DTCL 14.17: Bản cập nhật TFT mới nhất
Các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.17, ra mắt ngày 28/08/2024 (thứ tư).
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản DTCL 14.17 của tựa game Đấu Trường Chân Lý:
Bản cập nhật DTCL 14.17 bao giờ ra mắt?
Bản cập nhật DTCL 14.17 dự kiến ra mắt vào ngày 28/08/2024. Máy chủ sẽ đóng vào lúc 3h sáng và mở lại vào khoảng 8h sáng cùng ngày.
Hotfix DTCL 14.17B
DTCL 14.17B là phiên bản mid-patch với một vài thay đổi sửa lỗi không đáng chú ý.
Tóm tắt bản cập nhật
Cửa hàng xoay tua
Chế độ chơi Thử Thách Gà Máy
Sử dụng tướng, nâng cấp của mùa 12
Các cơ chế vàng, tăng cấp, cửa hàng vẫn giữ nguyên
Loại bỏ cơ chế bùa
30 Vòng, 6 Trùm, 3 Mạng, càng ngày càng khó
Chế độ Hỗn Loạn với độ khó cao sẵn sàng thách thức những người chơi lão luyện
Cân bằng tướng
Tướng bậc 1
Jayce (Buff)
SMCK: 50>>> 55
Ziggs (Buff)
Mana giảm từ: 0/50>>> 0/ 40
Nomsy (Buff)
Sát thương tăng từ: 345/350/355%>>> 400/400/400%
Twitch (Buff)
Sát thương tăng từ: 160/160/160>>> 180/180/190%
Soraka (Buff)
Sát thương tăng từ: 195/290/440>>> 200/300/450
Hồi m.áu tăng từ: 100/120/150>>> 120/140/180
Tướng bậc 2
Ahri (Nerf)
Sát thương cầu đi giảm từ: 140/210/325% SMPT>>> 135/200/310% SMPT
Sát thương chuẩn cầu về giảm từ: 90/135/210% SMPT>>> 85/125/195% SMPT
Akali (Nerf)
Sát thương phi tiêu giảm từ: 155/155/170% SMCK>>> 135/135/150% SMCK
Cassiopeia (Buff)
Tốc độ đ.ánh cơ bản tăng từ: 0,75>>> 0,8
Shyvana (Buff)
Sát thương phép mỗi giây tăng từ: 45/65/100% SMPT 1% Máu>>> 50/70/110% SMPT 1% M.áu
Giáp & Kháng Phép cơ bản tăng từ: 40>>> 45
Syndra (Buff)
Sát thương chính tăng từ: 205/310/480% SMPT>>> 215/325/500% SMPT
Sát thương lan sau khi cường hóa lần 1 (15 stack) tăng từ: 100/150/235% SMPT>>> 105/155/240% SMPT
Tướng bậc 3
Hecarim (Buff)
Hecarim – M.áu: 800>>> 850
Hecarim – Năng Lượng: 0/50>>> 0/ 40
Hecarim, Nội Tại Lao Tới – %SMCK: 50%>>> 120%
Hecarim, Nội Tại Lao Tới – SMPT: 100/150/240>>> 80/120/195
Hecarim, Sát Thương Lan – SMCK: 130/130/140%>>> 145/145/155%
Jinx (Nerf)
Jinx – Sửa Lỗi: Giờ sẽ tính toán chính xác sát thương chuẩn cộng thêm với tổng SMCK thay vì SMCK cơ bản.
