Danh sách tướng mới trong DTCL Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu
Danh sách tướng mới và chi tiết bộ kỹ năng, tộc hệ của chúng trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu.
Dưới đây là thông tin về toàn bộ 60 tướng mới trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu:
Các tướng bậc 1 trong DTCL Mùa 12
Ashe
Vai trò: Chủ Lực Công Kích
Tầm đánh: 4
Tộc hệ:
Kỳ Quái
Liên Hoàn
Kỹ năng: 30/80
Trong 5 giây kế tiếp, Ashe bắn ra thêm một đường đạn gây 23/34/51 sát thương vật lý lên một mục tiêu gần Ashe. Hiệu ứng này có thể cộng dồn.
Blitzcrank
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Tộc hệ:
Ong Mật
Tiên Phong
Kỹ năng: 40/90
Nhận 298/401/566 Lá Chắn trong 6 giây.
Elise
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Tộc hệ:
Kỳ Quái
Hóa Hình
Kỹ năng: 30/90
Hóa thành dạng nhện, thay thế Kỹ Năng này bằng Độc Hóa Đá rồi thi triển nó.
Độc Hóa Đá: Gây 80/120/180 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm 60/75/95 Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm 16/36/81 sát thương phép.
Jax
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Tộc hệ:
Thời Không
Liên Hoàn
Kỹ năng: 20/60
Gây 80/120/180 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm 60/75/95 Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm 16/36/81 sát thương phép.
Jayce
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 4
Tộc hệ:
Thông Đạo
Hóa Hình
Kỹ năng: 0/60
Chuyển sang dạng búa và nhận thêm 35 Giáp và Kháng Phép. Thay thế kỹ năng này thành Nện Búa và lập tức thi triển nó.
Nện Búa: Nhảy bổ vào mục tiêu, gây 253/379/596 sát thương vật lý.
Lillia
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Tộc hệ:
Tiên Linh
Can Trường
Kỹ năng: 50/110
Hồi lại 220/260/320 Máu, sau đó gây 170/255/385 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.
Nomsy
Vai trò: Thuật Sư Công Kích
Tầm đánh: 4
Tộc hệ:
Rồng
Thợ Săn
Kỹ năng: 15/60
Hắt xì ra lửa vào mục tiêu, gây 213/323/499 sát thương vật lý.
Nâng Cấp Rồng: Lửa tác dụng trên một phạm vi rộng hơn. Long hỏa gây 290/435/663 sát thương vật lý.
Poppy
Vai trò: Đỡ Đòn Công Kích
Tầm đánh: 1
Tộc hệ:
Ma Thuật
Can Trường
Kỹ năng: 30/80
Nhận 275/300/325 Lá Chắn trong 3 giây. Sau đó đập mạnh vào mục tiêu, gây 238/356/534 sát thương vật lý.
Seraphine
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Tộc hệ:
Tiên Linh
Pháp Sư
Kỹ năng: 10/70
Bắn ra một sóng âm thanh về phía đường thẳng có nhiều kẻ địch nhất, gây 195/295/440 sát thương phép, giảm 35% sau mỗi kẻ địch trúng chiêu.
Soraka
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Tộc hệ:
Bánh Ngọt
Pháp Sư
Kỹ năng: 20/60
Gọi sao rơi, gây 170/255/385 sát thương phép lên các kẻ địch liền kề, sau đó hồi lại 100/120/150 cho 1 đồng minh gần bên.
Twitch
Vai trò: Chủ Lực Công Kích
Tầm đánh: 4
Tộc hệ:
Băng Giá
Thợ Săn
Kỹ năng: 0/40
Bắn ra 1 mảnh băng vào mục tiêu, xuyên qua những kẻ địch trúng chiêu và gây 93/139/208 sát thương vật lý, giảm đi 20% sau mỗi kẻ địch trúng chiêu. Các mục tiêu sẽ bị Phân Tách trong 5 giây.
Warwick
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 1
Tộc hệ:
Băng Giá
Tiên Phong
Kỹ năng:
Nội Tại: Vĩnh viễn nhận thêm 1% Tốc Độ Đánh và tốc độ di chuyển với mỗi tướng đã tiêu diệt.
Đòn đánh hồi lại 15/20/30 Máu và gây thêm 23/34/51 sát thương vật lý. Tăng gấp đôi lượng hồi máu và sát thương vật lý với những mục tiêu còn dưới 25% Máu.
Ziggs
Tộc hệ:
Ong Mật
Thần Chú
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/50
Ném 1 quả bom nảy vào kẻ địch ở xa nhất. Quả bom sẽ phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây 200/300/450 sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/225 sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Zoe
Tộc hệ:
Thông Đạo
Ma Thuật
Học Giả
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/30
Gây 120/180/270 sát thương phép lên mục tiêu và giảm Kháng Phép của chúng đi 10/15/20 cho đến hết giao tranh.
