Bảng giá xe Toyota tháng 2/2021: Rẻ nhất 352 triệu đồng
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 2/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 2 này, giá niêm yết xe Toyota tại thị trường Việt Nam không có xáo trộn so với tháng 1 vừa qua.
Bảng giá xe Toyota tháng 1/2021:
Toyota Wigo 2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 MT: 544 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 AT: 612 triệu đồng.
Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross.
Toyota Vios 1.5E (MT) 7 túi khí: 490 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (MT) 3 túi khí: 470 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 7 túi khí: 540 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 3 túi khí: 520 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5G (CVT): 570 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT các màu khác: 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT màu trắng ngọc trai là 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT các màu khác: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT màu trắng ngọc trai: 771 triệu đồng
Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 750 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 865 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 873 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 879 triệu đồng.
Video đang HOT
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 887 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 989 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 997 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 668 triệu đồng.
Màu trắng ngọc trai, đen ngọc trai: 4,038 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,030 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2020:
Màu trắng ngọc trai: 2,387 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,379 tỷ đồng.
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2020:
Phiên bản 2.4 MT 4×2 (lắp ráp) tất cả các màu: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4×2 (lắp ráp) các màu khác: 1,080 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4×2 (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,088 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4×2 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4×2 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,203 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4×4 AT (lắp ráp) các màu khác: 1,388 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4×4 AT (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,396 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4×4 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,426 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4×4 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4×2 (nhập khẩu) các màu khác: 1,130 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4×2 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,138 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4×4 (nhập khẩu) các màu khác: 1,230 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4×4 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,238 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4×2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4×4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Màu trắng ngọc trai: 4,227 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,219 tỷ đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 1/2021: Thêm sản phẩm mới
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết ôtô Toyota tháng 1/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Trong tháng 1 này, giá niêm yết xe Toyota tại thị trường Việt Nam không có xáo trộn so với tháng 12/2020. Thay đổi duy nhất là sự xuất hiện của Toyota Alphard 2021 với giá từ 4,219 tỷ đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 1/2021:
Toyota Wigo 2020:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng.
Phiên bản số tự động: 384 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 MT: 544 triệu đồng.
Toyota Avanza 1.3 AT: 612 triệu đồng.
Toyota Rush 2020: 633 triệu đồng.
Toyota Alphard 2021.
Toyota Vios 1.5E (MT) 7 túi khí: 490 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (MT) 3 túi khí: 470 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 7 túi khí: 540 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5E (CVT) 3 túi khí: 520 triệu đồng.
Toyota Vios 1.5G (CVT): 570 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross:
Phiên bản 1.8G các màu khác: 720 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G màu trắng ngọc trai: 728 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V các màu khác: 820 triệu đồng.
Phiên bản 1.8V màu trắng ngọc trai: 828 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2020:
Phiên bản 1.8E CVT các màu khác: 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8E CVT màu trắng ngọc trai là 741 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT các màu khác: 763 triệu đồng.
Phiên bản 1.8G CVT màu trắng ngọc trai: 771 triệu đồng
Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.0G trắng ngọc trai: 1,037 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng.
Toyota Camry 2.5Q trắng ngọc trai: 1,243 tỷ đồng.
Toyota Innova 2020:
Phiên bản 2.0E MT: 750 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT các màu khác: 865 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G AT màu trắng ngọc trai: 873 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer các màu khác: 879 triệu đồng.
Phiên bản 2.0G Venturer màu trắng ngọc trai: 887 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT các màu khác: 989 triệu đồng.
Phiên bản 2.0V AT màu trắng ngọc trai: 997 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020: 668 triệu đồng.
Toyota Land Cruiser:
Màu trắng ngọc trai, đen ngọc trai: 4,038 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,030 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser Prado 2020:
Màu trắng ngọc trai: 2,387 tỷ đồng.
Các màu khác: 2,379 tỷ đồng.
Toyota Granvia:
Máu trắng ngọc trai: 3,080 tỷ đồng.
Các màu khác: 3,072 tỷ đồng.
Toyota Fortuner 2020:
Phiên bản 2.4 MT 4x2 (lắp ráp) tất cả các màu: 995 triệu đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) các màu khác: 1,080 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 AT 4x2 (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,088 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,195 tỷ đồng.
Phiên bản 2.4 4x2 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,203 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) các màu khác: 1,388 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,396 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) các màu khác: 1,426 tỷ đồng.
Phiên bản 2.8 4x4 AT Legender (lắp ráp) màu trắng ngọc trai: 1,434 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) các màu khác: 1,130 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x2 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,138 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) các màu khác: 1,230 tỷ đồng.
Phiên bản 2.7 AT 4x4 (nhập khẩu) màu trắng ngọc trai: 1,238 tỷ đồng.
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT: 622 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 662 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 772 triệu đồng.
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM: 878 triệu đồng.
Toyota Hiace 2020: 1,176 tỷ đồng.
Toyota Alphard 2021:
Màu trắng ngọc trai: 4,227 tỷ đồng.
Các màu khác: 4,219 tỷ đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 12: Rẻ nhất chỉ 352 triệu đồng Bảng giá xe Toyota tháng 12, khuyến mãi mới cho các dòng xe gồm Vios, Wigo, Rush, Camry... Vào thời điểm cuối năm, các hãng xe nườm nượp ra mắt mẫu xe mới. Trong đó, Toyota Việt Nam cũng không ngoại lệ khi vừa bổ sung ra thị trường các phiên bản mới của Innova 2020 với 4 phiên bản. Cụ thể, Toyota...