ĐTCL: Đổi gió với đội hình Kled chủ lực siêu độc đáo từ cao thủ
Kled ở cấp độ 4 sao sẽ trở thành chủ lực vô cùng mạnh mẽ.
Sự khó chịu của Kled
Tại mùa 9, chủng tộc Yordle và Noxus dường như rất phù hợp với nhau trong việc kết hợp đội hình. Đầu tiên là việc Kled sở hữu cả 2 chủng tộc này, tiếp đó thì người chơi có thể sở hữu hiệu ứng Quân Sư với Swain và Teemo. Hơn nữa, các cao thủ còn khám phá ra lối chơi Xoay Cửa Hàng ở cấp 6 để nâng cấp Kled, Zed, Swain lên cấp độ cao nhất và giành chiến thắng dễ dàng.
Kled là chủ lực vô cùng mạnh ở cấp độ 4 sao với khả năng kết liễu mục tiêu nhanh chóng
Xây dựng đội hình xoay quanh Kled
Ở đầu trận, người chơi nên sở hữu mốc 3 Yordle với Kled, Poppy và Teemo. Zed cũng là tướng nên mua ở giai đoạn này khi kích hoạt mốc 2 Đồ Tể với Kled nhằm bổ sung sát thương. Ngoài ra, một đơn vị Vô Pháp như Viego hoặc Katarina sẽ là sự bổ sung tuyệt vời ở thời điểm này.
Đội hình khởi đầu lý tưởng người chơi nên hướng tới
Tới thời điểm cấp độ 6, người chơi sẽ tiến hành Xoay Cửa Hàng nhằm bổ sung Swain, Katarina và cố gắng nâng cấp Kled. Mục tiêu lúc này sẽ là đẩy những tướng 2 tiền như Zed, Swain, Kled lên cấp độ cao nhất và kích hoạt hiệu ứng Yordle. Khi đó Kled sẽ có cấp độ 4 sao và đóng vai trò chủ lực của đội hình.
Đội hình người chơi nên sử dụng ở cấp độ 6
Nếu hoàn thành mục tiêu kể trên mà trận đấu chưa kết thúc, người chơi hãy tìm cách lên cấp độ và bổ sung càng nhiều Đồ Tể càng tốt. Gwen và Aatrox sẽ là lựa chọn hàng đầu vào thời điểm cấp độ 8 để tối ưu sát thương đầu ra. Nếu chỉ có thể lên được cấp 7, một đơn vị Taric để bổ sung khả năng chống chịu là lựa chọn hợp lý.
Đội hình tốt nhất người chơi có thể sở hữu ở cấp độ 8
Về lựa chọn Huyền Thoại, Lee Sin với những lõi hỗ trợ việc Xoay Cửa Hàng sẽ là lựa chọn hàng đầu với đội hình này. Ngoài ra, những Lõi Công Nghệ cung cấp Ấn, Trái Tim Đồ Tể cũng là lựa chọn tốt để bổ sung sát thương cho Kled. Với phần trang bị, Kled sẽ cần Huyết Kiếm, Quyền Năng Khổng Lồ và Khăn Giải Thuật.
Kết
Với khả năng gây sát thương và chống chịu tốt, Kled 4 sao tỏ ra là một chủ lực mạnh ở thời điểm hiện tại. Kết hợp với khả năng hạ gục mục tiêu tuyến sau với Zed, Katarina thì đội hình Kled – Đồ Tể có thể khắc chế những lối chơi mạnh và giúp game thủ giành chiến thắng.
DTCL 13.13: Chi tiết bản cập nhật TFT ngày 28/06
Buff Ionia, Quân Sư và Targon, nerf Piltover, Zaun và làm lại Shurima trong bản cập nhật DTCL 13.13, ra mắt ngày 28/06.
