2.7AT 4X2
1,199
1,365
1,342
Fortuner2.7 4x4 (AT)
1,236
1,407
1,383
So sánh giá xe Toyota Fortuner với các đối thủ cùng phân khúc
Mẫu xe
Bản thấp nhất (đồng)
Giá niêm yết (đồng)
Bản cao nhất
Giá niêm yết (đồng)
Toyota Fortuner
Máy dầu 2.4MT 4X2 CKD
1,033 tỷ
Máy dầu 2.8V 4x4 (AT)
1,354 tỷ
Hyundai SantaFe
Santa Fe 2.4 Xăng
990 triệu
Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp
1,225 tỷ
Ford Everest
AMBIENTE 2.0L MT 4X2
999 triệu
TITANIUM 2.0 BI-TURBO
1,399 tỷ
Mazda CX-8
CX-8 Deluxe
1,149 tỷ
CX-8 Premium AWD
1,399 tỷ
Màu sơn của Toyota Fortuner
Hiện nay, Fortuner có 7 màu sơn bao gồm: Trắng, nâu, bạc, trắng ngọc, xám ghi, đen, nâu nhạt. Trên thị trường Việt Nam thì chỉ có 5 màu là: Trắng, nâu, đen, bạc, xám ghi.
Toyota Fortuner màu trắng
Toyota Fortuner màu bạc
Toyota Fortuner màu xám ghi
Toyota Fortuner màu nâu
Toyota Fortuner màu trắng ngọc
Toyota Fortuner màu đen
Toyota Fortuner màu nâu nhạt
Sự khác nhau giữa Fortuner máy xăng và Fortuner máy dầu
Trước tiên ta tìm hiểu về nguyên lý hoạt động của động cơ dầu và động cơ xăng
- Động cơ máy dầu (Diesel): Dùng nhiên liệu dầu không đánh lửa bằng bugi, sản sinh công suất nhờ quá trình nén hỗn hợp nhiên liệu và không khí trong xi lanh.
- Động cơ xăng: Sử dụng nhiên liệu xăng, dùng bugi đánh lửa đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu và oxy trong xi lanh để sản sinh công suất
Ưu nhược điểm của Fortuner động cơ dầu so với động cơ xăng
Ưu điểm:
- Fortuner máy dầu khỏe hơn 1,5 lần so với máy xăng, tiêu hao nhiên liệu riêng ít hơn so với Fortuner máy xăng, thích hợp di chuyển ở các địa hình gồ ghề, phức tạp, lên xuống dốc, nơi đường bùn lầy, đường rừng núi.
- Fortuner máy dầu khả năng cháy nổ do nhiên liệu thấp hơn so với máy xăng vì dầu Diesel không bốc cháy ở nhiệt độ thường.
- Máy dầu có động cơ Diesel ít hư hỏng vặt do không có bộ chế hòa khí và bộ phận đánh lửa
- Động cơ dầu Diesel chịu quá tải tốt hơn động cơ xăng.
Nhược điểm:
- Cùng một công suất thì động cơ máy dầu Diesel có khối lượng nặng hơn động cơ xăng.
- Giá thành sửa chữa máy dầu cao hơn so với động cơ xăng
- Quá trình sửa chữa và bảo dưỡng cần có có máy chuyên dùng, dụng cụ đắt tiền và thợ có chuyên môn giỏi
- Động cơ Diesel gây ồn và mùi khó chịu hơn động cơ xăng. Nhưng ngày nay vấn đề này đã được khắc phục bằng công nghệ hiện đại hơn
- Động cơ xăng cho chiếc xe chạy êm ái, thích hợp chạy đường phố hơn, tốc độ hơn so với động cơ máy dầu.
Trang bị ngoại thất của Toyota Fortuner
Đèn chiếu gần và đèn chiếu xa với 2 tùy chọn theo phiên bản là Halogen và LED, đèn chiếu sáng ban ngày, chỉnh đèn tự động chỉ xuất hiện trên bản Fortuner 2.8V 4x4 AT LED. Hệ thống cân bằng góc chiếu chỉnh tay, trên bản Fortuner 2.8V 4x4 AT tích hợp tự động
Đèn hậu, đèn phanh và đèn sương mù là đèn LED. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe, đèn chào mừng, cùng màu thân xe. Kính sau sấy điện, tay nắm cửa ngoài mạ crom sáng bóng.
Ngoại thất Toyota Fortuner
Trang bị nội thất của Toyota Fortuner
Vô lăng 3 chấu thể thao bọc da, ốp gỗ, mạ bạc tích hợp nút điều khiển trên tay lái, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay. Điều chỉnh tay lái chỉnh tay 4 hướng. Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm. Tay nắm cửa trong mạ crom. Cụm đồng hồ Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ Optitron, báo vị trí cần số. Chất liệu ghế nỉ trên bản Fortuner 2.4G 4x2 MT còn lại là ghế da. Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng tích hợp tựa tay hàng ghế sau. Hàng ghế thứ 3 ngả lưng gập 50:50 sang 2 bên.
Nội thất Toyota Fortuner
Các trang bị an toàn của Toyota Fortuner
- Hệ thống báo động
- Mã hóa khóa động cơ
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo trên bản Fortuner 2.8V 4x4 AT
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Khung xe GOA
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
- Túi khí người lái và hành khách phía trước, bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái.
N Q
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2020 Sau khi tính tổng các loại thuế, phí thì giá lăn bánh Toyota Fortuner 2020 dao động từ 1,157- 1,562 tỷ đồng tùy phiên bản và khu vực đăng ký. Ra mắt lần đầu tại Việt Nam từ năm 2009, Toyota Fortuner đã gây ấn tượng bởi thiết kế thể thao, nội thất rộng rãi cùng khả năng vận hành bền bỉ và...