Các tướng bậc 2 trong DTCL Mùa 12
Ahri
Tộc hệ:
Ẩn Chính
Học Giả
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/40
Nội Tại: Nhận thêm 30% SMPT cộng thêm từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Bắn một quả cầu về phía mục tiêu, gây 120/180/280 sát thương phép. Sau khi trúng tướng địch, quả cầu quay về và gây 80/120/185 sát thương chuẩn.
Akali
Tộc hệ:
Hỏa
Chiến Binh
Liên Hoàn
Vai trò: Xạ Thủ Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 10/70
Lướt tới kẻ địch ở xa nhất trong vòng 3 ô, gây 72/107/173 sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh kế tiếp sẽ phóng phi tiêu vào mục tiêu, gây 115/173/280 sát thương.
Cassiopeia
Tộc hệ:
Ma Thuật
Thần Chú
Vai trò: Chủ Lực Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/50
Trong 6 giây kế tiếp, đòn đánh sẽ gây 90/135/210 sát thương phép.
Galio
Tộc hệ:
Thông Đạo
Tiên Phong
Pháp Sư
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 30/90
Giảm sát thương nhận phải đi 15/20/25 trong 4 giây. Bắn ra 2 tia năng lượng hội tụ tại vị trí kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia gây 50/75/115 sát thương phép và Làm Choáng mục tiêu trong 1.25/1.25/1.5 giây.
Kassadin
Tộc hệ:
Thông Đạo
Liên Hoàn
Vai trò: Đấu Sĩ Phép Thuật
Video đang HOT
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 30/70
Gây 110/165/255 sát thương phép lên mục tiêu và nhận 300/335/370 Lá Chắn trong 3 giây. Trong thời gian còn lại của giao tranh, đòn đánh sẽ gây thêm 35/50/80 sát thương phép có cộng dồn.
Kog’Maw
Tộc hệ:
Ong Mật
Thợ Săn
Vai trò: Chủ Lực Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 15/75
Phun dịch tổ ong xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 160/248/402 sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Các đồng minh liền kề vết dịch sẽ trở nên hưng phấn, được tăng 20/25/30% Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Nilah
Tộc hệ:
Kỳ Quái
Chiến Binh
Vai trò: Xạ Thủ Công Kích
Tầm đánh: 2
Kỹ năng: 0/60
Nội Tại: Nhận Lá Chắn sẽ cho 75% Tốc Độ Đánh trong 3 giây.Kích Hoạt: Lướt đi tối đa 2 ô, sau đó gây 206/314/495 sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng xuyên qua mục tiêu. Nhận 100/140/180 Lá Chắn trong 3 giây.
Nunu
Tộc hệ:
Ong Mật
Can Trường
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 25/75
Cắn vào mục tiêu, hồi lại 250/300/350 Máu, gây 200/300/450 sát thương phép, đồng thời khiến chúng Tê Tái trong 3 giây.
Rumble
Tộc hệ:
Bánh Ngọt
Tiên Phong
Pháo Thủ
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 20/60
Trong 3 giây, nhận 30/30/35% Kháng Sát Thương và phóng lửa theo hình nón gây 220/330/515 sát thương phép trong thời gian tác dụng, đồng thời đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây.
Shyvana
Tộc hệ:
Rồng
Hóa Hình
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 0/70
Hóa thành dạng rồng và gây 42/67/109 sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch liền kề. Sau đó bay qua khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, Làm Choáng chúng trong 1.5/1.5/1.75 giây.
Nâng Cấp Rồng: Khi ở dạng rồng, hồi lại 0.7% máu tối đa với mỗi kẻ địch bị Thiêu Đốt.
Syndra
Tộc hệ:
Kỳ Quái
Thần Chú
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/60
Triệu hồi 1 kẽ nứt ở vị trí mục tiêu, gây 250/375/585 sát thương phép và gây 20% hiệu ứng Cào Xé trong 6 giây. Kỹ năng này sẽ được nâng cấp sau khi thi triển nhiều lần.
15 Lần: Kẻ địch liền kề với mục tiêu bị Cào Xé và nhận 125/190/290 sát thương phép.
30 Lần: Với mỗi 30 lần thi triển, tạo thêm 1 kẽ nứt lên 1 kẻ địch ở gần, gây 30% sát thương.
Tristana
Tộc hệ:
Tiên Linh
Pháo Thủ
Vai trò: Thuật Sư Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/60
Bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây 224/336/523 sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Kẻ địch đó bị đẩy lùi 2 ô và bị Làm Choáng nếu chúng ở trong vòng 2 ô xung quanh Tristana.