Jinx – SMCK: 55>>> 50
Jinx, Kỹ Năng – Tốc Đ.ánh: 105%>>> 100%
Jinx, Kỹ Năng – Tỉ Lệ SMCK Sát Thương Chuẩn: 35%>>> 25%
Mordekaiser (Nerf)
Lá chắn giảm từ: 200/250/325>>> 210/250/300
Neeko (Nerf)
Hồi m.áu giảm từ: 18%>>> 15% 100
Shen (Buff)
Tỷ lệ chống chịu tăng từ: 35/35/40%>>> 35/40/50%
Swain (Buff)
M.áu tối đa khi biến hình tăng từ: 275/325/400>>> 300/375/450
Sát thương mỗi giây giảm từ: 30/40/65>>> 20/30/50
M.áu tối đa khi đã biến hình tăng từ: 150/200/275>>> 180/230/280
Giáp & Kháng Phép cơ bản tăng từ: 45>>> 50
Veigar (Nerf)
Sát thương giảm từ: 200/300/480>>> 240/330/475
Vex (Buff)
Lá chắn tăng từ: 350/405/480>>> 380/430/480
Tướng bậc 4
Gwen (Nerf)
Nội Tại: Nhận điểm cộng dồn sau mỗi 2 lần tung chiêu>>> Mỗi 1 lần tung chiêu
Sát thương chính giảm từ: 125/190/570>>> 95/145/430%
Sát thương cú cắt nhỏ giảm từ: 50/75/225%>>> 40/60/180%
Mana giảm từ: 0/40>>> 0/30
Nami (Buff)
Sát thương bóng nước tăng từ: 220/330/1.500>>> 240/360/1800
Nasus (Nerf)
M.áu đánh cắp giảm từ: 400/600/5000>>> 300/480/5000
Ryze (Nerf)
Số mục tiêu giảm từ: 4/4/6>>> 3/3/6
Taric (Buff)
Phạm vi gây sát thương tăng từ: 2 ô>>> 2/2/3 ô
Tướng bậc 5
Briar (Buff)
Tốc độ đ.ánh khi Hóa Cuồng tăng từ: 60/60/666%>>> 75/75/666 %
Sát thương Cắn: 200/200/999%>>> 250/250/2.000%
Milio (Buff)
Sát thương tăng từ: 290/435/999>>> 333/500/1000
Mana buff từ: 30/130>>> 40/120
Morgana (Buff)
Sát thương Dơi tăng từ: 140/210/888>>> 150/225/2000
Dơi gây sát thương chuẩn lên mục tiêu dưới: 25% Máu>>> 33% M.áu
Xerath (Buff)
Sát thương tăng từ: 200/300/666>>> 220/330/777
Cân bằng tộc hệ
Bánh Ngọt (Buff)
Điểm bánh ngọt thưởng quà: 600/950/1325/1750/2200>>> 600/ 975/1375/1800/2300
(2) 2 Đường, 12 SMCK và SMPT>>> 2 Đường, 20 SMCK và SMPT
(4) 4 Đường, 25 SMCK và SMPT>>> 4 Đường, 30 SMCK và SMPT
(6) 6 Đường, 35 SMCK và SMPT>>> 6 Đường, 40 SMCK và SMPT
Can Trường (Buff)
(6) 70 Giáp và Kháng Phép>>> 75 Giáp và Kháng Phép
(8) 120 Giáp và Kháng Phép>>> 140 Giáp và Kháng Phép
Hóa Hình (Buff)
(4) 15% M.áu tối đa>>> 16% M.áu tối đa
(6) 21% M.áu tối đa>>> 24% M.áu tối đa
(8) 30% M.áu tối đa>>> 35% M.áu tối đa
Hỏa (Nerf)
Ngưỡng hành quyết: dưới 12% Máu>>> dưới 10% M.áu
Với mỗi 4 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 1%>>> Với mỗi 5 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 2%
(2) 12% Tốc độ đánh>>> 10% Tốc độ đ.ánh
(4) 45% Tốc độ đánh>>> 40% Tốc độ đ.ánh
(5) 70% Tốc độ đ.ánh, và hành quyết tướng còn dưới 18% Máu>>> 55% Tốc độ đ.ánh, và hành quyết tướng còn dưới 15% M.áu
Kỳ Quái (Buff)
Sức mạnh Cựu Thần: 10% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái>>> 12% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái.
