Bảng giá xe số Honda tháng 6/2022
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 6/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Tháng 6 này, tất cả các mẫu xe số Honda ở thị trường Việt Nam đều giữ nguyên giá niêm yết so với tháng 5 vừa qua.
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2022:
Phiên bản tiêu chuẩn: 17.859.273 đồng.
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18.841.091 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19.822.909 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21.295.637 đồng.
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21.688.363 đồng.
Video đang HOT
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22.670.182 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24.633.818 đồng.
Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa vành nan hoa (màu xanh đen, đỏ đen): 30.328.363 đồng.
Phiên bản cao cấp với phanh đĩa vành đúc (màu trắng đen, xanh đen, đỏ đen): 31.506.545 đồng.
Phiên bản đặc biệt với phanh đĩa vành đúc (màu đen, xanh đen): 31.997.455 đồng.
Honda Winner X 2022:
Phiên bản Tiêu chuẩn (phanh thường, màu đỏ đen, đen, trắng đen, bạc đen): 46,16 triệu đồng.
Phiên bản Đặc biệt (phanh ABS, màu đen vàng, bạc đen xanh, đỏ đen xanh): 50,06 triệu đồng.
Phiên bản Thể thao (phanh ABS, màu đỏ đen): 50,56 triệu đồng.
Phiên bản gồm tiêu chuẩn với 3 màu xanh trắng (nhạt), xanh trắng (đậm), đỏ trắng: 85.801.091 đồng.
Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 86.782.909 đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 4/2022: Đồng loạt tăng giá
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 4/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Tháng 4 này, tất cả các mẫu xe số Honda ở thị trường Việt Nam đều tăng giá nhẹ so với tháng 3 vừa qua.
Bảng giá xe số Honda tháng 4/2022:
Honda Wave Alpha 110cc:
Phiên bản tiêu chuẩn: 17.859.273 đồng.
Honda Blade 110cc 2021:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18.841.091 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19.822.909 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21.295.637 đồng.
Honda Winner X 2022.
Honda Wave RSX FI 110:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21.688.363 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22.670.182 đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24.633.818 đồng.
Honda Future 125cc 2022:
Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa vành nan hoa (màu xanh đen, đỏ đen): 30.328.363 đồng.
Phiên bản cao cấp với phanh đĩa vành đúc (màu trắng đen, xanh đen, đỏ đen): 31.506.545 đồng.
Phiên bản đặc biệt với phanh đĩa vành đúc (màu đen, xanh đen): 31.997.455 đồng.
Honda Winner X 2022:
Phiên bản Tiêu chuẩn (phanh thường, màu đỏ đen, đen, trắng đen, bạc đen): 46,16 triệu đồng.
Phiên bản Đặc biệt (phanh ABS, màu đen vàng, bạc đen xanh, đỏ đen xanh): 50,06 triệu đồng.
Phiên bản Thể thao (phanh ABS, màu đỏ đen): 50,56 triệu đồng.
Honda Super Cub C125 2022:
Phiên bản gồm tiêu chuẩn với 3 màu xanh trắng (nhạt), xanh trắng (đậm), đỏ trắng: 85.801.091 đồng.
Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 86.782.909 đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 5/2022 Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 5/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT. Tháng 5 này, tất cả các mẫu xe số Honda ở thị trường Việt Nam đều tăng giá nhẹ so với tháng 4 vừa qua. Bảng giá...