Zilean
Tộc hệ:
Băng Giá
Thời Không
Bảo Hộ
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 20/70
Đặt 1 quả bom vào mục tiêu, gây 180/270/420 sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1.25 giây. Khi thời gian choáng kết thúc hoặc khi mục tiêu bị tiêu diệt, gây 180/270/420 sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/350 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.
Các tướng bậc 3 trong DTCL Mùa 12
Bard
Tộc hệ:
Bánh Ngọt
Bảo Hộ
Học Giả
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 10/90
Phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu, nảy 4 lần lên kẻ địch và gây 100/150/240 sát thương phép mỗi lần nảy. Chúng đồng thời nhận thêm 10% sát thương trong 3 giây.
Ezreal
Tộc hệ:
Thông Đạo
Pháo Thủ
Vai trò: Thuật Sư Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 15/75
Lướt tới vị trí lý tưởng trong vòng 3 ô. Sau đó bắn ra một luồng năng lượng theo đường thẳng, gây 206/299/446 sát thương, giảm 20% sau mỗi kẻ địch trúng chiêu.
Hecarim
Tộc hệ:
Ẩn Chính
Can Trường
Liên Hoàn
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 0/50
Nội Tại: Khi hạ gục mục tiêu hiện tại, nếu mục tiêu của Hecarim ở ngoài tầm, lao đến chúng và gây 130/195/308 sát thương vật lý.
Kích Hoạt: Trong 6 giây kế tiếp, đòn đánh sẽ lan sang những kẻ địch liền kề, gây 78/117/189 sát thương vật lý.
Hwei
Tộc hệ:
Băng Giá
Pháo Thủ
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/40
Vẽ ra một tia sét tấn công mục tiêu, gây 135/205/325 sát thương phép ở vùng trung tâm và 54/82/130 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề. Mỗi lần tung chiêu thứ 3, vẽ thêm 2 tia sét lên những kẻ địch thấp Máu nhất.
Jinx
Tộc hệ:
Bánh Ngọt
Thợ Săn
Vai trò: Chủ Lực Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/50
Trong 4 giây, nhận thêm 110% Tốc Độ Đánh giảm dần, đồng thời đòn đánh gây thêm 27/41/63 sát thương chuẩn. Tham gia hạ gục sẽ làm mới hiệu ứng này trong 3 giây.
Katarina
Tộc hệ:
Tiên Linh
Chiến Binh
Vai trò: Xạ Thủ Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 20/80
Nhảy tới vị trí nhiều kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và xoay dao, gây 160/240/365 sát thương phép trong vòng 3 giây lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô, đồng thời đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu lên chúng trong 5 giây. 2 kẻ địch ở gần nhất sẽ phải chịu 248/372/566 sát thương phép.
Mordekaiser
Tộc hệ:
Kỳ Quái
Tiên Phong
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 0/40
Nhận 200/250/325 Lá Chắn giảm dần trong 2 giây và nện vào mục tiêu, gây 180/270/430 sát thương phép trên đường thẳng dài 2 ô. Tăng 10 điểm SMPT cho đến hết giao tranh.
Neeko
Tộc hệ:
Ma Thuật
Hóa Hình
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 50/125
Biến hình thành Cua trong 2 giây. Trong thời gian tác dụng, hồi lại 18% Máu và bắn ra năng lượng cua vào 3 đồng minh ở gần và 3 kẻ địch ở gần. Đồng minh trúng chiêu được hồi 75/100/125 Máu, kẻ địch trúng chiêu nhận 100/150/240 sát thương phép và bị làm choáng trong 1.25 giây.
Shen
Tộc hệ:
Hỏa
Can Trường
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 50/120
Nhận 35/35/40% kháng sát thương trong 3 giây. Tạo ra 3 núi lửa phun trào dưới chân những kẻ địch gần nhất, Làm Choáng trong 1.5 giây và gây 150/225/360 sát thương phép. Những lần phun trào kế tiếp lên cùng một kẻ địch chỉ đạt 50% hiệu quả.
Swain
Tộc hệ:
Băng Giá
Hóa Hình
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 70/140
Biến hình và nhận thêm 275/325/400 Máu tối đa. Sau khi biến hình, gây 25/35/60 sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô xung quanh. Ở những lần dùng kỹ năng sau đó, nhận thêm 175/225/300 Máu tối đa và tăng sát thương thêm 15/25/35 .
Veigar
Tộc hệ:
Ong Mật
Pháp Sư
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/40
Nội Tại: Nhận 3 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Bùa mà bạn đang sở hữu.
Kích Hoạt: Gây 210/315/505 sát thương phép lên kẻ địch.