Quái Thú Ngàn Mắt – Mốc 7 Kỳ Quái (Buff)
M.áu cơ bản: 1000>>> 1100
Liên Hoàn (Buff)
Tỉ lệ kích hoạt 2 đòn đ.ánh cộng thêm
(5) 55% tỉ lệ>>> 60% tỉ lệ
Ong Mật (Buff)
(5) 5 Con Ong>>> 6 Con Ong
(7) 8 Con Ong>>> 9 Con Ong
Phàm Ăn (Buff)
Briar – Khuếch Đại Sát Thương: 0.6%>>> 0.8%
Briar – M.áu tăng mỗi lần cho ăn: 150>>> 180
[Xúc Xắc Điên Cuồng] Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi M.áu Đã Mất: 3%>>> 4%
Pháp Sư (Buff)
(7) 105% AP>>> 110% AP
(9) 135% AP>>> 150% AP
Thông Đạo (Nerf)
Sát thương ở mốc 6/8 giảm: 285/400>>> 235/300
Cờ tăng tốc đ.ánh ở mốc 6/8 tăng: 21/22%>>> 25/30%
Snax Poro hồi m.áu tăng: 6,5/7/7,5/9%>>> 7/8/9/15%
Thần Chú (Buff)
(4) Đội của bạn nhận 20 SMPT>>> Đội của bạn nhận 30 SMPT
Thời Không (Buff)
(4) ngưng đọng thời gian trong 2.5 giây, tướng Thời Không được tăng 35 SMPT>>> ngưng đọng thời gian trong 3 giây, tướng Thời Không được tăng 45 SMPT
(6) tướng Thời Không được tăng 60% Tốc độ đánh>>> tướng Thời Không được tăng 80% Tốc độ đ.ánh
Thợ Săn (Buff)
(4) 40% SMCK, và tăng đến 65% sau khi tham gia hạ gục>>> 45% SMCK, và tăng đến 70% sau khi tham gia hạ gục
(6) 70% SMCK, và tăng đến 110% sau khi tham gia hạ gục>>> 80% SMCK, và tăng đến 120% sau khi tham gia hạ gục
Tiên Linh (Buff)
(6) Vương Miện Nữ Hoàng – Khuếch Đại Sát Thương: 45%>>> 50%
Tiên Linh, Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Tiên Linh 6) – M.áu: 150>>> 250
Tiên Linh, Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Tiên Linh 6) – Giáp/Kháng Phép: 30>>> 40
Tiên Linh, Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng (Tiên Linh 9) – Khuếch Đại Sát Thương Ở 25 Cộng Dồn: 15%>>> 50%
Tiên Phong (Buff)
Phần trăm Chống Chịu khi có Lá Chắn: 10%>>> 10/10 /15%
Ẩn Chính Hecarim (Buff)
Tướng có mang trang bị sẽ nhận thêm 8% Chống Chịu và Sức Mạnh C.ông K.ích.
(4) 45% SMCK>>> 50% SMCK
(5) 70% SMCK>>> 80% SMCK
Ẩn Chính Xerath (Nerf)
Các kỹ năng sẽ gây thêm sát thương chuẩn với mỗi 3 Bùa bạn đã mua trong trận.
ST chuẩn: 3/5/7/10%>>> 3/5/6/9%
Ẩn Chính của Ấn (Buff)
Đội của bạn nhận Khuếch Đại Sát Thương với mỗi Ấn khác nhau được trang bị trên tướng của bạn. Vương Miện Chiến Thuật được tính 2 lần.