Bản cập nhật DTCL 13.13 đã chính thức ra mắt vào thứ tư, ngày 28/06. Dưới đây là toàn bộ các thay đổi trong phiên bản mới nhất của Đấu Trường Chân Lý:
Tiêu điểm cập nhật
Linh thú mới - Aatrox
Sát thương gánh chịu tại round 4 giảm
Sát thương mà linh thú phải nhận tại round 4 giảm từ: 5>>> 4 (mở đường cho meta Fast 9)
Cổng Demacia
House Lightshield
Tick Rate cho tất cả chỉ số: 1>>> 2 seconds
Máu mỗi tick: 1%>>> 2% máu tối đa
Tộc hệ
Can Trường: Giáp & Kháng Phép: 20/60/120/250>>> 20/50/100/240
Tốc Độ Đánh của Thách Đấu: 30/60/90/125%>>> 30/60/95/140%
Chỉ Số Cộng Thêm của Ionia: 100/200/300%>>> 100/200/325%
Bắn Tỉa - SMCK mỗi cộng dồn 7/12/20>>> 6/11/20
Piltover - T-Hex Máu mỗi cộng dồn: 80>>> 65
Giáp và Kháng Phép cơ bản của T-hex: 20>>> 15
T-Hex giờ sẽ được buff rất mạnh ở mốc 100 (14 trận thua) thay vì 70 (11-12 trận thua)
Video đang HOT
Buff từ việc bán T-hex: 9-12 Năng lượng: 8g>>> 10g, 13-17 Năng lượng: 13g>>> 15g, 18-23 Năng lượng: 19g>>> 22g, 24-29 Năng lượng: 27g>>> 30g, 30-36 Năng lượng: 38g>>> 42g, 37-44 Năng lượng: 51g>>> 55g, 45-51 Năng lượng: 65g>>> 70g
Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu cả bạn và đối tác đều thua, nhận Điểm tích lũy như thường
Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu bạn thua và đồng đội của bạn thắng, nhận 50% Điểm tích lũy. Khi điều này xảy ra hai lần, nhận Phí.
Shurima: Đĩa Mặt Trời không còn thay thế đợt hồi máu thứ 2 bằng đợt Thăng Hoa tại các mốc Shurima (3) và (5). Đợt hồi máu và Thăng hoa giờ xảy ra cùng nhau.
Shurima (7): tăng thêm 20% thưởng Thăng hoa
Shurima (9): Giờ có thể Thăng hoa lần thứ hai sau 8 giây
Shurima (9): Buff thăng hoa: 125%>>> 25%
Shurima (9): Tổng Sức Mạnh Thăng Hoa: 225%>>> 130% 130%=260%
Ngưỡng máu nhân đôi sát thương của Thích Khách: 60%>>> 75%
Lá Chắn của Quân Sư: 200/350/500/700>>> 200/350/500/800
SMPT của Quân Sư: 20/30/45/60>>> 20/30/50/70
Tăng Hồi Máu & Lá Chắn cho Targon: 18/30/50%>>> 20/40/70%
Hư Không - Sát Thương Cơ Bản của Sứ Giả Khe Nứt: 180>>> 225
Máu cơ bản của Baron Nashor: 1050>>> 1000
Sát thương của Baron Nashor: 1000>>> 66
(Đang cập nhật thêm Zaun)
Tướng
ĐƠN VỊ: CẤP 1
Kayle - Sát Thương: 28/40/60>>> 33/44/66
Irelia - Kháng phép và Giáp cộng thêm từ Ionia: 40>>> 25
Orianna - Giá trị lá chắn: 225/250/275>>> 225/250/325
Orianna - Sát Thương: 180/270/405>>> 190/285/430
Tristana 4 sao - sát thương mỗi phát đại pháo: 8>>> 10
ĐƠN VỊ: CẤP 2
Phần trăm SMCK của Ashe: 110%>>> 125/125/130%
Galio - Kháng sát thương: 20%>>> 20/20/25%
Kled - Lá Chắn cho bản thân: 40%>>> 30% HP tối đa
Sett - buff Ionia: 180 Máu>>> 200 Máu
Taliyah - Sát Thương Cơ Bản: 160/240/375>>> 150/225/350
Taliyah - Sát Thương quăng đá: 125/190/300>>> 125/190/290
Teemo - Sát Thương: 210/315/485/485>>> 200/300/465/465
ĐƠN VỊ: CẤP 3
Ekko - Hồi máu: 30%>>> 20%
Garen - Số đòn đánh cơ bản mỗi lần quay 2>>> 1,8
Garen - Tốc độ đánh mỗi lần quay 0.5>>> 0.55
Garen - Tỉ lệ SMCK: 70/75/80>>> 70/72/75
Sona - Cường Hóa Sát Thương: 115/175/285>>> 105/155/255
Sona - Cường Hóa Tốc Độ Đánh: 25/30/40%>>> 30/35/40%
Taric - Năng lượng tối đa: 40/100>>> 40/90
ĐƠN VỊ: CẤP 4
Aphelios - Tỉ lệ SMCK: 10/10/40%>>> 8/8/40%
Gwen - Máu: 900>>> 1000
Gwen - Sát thương: 95/140/400>>> 100/150/500
Sửa một lỗi khiến Kai"Sa có thể hồi năng lượng trong khi thi triển kỹ năng.