Vex
Tộc hệ:
Thời Không
Pháp Sư
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 50/100
Nhận 375/450/525 Lá Chắn trong 4 giây, tăng thêm 5% với mỗi kẻ địch đang chọn Vex làm mục tiêu. Khi lá chắn biến mất, gây 80/120/200 sát thương phép trong phạm vi 2 ô xung quanh.
Ngộ Không
Tộc hệ:
Tự Nhiên
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 20/70
Nội Tại: Nhận thêm 30% Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Xoay tròn, nhận 315/410/500 Lá Chắn trong 4 giây và gây tổng cộng 101/158/246 ( sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch liền kề.
Các tướng bậc 4 trong DTCL Mùa 12
Fiora
Tộc hệ:
Ma Thuật
Chiến Binh
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 70/130
Nhảy ngược về phía sau và tăng 70% kháng sát thương trong thoáng chốc. Sau đó quét qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 2 ô, gây 135/203/608 sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 303/454/1481 sát thương chia đều cho tất cả kẻ địch trúng chiêu.
Gwen
Tộc hệ:
Bánh Ngọt
Chiến Binh
Vai trò: Đấu Sĩ Phép Thuật
Tầm đánh: 2
Kỹ năng: 0/40
Nội Tại: Mỗi 2 lần tung chiêu, Gwen nhận 1 cộng dồn Cắt Xoẹt!.
Kích Hoạt: Lướt tới và nhấp kéo 2 lần trong phạm vi hình nón, cộng thêm 1 lần nhấp với mỗi cộng dồn Cắt Xoẹt! đang có. Cú nhấp kéo đầu tiên và cuối cùng sẽ gây 125/190/570 sát thương phép, còn những cú nhấp khác sẽ gây 50/75/225 .
Kalista
Tộc hệ:
Tiên Linh
Liên Hoàn
Vai trò: Chủ Lực Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/60
Nội Tại: Đòn đánh sẽ găm một mũi giáo vào mục tiêu. Sau mỗi 3 đòn đánh, găm thêm một mũi giáo vào 2/2/4 kẻ địch ở gần.Kích Hoạt: Gây 30/47/103 sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch với mỗi mũi giáo đang găm trên chúng.
Karma
Tộc hệ:
Thời Không
Thần Chú
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/30
Gắn một kẽ nứt thời không vào mục tiêu và kẻ địch gần nhất chưa bị ảnh hưởng, gây 195/295/890 sát thương phép trong vòng 8 giây. Làm mới thời gian tác dụng của tất cả kẽ nứt khác trên kẻ địch. Nếu kẻ địch bị hạ gục trong thời gian này, kẽ nứt sẽ phát nổ thành bụi sao và hồi cho các đồng minh liền kề 8% Máu tối đa.
Nami
Tộc hệ:
Kỳ Quái
Pháp Sư
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/50
Bắn ra một bong bóng nước gây 220/330/990 sát thương phép vào khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi. Mỗi lần tung chiêu thứ 3 sẽ triệu hồi Siêu Thủy Quái, Làm Choáng và gây 200/300/900 sát thương phép lên kẻ địch trên một đường thẳng.
Nasus
Tộc hệ:
Hỏa
Hóa Hình
Vai trò: Đỡ Đòn Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 0/80
Đánh cắp 400/600/5000 Máu từ 3/4/10 kẻ địch gần nhất (chia đều cho mỗi kẻ địch). Mỗi lần tung chiêu sau đó sẽ hồi lại 250/300/900 Máu và gây 220/396/713 sát thương vật lý lên chúng.
Olaf
Tộc hệ:
Băng Giá
Thợ Săn
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 30/80
Nội Tại: Sau mỗi 4 đòn đánh và khi chuyển mục tiêu, nhảy bổ tới và gây 112/168/551 sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề.
Kích Hoạt: Trong 5 giây kế tiếp, nhận 90/100/300% Tốc Độ Đánh, 12% Hút Máu Toàn Phần và miễn nhiễm khống chế.
Rakan
Tộc hệ:
Tiên Linh
Bảo Hộ
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 60/140
Nhận 300/496/1713 Lá Chắn trong 3 giây và bắn ra 8 lông vũ theo hình nón, gây 150/225/1200 sát thương phép lên kẻ địch trúng chiêu. Sau đó tiếp đất, ban cho đồng minh trong phạm vi 2 ô 100/130/1000 Lá Chắn trong 4 giây.
Ryze
Tộc hệ:
Thông Đạo
Học Giả
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 15/90
Khai mở một thông đạo bắn ra 12/12/18 tia năng lượng phóng tới 4 kẻ địch gần nhất. Mỗi tia gây 70/105/210 sát thương phép.