(2) 6% Khuếch Đại Sát Thương 3% với mỗi Ấn>>> 8% Khuếch Đại Sát Thương 2% với mỗi Ấn
(3) 9% Khuếch Đại Sát Thương 5% với mỗi Ấn>>> 12% Khuếch Đại Sát Thương 3% với mỗi Ấn
(4) 12% Khuếch Đại Sát Thương 7% với mỗi Ấn>>> 18% Khuếch Đại Sát Thương 4% với mỗi Ấn
(5) 15% Khuếch Đại Sát Thương 10% với mỗi Ấn>>> 25% Khuếch Đại Sát Thương 6% với mỗi Ấn
Nâng cấp / lõi công nghệ
Nâng cấp bậc bạc
Cấp Cứu Chiến Trường I – Ngưỡng M.áu: 50%>>> 60%
Độc Hành I – Lá Chắn 25% Máu>>> Lá Chắn 20% M.áu
Món Đồ Tăng Giá đã bị vô hiệu hóa do gặp lỗi, chúng tôi sẽ mở lại nó khi lỗi đã được khắc phục
Hộ Pháp I – Lá Chắn: 160>>> 145
Tiếp Sức I – Tốc Đ.ánh Ban Đầu: 6%>>> 8%
Nâng cấp bậc vàng
Nhiệm Vụ Tích Vàng: Một p.hần t.hưởng quá giá trị đã được cập nhật
Thăng Hoa không còn xuất hiện ở vòng 2-1
Thăng Hoa – Khuếch Đại Sát Thương: 50%>>> 60%
Báo Thù Cho Bại Binh – Thưởng Thêm Chỉ Số: 18%>>> 20%
Động Cơ Tăng Tốc – Tốc Đ.ánh: 6%>>> 9%
Cấp Cứu Chiến Trường II – Ngưỡng M.áu: 50%>>> 60%
Cấp Cứu Chiến Trường II – M.áu Hồi Lại: 250-600
Deja Vu (Galio): Nhận 1 Galio 2 sao>>> Nhận 2 Galio
[Làm Lại] Ý Chí Rồng Thiêng: Nhận 1 Vuốt Rồng. Các tướng có mang Vuốt Rồng nhận 100 M.áu và 10% Chống Chịu.
Linh Hoạt – M.áu mỗi ấn: 25>>> 10
Bạn Bè Phương Xa – Chỉ Số Chia Sẻ: 20%>>> 22%
Nhỏ Nhưng Có Võ đã bị loại bỏ
Đường Nung (Rumble) – Nhận 1 Rumble 2 sao>>> Nhận 2 Rumble
Thuốc Phép 201 – (Ma Thuật) SMCK & SMPT Tăng Thêm: 20%>>> 25%
Tiếp Sức II – Tốc Đ.ánh Ban Đầu: 8%>>> 10%
Kiếm Phép – Sát thương: 150%>>> 120%
Hảo Ngọt (Nunu) – Nhận 1 Nunu 2 sao>>> Nhận 2 Nunu
Bổ Sung Quân Lực – Số Tướng 3 Vàng Nhận Được: 4>>> 5
Chờ Đợi Xứng Đáng – Số Vòng Đấu Phải Chờ: 2>>> 1
Nâng cấp bậc kim cương
Nóng Tính – Giáp & Kháng Phép: 30>>> 35
Hoa Sen Nở Rộ III – Tỉ Lệ Chí Mạng: 10%>>> 12%
Thăng Hoa Tột Đỉnh – Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 15%>>> 20%
Thăng Hoa Tột Đỉnh – Khuếch Đại Sát Thương Khi Thăng Hoa: 45%>>> 50%
To Lớn & Mạnh Mẽ – M.áu tối đa: 5%>>> 4%
Thích Mở Rộng – Vàng Ban Đầu: 10>>> 15
Quỹ Phòng Hộ – Vàng: 20>>> 22
Đầu Tư – Vàng: 36>>> 45
Khuyến Mãi Kinh Nghiệm XP Ban Đầu: 8>>> 12
Tiếp Sức III – Tốc Đ.ánh Ban Đầu: 10%>>> 12%
Khổng Lồ Tí Hon – Vàng mỗi vòng: 1>>> 2
Khổng Lồ Tí Hon – Vàng mỗi vòng: 1>>> 2
Khổng Lồ Tí Hon – Vàng Ban Đầu: 15>>> 8
Thay đổi nhỏ
AFK – Vàng: 18>>> 20
Giả Dược – Tốc Đ.ánh: 1%>>> 2%
Cháy Rụi giờ có thể xuất hiện ở vòng 2-1
Truy Cùng Diệt Tận – Ngưỡng Hành Quyết: 12% Máu>>> 10% M.áu
Hộ Pháp II – Lá Chắn: 240>>> 230
To Lớn & Mạnh Mẽ – M.áu tối đa: 5%>>> 4%
Trang bị
Trang bị thường
Mũ Thích Nghi – SMPT Cơ Bản: 15>>> 10
Huyết Kiếm – SMCK/SMPT Cơ Bản: 20>>> 15