Kai"Sa - Năng lượng tối đa: 50/120>>> 40/110
Sejuani - Sát Thương Chuẩn Nội Tại: 1.5/1.5/5%>>> 1.5/1.5/10%
Sejuani - Sát Thương: 150/225/1000>>> 160/240/1200
Shen - Sát thương: 225/355/1600>>> 240/360/2000
Shen - Lá Chắn Đồng Minh: 250/350/1500>>> 275/350/1800
Urgot giảm năng lượng: 0/70>>> 0/100
Zeri -Tỉ lệ SMCK: 65/65/100%>>> 50/50/100%
Zeri - Surge Overcharge không còn thiết lập lại thời gian của Surge
Zeri - Thời gian quá tải: 5>>> 6 giây
ĐƠN VỊ: CẤP 5
Aatrox - Máu: 1000>>> 1100
Bel"Veth - Máu: 1000>>> 1100
Bel"Veth -Năng lượng tối đa: 0/70>>> 0/55
Heimerdinger - Thời gian Tự sửa chữa 7/5/2>>> 9/7/5
Ryze - Cổng Piltover - Năng lượng tối đa: 40/110>>> 30/100
Ryze - Cổng Piltover: Chọn mục tiêu hiện tại>>> chọn mục tiêu lớn nhất
Ryze - Làm lại Quần đảo Bóng tối: 1/1/10 linh hồn của các đồng minh mạnh nhất sẽ được Quần đảo Bóng tối thu hồi. Sau khi chết, họ trở lại chiến trường với 40/60/100% Máu tối đa. Nếu tất cả đồng minh còn sống đã được đánh dấu, Ryze sẽ hồi sinh đồng minh đã chết. Ryze không thể tự hồi sinh.
Ryze - Cổng Targon: 1.5/2/15 giây làm choáng bị loại bỏ và thay thế bằng một cú hất tung ngắn (0.25 giây).
Ryze - Thành phố Bandle - Năng lượng: 40/90>>> 50/75
Ryze - Thành phố Bandle: Nếu không còn đơn vị nào trên hàng chờ, Ryze sẽ triệu hồi một đơn vị đắt tiền ngẫu nhiên từ cửa hàng.
Trang bị
Giáp Gai - Thời gian hồi chiêu mỗi lần gây sát thương: 2.5 giây>>> 2 giây
Cốc Hài Hòa - Năng lượng: 30>>> 45
Cốc Hài Hòa - Kháng Phép: 20>>> 45
Cốc Hài Hòa - SMPT: 25>>> 20
Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10%>>> 18%
Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh mỗi stack: 5%>>> 4%
Dao điện - Tỷ lệ sốc dame / mana: 185%>>> 160%
Găng bảo thạch - Sức mạnh phép thuật: 25>>> 30
Dây chuyền Solari - Lá chắn: 300/350/400/800>>> 180/200/220/240
Dây chuyền Solari - Thời gian: 15 giây>>> 4 giây
Cung Xanh - Thời gian giảm giáp: 5 giây>>> 3 giây
Lời Thề Hộ Vệ - Giáp & Kháng Phép: 35>>> 25
Thương Shojin - Năng lượng khởi đầu: 15>>> 30
Thương Shojin - Sức mạnh phép thuật: 15>>> 25
Cờ lệnh Zeke - SMCK: 10%>>> 25%
Cờ lệnh Zeke - Tốc Độ Đánh: 20%>>> 15%
Trang bị Ornn và trang bị ánh sáng
(Đang cập nhật)
Nâng cấp huyền thoại
(Đang cập nhật)
Nâng cấp
(Đang cập nhật)
Cách chơi đội hình Swain Pháp Sư Đa Chú trong DTCL Mùa 9 Đội hình Pháp Sư Đa Chú đã được nâng cấp với con bài Swain cực kỳ lỗi trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 9. Swain là quân bài bị bỏ quên trong những ngày đầu của Đấu Trường Chân Lý Mùa 9. Tuy nhiên với những thay đổi mới đây của Riot Games, hắn đã quay trở lại cực kỳ mạnh mẽ, trở...