Tahm Kench
Tộc hệ:
Ẩn Chính
Tiên Phong
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 80/180
Lặn xuống mặt đất và trồi lên bên cạnh kẻ địch gần nhất. Tỏa ra sóng năng lượng về phía kẻ địch ở xa nhất trong vòng 4 ô. Những kẻ địch ở 2 ô xung quanh và kẻ địch bị trúng sóng năng lượng sẽ nhận 153/245/1170 sát thương phép và bị Làm Choáng trong 1.75/2/8 giây.
Taric
Tộc hệ:
Thông Đạo
Can Trường
Vai trò: Đỡ Đòn Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 50/100
Nhận 55/60/90% kháng sát thương trong 4 giây và thu hút hỏa lực của kẻ địch ở gần. Khi kết thúc cast phép, tỏa ra 1 vụ nổ năng lượng gây 100/150/1000 sát thương phép trong phạm vi 2 ô.
Varus
Tộc hệ:
Hỏa
Pháo Thủ
Vai trò: Thuật Sư Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 20/100
Tạo ra một vụ nổ siêu tân tinh tại khu vực đông kẻ địch nhất trong vòng 5 ô, gây 239/364/1145 sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. Nó phát nổ thành vô số cầu lửa, mỗi quả cầu gây 120/200/916 sát thương vật lý.
Các tướng bậc 5 trong DTCL Mùa 12
Briar
Tộc hệ:
Phàm Ăn
Kỳ Quái
Hóa Hình
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 0/80
Lao vào khu vực đông kẻ địch nhất, gây 60/90/675 sát thương vật lý lên những kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng kẻ địch trong 1.25 giây.
Sau đó, Briar hóa cuồng, tăng 60/60/666% Tốc Độ Đánh, 15/15/100% Hút Máu Toàn Phần và các đòn đánh sẽ gây thêm 24/36/270 sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề.
Nếu đang ở trong trạng thái hóa cuồng, Briar sẽ cường hóa đòn đánh kế tiếp để cắn vào mục tiêu, gây 120/180/1349 sát thương vật lý.
Camille
Tộc hệ:
Thời Không
Liên Hoàn
Vai trò: Đấu Sĩ Công Kích
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 30/100
Nội Tại: Sau khi hạ gục một kẻ địch, bắn dây móc tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 3 ô và gây 140/210/1530 sát thương vật lý. Sau khi bắn dây móc hoặc thi triển Kỹ Năng, đòn đánh kế tiếp sẽ gây thêm 195/292/2530 sát thương chuẩn.
Kích Hoạt: Đẩy lùi và Làm Choáng những kẻ địch liền kề mục tiêu trong 1 giây, gây 140/210/1530 sát thương vật lý. Tạo một vùng giam cầm xung quanh mục tiêu trong 4 giây. Tăng 30% Kháng Sát Thương và 200% Sức Mạnh Công Kích khi ở trong vùng này.
Diana
Tộc hệ:
Băng Giá
Can Trường
Vai trò: Đấu Sĩ Phép Thuật
Tầm đánh: 1
Kỹ năng: 40/120
Lướt tới nơi có nhiều kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và hồi lại 225/280/3000 Máu. Hồi máu phụ trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây. Sau đó, gây 440/660/9001 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và 185/275/9000 sát thương phép lên những kẻ địch cách đó 2 ô.
Mỗi 2/2/1 lần thi triển sẽ tạo một đợt tuyết rơi làm Tê Tái tất cả kẻ địch, đồng thời hồi cho tất cả đồng minh 200/300/1500 Máu trong vòng 3 giây. Hồi máu vượt trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây.
Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh đi 20%
Milio
Tộc hệ:
Tiên Linh
Học Giả
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng:
Ném 2/2/8 trang bị HOÀN CHỈNH cho các đồng minh còn ô đồ trống. Nếu đồng minh đã hết ô đồ trống, Milio ban cho họ 12% chỉ số Khuếch Đại Sát Thương, cộng dồn cho đến hết giao tranh.
Sau đó, ném 3/3/8 món đồ lỉnh kỉnh vào kẻ địch, mỗi món gây 290/435/999 sát thương phép. Thỉnh thoảng, bạn sẽ tìm thấy một món đồ đặc biệt từ ba lô của Milio.
Morgana
Tộc hệ:
Ma Thuật
Dơi Chúa
Bảo Hộ
Vai trò: Đấu Sĩ Phép Thuật
Tầm đánh: 2
Kỹ năng: 40/110
Nhận 450/575/2500 Lá Chắn trong 4 giây và triệu hồi một bầy 8/8/30 con dơi. Chúng sẽ lao tới 4 kẻ địch gần nhất trong phạm vi 3 ô và mỗi con dơi gây 140/210/888 sát thương phép. Dơi sẽ gây sát thương chuẩn lên những kẻ địch còn dưới 25% Máu.