Bùa Xanh – SMCK/SMPT Cơ Bản: 20>>> 15
Vương Miện Hoàng Gia – Giá Trị Lá Chắn: 30%>>> 25%
Kiếm Tử Thần – SMCK Cơ Bản: 55%>>> 50%
Thú Tượng Thạch Giáp – Giáp/Kháng Phép Cơ Bản: 30>>> 25
Diệt Khổng Lồ – SMCK Cơ Bản: 30%>>> 25%
Diệt Khổng Lồ – SMPT Cơ Bản: 20%>>> 25%
Cuồng Đao Guinsoo – Tốc Độ Đ.ánh Cơ Bản: 15%>>> 10%
Nỏ Sét – M.áu: 150>>> 100
Cung Xanh – Tốc Độ Đ.ánh Cơ Bản: 25%>>> 20%
Nanh Nashor – SMPT Cơ Bản: 30>>> 25
Nanh Nashor – Tốc Đ.ánh Khi Kích Hoạt: 40%>>> 35%
Mũ Phù Thủy Rabadon – Khuếch Đại Sát Thương: 20%>>> 15%
Bùa Đỏ – Tốc Độ Đ.ánh Cơ Bản: 40%>>> 35%
Dao Điện Statikk – Tốc Độ Đ.ánh Cơ Bản: 20%>>> 15%
Trái Tim Kiên Định – M.áu Cơ Bản: 250>>> 200
Móng Vuốt Sterak – M.áu Cơ Bản: 200>>> 150
Trang bị ánh sáng
Mũ Thích Nghi (Jak’Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) – Chống Chịu Cho Hàng Trước: 80>>> 60
Mũ Thích Nghi (Jak’Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) – SMPT Cộng Thêm Hàng Sau: 55>>> 40
Bùa Xanh (Bùa Xanh Mát Lành) – SMCK & SMPT: 60>>> 50
Áo Choàng Gai (Giáp Gai Hồng Hoa) – Giáp: 120>>> 100
Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) – M.áu: 350>>> 200
Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) – SMPT: 50>>> 40
Diệt Khồng Lồ (Diệt Ác Quỷ) – SMCK: 50%>>> 40%
Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Tốc Đ.ánh: 40%>>> 30%
Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Khuếch Đại Sát Thương: 50%>>> 40%
Bàn Tay Công Lý (Găng Tay Thần Thánh) – SMCK & SMPT: 60%>>> 50%
Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) – M.áu: 350>>> 200
Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) – Kháng Phép: 50>>> 40
Găng Bảo Thạch (Găng Ngọc Thạch) – SMPT: 65>>> 55
Nanh Nashor (Món Quà Của Baron) – Tốc Đ.ánh Khi Kích Hoạt: 80>>> 65
Mũ Phù Thủy Rabadon (Mũ Thăng Hoa Rabadon) – Khuếch Đại Sát Thương: 50%>>> 33%
Huyết Kiếm (Huyết Thần Kiếm) – SMPT: 30>>> 40
Kiếm S.úng Hextech (Thánh Kiếm Hextech) – SMCK: 30>>> 40
Kiếm S.úng Hextech (Thánh Kiếm Hextech) – SMPT: 50>>> 40
Dao Điện Statikk (Đao Quang Điện Statikk) – Sát thương: 80>>> 95
Trang bị tạo tác
Huyết Trượng Tha Hóa Phần – %SMCK: 50%>>> 60%
Hỏa Tiễn Xương Cá – SMCK & Tốc Đ.ánh: 35%>>> 40%
Đại Bác Hải Tặc – SMCK: 20%>>> 30%
Giáp Đại Hãn – M.áu Cơ Bản: 150>>> 50
Móng Vuốt Ám Muội – SMCK: 40%>>> 50%
Móng Vuốt Ám Muội – Tỉ Lệ Chí Mạng: 30%>>> 50%
Trang bị hỗ trợ
Tất cả các Trang Bị Hỗ Trợ sẽ bị giảm M.áu từ 250 xuống còn 150
Lời Thề Hiệp Sĩ giữ nguyên (M.áu Cơ Bản vẫn là 50)
Bùa
Bùa mới: (Giai đoạn 2/3) Gương Thần – 2v – Nhận 1 bản sao 1 sao của 1 tướng ngẫu nhiên bạn triển khai ở giao tranh trước.
