Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 7/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.
Hyundai Grand i10 là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,…
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản động cơ 1.2 với 6 màu sơn ngoại thất là: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Vàng cát. Với 2 phiên bản 1.2 MT Base (bản số sàn, thiếu) Hatchback và Sedan chỉ có 2 màu: Trắng và Bạc.
Cùng điểm qua giá bán của mẫu xe ô tô Hyundai Grand i10 đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 7/2020.
Biến thể
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính
(triệu VND)
Hà Nội
Tp.HCM
Tỉnh/Tp khác
Hatchback
Grand i10 MT 1.0L (base)
315
375
368
349
Grand i10 MT 1.0L (full)
355
419
412
393
Grand i10 AT 1.0L
380
447
440
421
Grand i10 MT 1.2L (base)
340
403
396
377
Grand i10 MT 1.2L (full)
380
447
440
421
Grand i10 AT 1.2L
405
475
467
448
Sedan
Grand i10 MT 1.2L (base)
350
414
407
388
Grand i10 MT 1.2L (full)
390
459
451
432
Video đang HOT
Grand i10 MT 1.2L (full)
415
487
478
459
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10
Thông số
Kích thước (D x R x C) (mm)
3,995 x 1,660 x 1,505
3,765 x 1,660 x 1,505
Chiều dài cơ sở (mm)
2,425
2,425
Dung tích bình nhiên liệu (L)
43
43
Động cơ
KAPPA 1.0/1.2 MPI
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1248
1248
Treo trước/sau
McPherson
McPherson
Hệ dẫn động
FWD
FWD
Hộp số
5MT/4AT
5MT/4AT
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10
Ngoại thất
Hyundai Grand i10 sở hữu mặt ca lăng hiện đại với lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Hệ thống đèn pha sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).
Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 9 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.
Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.
Nội thất
Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.
Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.
Động cơ
Hyundai Grand i10 trang bị hai loại động cơ:
Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm.
Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L
- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L
- Cảm biến lùi
- Camera quan sát phía sau
- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Ưu điểm
Giá thành rẻ do được lắp ráp trong nước
Trang bị hệ thống định vị mới, hiện đại
Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao.
Nhược điểm
- Chưa được trang bị bệ tỳ tay ở hàng ghế lái
- Dàn âm thanh sơ xài, chất lượng âm thanh chưa được đầu tư.
Giá xe ô tô Hyundai Grand i10 cập nhật tháng 6/2020
Cập nhật giá xe ô tô Hyundai Grand i10 tháng 6/2020 đầy đủ các biến thể động cơ.
Hyundai - Thương hiệu ô tô Hàn Quốc phổ biến tại Việt Nam với đa dạng mẫu xe phủ sóng các phân khúc. Cùng điểm qua giá bán của mẫu xe ô tô Hyundai Grand i10 đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 6/2020.
Hyundai Grand i10 là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...
Biến thể
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu VND)
Sedan
Grand i10 MT 1.2L (base)
340
Grand i10 MT 1.2L (full)
374
Grand i10 AT 1.2L
403
Hatchback
Grand i10 MT 1.2L (base)
321
Grand i10 MT 1.2L (full)
355
Grand i10 AT 1.2L
383.5
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10
Biến thể
Phiên bản
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)
Hà Nội
Tp.HCM
Tỉnh/Tp khác
Sedan
Grand i10 MT 1.2L (base)
404
397
378
Grand i10 MT 1.2L (full)
442
435
416
Grand i10 AT 1.2L
475
467
448
Hatchback
Grand i10 MT 1.2L (base)
383
376
357
Grand i10 MT 1.2L (full)
421
413
394
Grand i10 AT 1.2L
453
445
426
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10
Thông số
Hyundai Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 hatchback
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
3,995 x 1,660 x 1,505
3,765 x 1,660 x 1,505
Chiều dài cơ sở (mm)
2,425
2,425
Dung tích bình nhiên liệu (L)
43
43
Động cơ
KAPPA 1.0/1.2 MPI
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1248
1248
Treo trước/sau
Macpherson
Macpherson
Hệ dẫn động
FWD
FWD
Hộp số
5MT/4AT
5MT/4AT
Nội thất xe Hyundai Grand i10
Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách. Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.
Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L
- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L
- Cảm biến lùi
- Camera quan sát phía sau
- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Lốp xe VinFast Fadil có đắt hơn Hyundai i10, Toyota Vios? VinFast Fadil sử dụng lốp nguyên bản Continental 185/55R15 có giá 2,6 triệu đồng. Tuy nhiên ngoài thị trường cũng nhiều mẫu lốp cùng kích thước có giá rẻ hơn đáng kể. Lốp xe là bộ phận dễ hao mòn trong quá trình vận hành. Việc thay lốp định kỳ hoặc khi thấy có dấu hiệu xuống cấp là rất quan trọng nhằm...