Tộc hệ:
Thông Đạo
Pháp Sư
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 30/90
Ném một quả bóng vào mục tiêu hiện tại, phát nổ gây 180/270/1000 sát thương phép và tô màu khu vực xung quanh trong 5/5/15 giây, gây 570/855/3000 sát thương phép trong khoảng thời gian hiệu lực. Nếu quả bóng ném trúng một khu vực đã được tô màu trước đó, nó sẽ nảy sang một vị trí mới trong phạm vi 2 ô trước khi phát nổ.
Smolder
Tộc hệ:
Rồng
Pháo Thủ
Vai trò: Chủ Lực Công Kích
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 30/100
Nội Tại: Cất cánh bay và tấn công kẻ địch gần nhất (Giống Aurelion Sol Mùa 3).
Kích Hoạt: Nhận thêm 50/50/500% Tốc Độ Đánh và đòn đánh của Smolder bắn ra cầu lửa gây 164/254/2387 sát thương vật lý trong 4/4/60 giây.
Nâng Cấp Rồng: Mỗi quả cầu lửahồi lại cho Smolder 20/30/200 Máu.
Xerath
Tộc hệ:
Ẩn Chính
Thăng Hoa
Vai trò: Thuật Sư Phép Thuật
Tầm đánh: 4
Kỹ năng: 0/120
Bắn ra 10/10/99 chưởng lực vào những kẻ địch ngẫu nhiên trên sân, mỗi chưởng lực gây 210/315/666 sát thương.
Trên đây là danh sách toàn bộ 60 tướng mới trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu và các thông tin liên quan như kỹ năng, vai trò, tầm đánh, tộc hệ. Các cờ thủ hãy dành chút thời gian tham khảo qua trước khi bước vào mùa mới.
LMHT 14.14: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 17/07
Chi tiết bản cập nhật LOL 14.14, ra mắt ngày 17/07/2024.
Phiên bản LOL 14.14 chào đón sự ra mắt của sự kiện mùa hè Biệt Đội Siêu Thú với chế độ chơi mới Hiểm Họa Đổ Bộ, hứa hẹn sẽ đem tới cho người chơi thêm nhiều phút giây giải trí. Dưới đây là chi tiết:
Bản cập nhật LOL 14.14 bao giờ ra mắt?
Bản cập nhật LOL 14.14 được Riot Games ra mắt vào thứ tư, ngày 17/07/2024.
Tóm tắt bản cập nhật LMHT 14.14
Trang phục mới
Cân bằng tướng
Tăng sức mạnh
Aphelios
Q - Nguyệt Thực Trói Buộc (Súng Tím)
Sát thương: 50-110 (tùy theo cấp độ) ( 26-35% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)>>> 50-140 (tùy theo cấp độ) ( 32-50% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)
Q - Tháp Canh (Súng Trắng)
Sát thương: 31-100 (tùy theo cấp độ) ( 40-60% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)>>> 35-125 (tùy theo cấp độ) ( 42-60% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)
Q - Công Phá (Súng Đỏ)
Sát thương: 10-40 (tùy theo cấp độ) ( 20-35% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)>>> 10-40 (tùy theo cấp độ) ( 22-40% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)
Cho'Gath
Q - Rạn Nứt
Sát Thương Phép: 80/140/200/260/320 ( 100% SMPT)>>> 80/145/210/275/340 ( 100% SMPT)
E - Phóng Gai
Sát Thương Phép: 22/37/52/67/82 ( 30% SMPT) ( 3% ( 0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu)>>> 20/40/60/80/100 ( 30% SMPT) ( 3% ( 0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu)
Jayce
Q - Cầu Sấm
Sát Thương Vật Lý: 55/110/165/220/275/330 ( 120% SMCK cộng thêm)>>> 60/115/170/225/280/335 ( 125% SMCK cộng thêm)
Sion
W - Lò Luyện Hồn
Sát Thương Phép: 40/65/90/115/140 ( 10/11/12/13/14% Máu tối đa của mục tiêu)>>> 40/65/90/115/140 ( 14% Máu tối đa của mục tiêu)
Smolder
Q - Hơi Thở Bỏng Cháy
Sát thương: 15/25/35/45/55 ( 100% SMCK) ( 15% SMPT)>>> 20/30/40/50/60 ( 100% SMCK) ( 15% SMPT)
Zed
Q - Phi Tiêu Sắc Lẻm
Sát thương: 70/105/140/175/210 ( 110% SMCK cộng thêm)>>> 80/115/150/185/220 ( 110% SMCK cộng thêm)
E - Đường Kiếm Bóng Tối
Giảm Hồi Chiêu Với Mỗi Tướng Địch Trúng Đòn: 2>>> 3 giây
Giảm sức mạnh
Bel'veth
Chỉ Số Cơ Bản
Tầm Đánh: 175>>> 150
R - Chân Diện Hư Vô
Tầm Đánh Cộng Thêm: 50>>> 75
Brand
E - Tăng hồi chiêu, giảm sát thương.
