Bảng giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh tháng 10/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất đầy đủ các phiên bản.
VinFast Lux A2.0 là dòng sedan hạng D được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Mẫu xe thương hiệu Việt trình làng công chúng lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số.
VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 10/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe
Giá niêm yết
(tỷ VND)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (tỷ VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
1,179
1,272
1,260
1,241
1,269
1,367
1,354
1,335
1,419
1,526
1,512
1,493
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0
Thông số/Phiên bản
VinFast Lux A2.0
Tiêu chuẩn
VinFast Lux A2.0
Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
4.973 x 1.900 x 1.464
4.973 x 1.900 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm)
2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Động cơ
2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy-lanh (cc)
2.968
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
174 @ 4.500 – 6.000
228 @ 5.000 – 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
300 @ 1.750 – 4.000
350 @ 1.750 – 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Có
Hộp số
ZF – Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau (RWD)
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Hệ thống treo trước/sau
Video đang HOT
Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang
Trợ lực lái
Thủy lực, điều khiển điện
Hệ thống loa
8 loa
13 loa, có Amplifier
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm
18 inch
19 inch
Túi khí
06
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
10,83 – 11,11
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
6,82 – 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)
8,32 – 8,39
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0
Ngoại thất
VinFast Lux A2.0 mang phong cách thiết kế hiện đại với logo chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên.
Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện.
Đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.
Nội thất
VinFast LUX A2.0 có khoang nội thất với tone màu gỗ chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp, sang trọng. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công.
Vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn. Các nút bấm được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế.
Từ thiết kế của LUX A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn… qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.
Động cơ
Vinfast Lux A2.0 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300 Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350 Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.
6 túi khí
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Chức năng chống trượt
Camera 360
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
Cảnh báo điểm mù
Phanh tay điện tử
Cruise control
Bộ dụng cụ vá lốp và phanh
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước
Móc cố định ghế tr.ẻ e.m ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển.
Đán.h giá xe VinFast Lux A2.0
Ưu điểm:
Thiết kế hiện đại, thời trang, lịch lãm
Nội thất đơn giản, nhiều tiện ích, khoang chứa đồ rộng
Vận hành êm ái, tăng tốc nhanh.
Cánh âm tốt. Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Độ hoàn thiện chi tiết thiết kế ngoại thất còn thấp
- Vật liệu nhựa trang trí nội thất chất lượng chưa tốt
- Không gian hàng ghế thứ hai hơi chật
- Hộp số chưa thực sự mượt mà, bị giật khi chuyển từ về số 2.
Bảng giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh mới nhất tháng 8/2020
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất đầy đủ các phiên bản.
VinFast Lux A 2.0 là dòng sedan hạng D được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số.
VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 8/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe
Giá niêm yết (VND)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
1.179
1.272
1.260
1.241
VinFast Lux A2.0 Nâng cao
1.269
1.367
1.354
1.335
VinFast Lux A2.0 Cao cấp
1.419
1.526
1.512
1.493
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0
Thông số/Phiên bản
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
VinFast Lux A2.0 Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
4.973 x 1.900 x 1.464
4.973 x 1.900 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm)
2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Động cơ
2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy-lanh (cc)
2.968
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
174 @ 4.500 - 6.000
228 @ 5.000 - 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
300 @ 1.750 - 4.000
350 @ 1.750 - 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Có
Hộp số
ZF - Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau (RWD)
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Hệ thống treo trước/sau
Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang
Trợ lực lái
Thủy lực, điều khiển điện
Hệ thống loa
8 loa
13 loa, có Amplifier
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm
18 inch
19 inch
Túi khí
06
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
10,83 - 11,11 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
6,82 - 6,9 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp
8,32 - 8,39 L/100km
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0
Ngoại thất
VinFast Lux A2.0 mang phong cách thiết kế hiện đại với logo chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên.
Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.
Nội thất
VinFast LUX A2.0 có khoang nội thất đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp, sang trọng. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công.
Vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn. Các nút bấm được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế.
Từ thiết kế của LUX A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn... qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.
Động cơ
Vinfast Lux A2.0 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300 Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350 Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.
Trang bị an toàn
6 túi khí
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Chức năng chống trượt
Camera 360
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
Cảnh báo điểm mù
Phanh tay điện tử
Cruise control
Bộ dụng cụ vá lốp và phanh
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước
Móc cố định ghế tr.ẻ e.m ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển.
Đán.h giá xe VinFast Lux A2.0
Ưu điểm:
Thiết kế hiện đại, thời trang, lịch lãm
Nội thất đơn giản, nhiều tiện ích, khoang chứa đồ rộng
Vận hành êm ái, tăng tốc nhanh.
Cánh âm tốt. Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Độ hoàn thiện chi tiết thiết kế ngoại thất còn thấp
- Vật liệu nhựa trang trí nội thất chất lượng chưa tốt
- Không gian hàng ghế thứ hai hơi chật
- Hộp số chưa thực sự mượt mà, bị giật khi chuyển từ về số 2.
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2020: VinFast LUX SA2.0 chỉ từ 1.580 tỷ đồng Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2020 tại thị trường Việt Nam. Cập nhật thông tin giá các mẫu xe VinFast tháng 6/2020 nhanh và chính xác nhất. Mới đây VinFast đã thông báo kế hoạch điều chỉnh giá xe theo các giai đoạn. Cụ thể, trong thời gian từ 1/1/2019 - 9/2019, Giá xe VinFast 2019 sẽ có 3 lần điều...