Bùa mới: (Giai đoạn 3/4) Khiên Không Sao – 1v – Giao tranh tiếp theo: Nhận 300 Lá Chắn cho các tướng 1 sao của bạn.
Bùa mới: (Giai đoạn 3/4) Đồ Ăn An Ủi – 1v – Nhận 1 m.áu người chơi. Nhận thêm 2 m.áu nữa nếu bạn thua vòng giao tranh người chơi tiếp theo.
Bùa mới: (Giai đoạn 4 ) Nhặt Nhạnh – 4v – Giao tranh tiếp theo: 2 tướng không có trang bị sẽ nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
Bùa mới: (Giai đoạn 4 ) Ma Tạo Tác- 2v – Nhận 1 Tạo Tác tạm thời trong 1 vòng đấu.
Hóa Tạo Tác đã bị loại bỏ
Chỉ 3 Vàng – Giá Bán: 2>>> 1
Chỉ 4 Vàng – Giá Bán: 4>>> 3
Lắp Ráp – Giá Bán: 10>>> 12
Triệu Gọi Ấn – Giá Bán: 15>>> 12
Lễ Nguyệt Tộc – Giá Bán: 2>>> 3
Triệu Hồi Rồng – SMCK: 405>>> 315
Siêu Thăng Hoa – Giá Bán: 1>>> 0
Siêu Thăng Hoa – Thời Gian Chờ: 25>>> 22 giây
Nghi Thức Cổ Đại (Kỳ Quái) – Tốc Độ Đ.ánh: 10%>>> 20%
Đàn Ong Bận Rộn (Ong Mật) – Tốc Độ Của Ong: 15%>>> 25%
Gambit Hậu (Tiên Linh) – Giá Bán: 2>>> 1
Bứt Tốc (Thời Không) – Giá Bán: 2>>> 1
Dễ Như Ăn Kẹo (Bánh Ngọt) – Đường Nhận Được: 10>>> 25
Thông Đạo Thuật (Cổng Dịch Chuyển) – Giá Bán: 2>>> 0
Hỏa Cuồng (Hỏa) – Tàn Lửa Nhận Được: 8>>> 10
Phun Lửa! (Rồng) – Giá Bán: 2>>> 1
Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) – Giá Bán: 2>>> 1
Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) – Khuếch Đại Sát Thương & Chống Chịu: 15%>>> 20%
Xerath Bùa Thăng Hoa, Chiến Xa – Giá Bán: 5>>> 3
Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết – Vàng Khi Thắng: 8>>> 12
Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết – XP Khi Thua: 12>>> 20
Xerath Bùa Thăng Hoa, Người Tình – Giá Bán: 4>>> 2
Xerath Bùa Thăng Hoa, Mặt Trời – Giá Bán: 40>>> 32
Xerath Bùa Thăng Hoa, Thế Giới – Giá Bán: 36>>> 30
Cách chơi đội hình Monkey D. Jinx DTCL Mùa 12
Hướng dẫn xây dựng đội hình "Monkey D. Jinx" - Thợ Săn Bảo Hộ trong DTCL Mùa 12.
Ngộ Không vừa được buff sức mạnh trong phiên bản 14.16. Bên cạnh đội hình Tề Thiên Đại Pháo, bạn cũng có thể xây dựng đội hình Monkey D. Jinx xoay quanh vị tướng này và chủ lực Jinx trong DTCL Mùa 12.
Dưới đây là cách chơi đội hình Monkey D. Jinx trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 12:
Đội hình Monkey D. Jinx
Độ khó: Trung Bình (Reroll Level 7)
Tướng trong đội hình Monkey D. Jinx TFT Mùa 12:
Olaf (Bậc 4)
Rakan (Bậc 4)
Ngộ Không (Bậc 3)
Jinx (Bậc 3)
Bard (Bậc 3)
Zilean (Bậc 2)
Kog'Maw (Bậc 2)
Twitch (Bậc 1)
Tộc hệ kích hoạt:
4 Thợ Săn
2 Bánh Ngọt
3 Băng Giá
1 Tự Nhiên
Khi nào chơi Monkey D. Jinx?