Mặc dù đã bị giảm sức mạnh, hỏa lực của Brand vẫn quá kinh khủng; vậy nên chúng tôi sẽ phải mạnh tay hơn nữa trong việc này. Bùng Cháy là một trong những kỹ năng khó chịu nhất của hắn, vậy nên chúng tôi sẽ giảm cả sát thương và tăng hồi chiêu của nó.
E - Bùng Cháy
Hồi chiêu: 12/11/10/9/8>>> 13/12/11/10/9 giây
Sát Thương Phép: 60/85/110/135/160 ( 60% SMPT)>>> 55/80/105/130/155 ( 60% SMPT)
Corki
Khuyến Nghị
Khuyến Nghị Nâng Kỹ Năng: Khuyến nghị nâng kỹ năng cho Corki đường giữa đã được cập nhật sang việc nâng Q trước.
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 640>>> 610
Jax
E - Phản Công
Hồi chiêu: 15/13,5/12/10,5/9>>> 17/15/13/11/9 giây
Kindred
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 610>>> 595
Q - Vũ Điệu Xạ Tiễn
Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 35%>>> 30%
Lillia
Nội Tại - Quyền Trượng Mộng Mị
Hiệu Quả Hồi Máu Trên Tướng: 100% với tướng đầu tiên, giảm còn 33% với những tướng tiếp theo>>> 100% với tướng đầu tiên, giảm còn 15% với những tướng tiếp theo
E - Hạt Lăn Lóc
Sát thương: 70/95/120/145/170 ( 60% SMPT)>>> 60/85/110/135/160 ( 50% SMPT)
Rumble
Q - Súng Phun Lửa
Tổng Sát Thương Phép: 125/140/155/170/185 ( 110% SMPT) ( 6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu)>>> 80/105/130/155/180 ( 110% SMPT) ( 6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu)
Hệ Số Sát Thương Lên Lính: 55/60/65/70/75%>>> 70% ở mọi cấp
LOẠI BỎ: Súng Phun Lửa sẽ không còn ngăn lính bị tiêu diệt bởi một lính khác nếu chúng sẽ bị tiêu diệt bởi một đợt sát thương nữa của Súng Phun Lửa.
MỚI: Súng Phun Lửa giờ gây thêm 1 đợt sát thương nữa (thời gian kỹ năng cho phép) nếu nó sẽ tiêu diệt một lính đường.
Tristana
Chỉ Số Cơ Bản
Năng Lượng Cơ Bản: 250>>> 300
Q - Súng Liên Thanh
Năng Lượng Tiêu Hao: 0>>> 50
Tốc Độ Đánh: 65/80/95/110/125%>>> 50/65/80/95/110%
W - Phóng Nhảy Tên Lửa
Năng Lượng Tiêu Hao: 60>>> 50
Zyra
Nội Tại - Khu Vườn Gai Góc
Sát Thương Của Cây: 16-84 (tùy theo cấp độ) ( 18% SMPT)>>> 15-75 (tùy theo cấp độ) ( 20% SMPT)
Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 60-100 (tùy theo cấp độ)>>> 50-100 (tùy theo cấp độ)
Đã cập nhật mô tả và hiển thị hồi chiêu để khớp chính xác với thời gian xuất hiện hạt giống
Điều chỉnh
Aurelion Sol
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK Cơ Bản: 55>>> 58
Q - Hơi Thở Hỏa Tinh
Năng Lượng Tiêu Hao Ban Đầu: 7,5/8,75/10/11,25/12,5>>> 30/35/40/45/50 (Ghi chú: Sau khi tiêu hao năng lượng ban đầu, năng lượng duy trì bổ sung sẽ kích hoạt.)
Năng Lượng Tiêu Hao Duy Trì: Mỗi 0,5 giây, bắt đầu ở 0,5 giây từ khi vận sức>>> Mỗi 0,25 giây, bắt đầu ở 1,25 giây từ khi vận sức
Năng Lượng Tiêu Hao Khi Dùng W: Việc điều chỉnh năng lượng tiêu hao không đổi khi sử dụng Hơi Thở Hỏa Tinh trong khi dùng W.