Có nhiều bản sao Jinx và Ngộ Không
Không có nhà nào tranh bài
Có các lõi hỗ trợ roll 3 sao đầu game
Ưu nhược điểm
Ưu điểm
Ngộ Không và Jinx cùng mức giá 3 t.iền, dễ roll cùng nhau
Ngộ Không được buff cực kỳ trâu, có thể một mình đảm nhận vai trò tanker
Có lợi thế ở giai đoạn giữa trận so với các nhà Fast 8 vì bung t.iền sớm và mua được nhiều bùa hơn
Nhược điểm
Cần nâng các tướng chủ lực lên 3 sao
Cần đồ chuẩn
Sợ bị tranh bài
Lõi công nghệ / nâng cấp
Truy Cùng Diệt Tận: Tướng Thợ Săn của bạn k.ết l.iễu kẻ địch còn dưới 12% M.áu và nhận 10% Tốc Độ Đ.ánh. Nhận 1 Twitch và 1 Kog'Maw.
Tam Hợp I: Tướng Bậc 3 nhận 150 M.áu, 10 Năng Lượng khởi đầu, và 10% Tốc Độ Đ.ánh.
Vé Kim Cương: Mỗi khi Cửa Hàng được đổi lại, bạn có 45% tỉ lệ nhận được thêm 1 lượt đổi miễn phí.
Cách chơi đội hình Monkey D. Jinx DTCL Mùa 12
Đầu game
Lên cấp 4 ở vòng 2-1
Lên cấp 5 ở vòng 2-5
Ở đầu game bạn có thể kiếm được bộ đôi Thợ Săn Twitch - Nomsy khá dễ dàng, hãy để Nomsy cầm đồ hộ Jinx
Tank bằng cặp Rumble - Warwick và bỏ thêm Zilean để kích hệ Băng Giá
Đầu game ưu tiên lấy các lõi hỗ trợ roll 3 sao
Có thể đ.ánh chuỗi thua sớm lấy đồ chuẩn cho Jinx ở vòng đi chợ
Giữa game
Lên cấp 6 ở vòng 3-2
Lên cấp 7 ở vòng 3-6
Bỏ Nomsy, bổ sung Ngộ Không, Jinx và Bard
Giữ ở cấp 7 không lên cấp, đây là cấp độ xuất hiện nhiều tướng bậc 3 nhất trong cửa hàng
Đổi lại cửa hàng từ từ (slow roll) bằng lợi tức từ 50 vàng (không roll xuống dưới 50 vàng) để nâng cấp Jinx và Ngộ Không lên 3 sao
Cuối game
Sau khi đã có các tướng 3 sao cần thiết, tiếp tục lên cấp hoàn thiện đội hình
Thay Warwick bằng Olaf, thay Rumble bằng Rakan, bổ sung Kog'Maw
Lên cấp 9 bổ sung Morgana kích 4 Bảo Hộ
Mẹo chơi đội hình Monkey D. Jinx
Ưu tiên trang bị theo thứ tự Jinx>>> Ngộ Không>>> Morgana / Olaf
Kỹ năng của Twitch sẽ làm giảm giáp của kẻ địch, tương tự Cung Xanh
Kỹ năng của Bard tăng 10% sát thương lên kẻ địch
Đặt Zilean đối diện mục tiêu mà bạn muốn làm choáng
Rakan sẽ buff cho đồng minh trong phạm vi 2 ô
Olaf có sẵn hiệu ứng miễn nhiễm khống chế, không cần lên Áo Choàng Thủy Ngân cho hắn
DTCL Mùa 12: Các đội hình để đ.ánh chuỗi thắng đầu game (DTCL Mùa 12) Dưới đây là các đội hình đầu game tốt nhất để bạn def m.áu và đ.ánh chuỗi thắng sớm. Đấu Trường Chân Lý Mùa 12 đã đi qua được một đoạn thời gian và các tổ hợp mạnh nhất cũng đã dần thành hình. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi điểm qua các đội hình mạnh nhất ở...