W - Thượng Long Cảnh Giới
Khoảng cách:: 1.200 ( 7,5 mỗi Bụi Sao)>>> 1.500/1.600/1.700/1.800/1.900 ( 7,5 mỗi Bụi Sao)
E - Hố Đen Kỳ Bí
Năng Lượng Tiêu Hao: 80/85/90/95/100>>> 80 ở mọi cấp
Hiệu Ứng Giảm Tốc Độ Di Chuyển: Các mục tiêu không phải tướng bị làm chậm về 0 tốc độ di chuyển>>> Lính Đường và Quái Rừng bị làm chậm về 0 tốc độ di chuyển
R - Sao Rơi/Màn Trời Giáng Thế
Sao Rơi - Sát thương: 150/250/350 ( 65% SMPT)>>> 150/250/350 ( 75% SMPT)
Màn Trời Giáng Thế: Gây 125% sát thương của Sao Rơi
Màn Trời Giáng Thế - Sát Thương Sóng Xung Kích: 100% sát thương của Sao Rơi>>> 90% sát thương của Sao Rơi
Hecarim
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Theo Cấp: 99>>> 106
W - Nhiếp Hồn Trận
Thời Gian Tác Dụng: 5>>> 4 giây
Hồi máu: 20%, giảm một nửa còn 10% với sát thương gây ra bởi đồng minh>>> 25%, giảm một nửa còn 12,5% với sát thương gây ra bởi đồng minh
Hồi chiêu: 16/15,5/15/14,5/14>>> 14 giây ở mọi cấp
E - Vó Ngựa Hủy Diệt
Hồi chiêu: 18 giây ở mọi cấp>>> 20/19/18/17/16 giây
Irelia
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK Theo Cấp: 4>>> 3,5
Nội Tại - Tinh Thần Ionia
Tốc Độ Đánh: 7,5/13,75/20% (cấp 1/7/13)>>> 7,5-25% (cấp 1-18)
R - Thanh Kiếm Tiên Phong
Giảm Hồi Chiêu Cho Đâm Kiếm: 0,5/1,5/2,5>>> 0,5/1/1,5 giây
Millio
Nội Tại - Nổi Lửa!
Sát thương: 15% SMCK của đồng minh, tiếp đó là 15-50 (tùy theo cấp độ) ( 20% SMPT của Milio) sát thương thiêu đốt trong 1,5 giây>>> 7/11/15% (cấp 1/6/9) SMCK của đồng minh, tiếp đó là 10-50 (tùy theo cấp độ) ( 20% SMPT của Milio) sát thương thiêu đốt trong 1,5 giây
Q - Hỏa Cước Siêu Cường
Hồi chiêu: 12>>> 10 giây
Khoảng cách:: 1.000>>> 1.200
MỚI: Đánh trúng ít nhất 1 tướng địch với Hỏa Cước Siêu Cường sẽ hoàn trả 50% năng lượng tiêu hao.
W - Lửa Trại Ấm Cúng
Khoảng Cách Tái Kích Hoạt:: 700>>> 3.000 đơn vị
MỚI: Lửa Trại Ấm Cúng sẽ trở nên chậm hơn khi đi theo những mục tiêu ở xa hơn 2.500 khoảng cách từ Milio.
E - Cái Ôm Ấm Áp
Giá Trị Lá Chắn: 60/90/120/150/180 (30% SMPT)>>> 45/75/105/135/165 ( 45% SMPT)
Nidalee
W - Vồ
Sát Thương Phép: 60/110/160/210 ( 30% SMPT)>>> 55/100/145/190 ( 50% SMCK cộng thêm) ( 30% SMPT)
E - Vả
Sát Thương Phép: 80/140/200/260 ( 40% SMCK cộng thêm) ( 45% SMPT)>>> 70/130/190/250 ( 70% SMCK cộng thêm) ( 40% SMPT)
Cập nhật trang bị
Giáp Máu Warmog
Trái Tim Warmog - Ngưỡng Máu Yêu Cầu: 1.300>>> 1.500 máu cộng thêm
Ngọc bổ trợ
Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hồi Máu: 2-20 (tăng tuyến tính)>>> 1-23 (theo tiến trình chỉ số cơ bản) (Ghi chú: Đây là thay đổi giảm sức mạnh ở cấp 1-12, và là tăng sức mạnh ở cấp 13-18.)
DTCL Mùa 12 đã có mặt trên máy chủ PBE Mùa mới nhất của tựa game Đấu Trường Chân Lý đã có mặt trên máy chủ thử nghiệm PBE. Đến hẹn lại lên, sau một thời gian dài trải nghiệm Mùa 11 Họa Thế Chi Linh, các cờ thủ của Đấu Trường Chân Lý sẽ được chào đón Mùa 12 với chủ đề "Hỗn Loạn Huyền Diệu". Vào sáng ngày 17/07/2024, DTCL Mùa...