Bảng giá xe số Honda tháng 1/2022: Thêm lựa chọn mới
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 1/2022. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Tháng Giêng này, Honda Winner X 2022 chính thức lên kệ ở thị trường Việt Nam. Giá niêm yết các sản phẩm khác vẫn giữ nguyên so với tháng 12/2021.
Bảng giá xe số Honda tháng 1/2022:
Phiên bản tiêu chuẩn: 17,89 triệu đồng.
Phiên bản giới hạn: 18,39 triệu đồng
Honda Winner X 2022.
Honda Blade 110cc 2021:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,39 triệu đồng.
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,79 triệu đồng.
Video đang HOT
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,79 triệu đồng.
Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa vành nan hoa (màu xanh đen, đỏ đen): 30,29 triệu đồng.
Phiên bản cao cấp với phanh đĩa vành đúc (màu trắng đen, xanh đen, đỏ đen): 31,49 triệu đồng.
Phiên bản đặc biệt với phanh đĩa vành đúc (màu đen, xanh đen): 31,99 triệu đồng.
Honda Winner X 2022:
Phiên bản Tiêu chuẩn (phanh thường, màu đỏ đen, đen, trắng đen, bạc đen): 46,09 triệu đồng.
Phiên bản Đặc biệt (phanh ABS, màu đen vàng, bạc đen xanh, đỏ đen xanh): 49,99 triệu đồng.
Phiên bản Thể thao (phanh ABS, màu đỏ đen): 50,49 triệu đồng.
Phiên bản gồm tiêu chuẩn với 3 màu xanh trắng (nhạt), xanh trắng (đậm), đỏ trắng: 86,99 triệu đồng.
Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 87,99 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2021: Thêm 3 sản phẩm mới
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 11/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Tháng 11 này, Honda Wave Alpha phiên bản giới hạn, Honda Future 2022, Honda Super Cub C125 2022 chính thức lên kệ tại Việt Nam.
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2021:
Honda Wave Alpha 110cc:
Phiên bản tiêu chuẩn: 17,89 triệu đồng.
Phiên bản giới hạn: 18,39 triệu đồng
Honda Blade 110cc 2021:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,39 triệu đồng.
Honda Future 2022.
Honda Wave RSX FI 110 2020:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,79 triệu đồng.
Honda Future 125cc 2022:
Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa vành nan hoa (màu xanh đen, đỏ đen): 30,29 triệu đồng.
Phiên bản cao cấp với phanh đĩa vành đúc (màu trắng đen, xanh đen, đỏ đen): 31,49 triệu đồng.
Phiên bản đặc biệt với phanh đĩa vành đúc (màu đen, xanh đen): 31,99 triệu đồng.
Honda Winner X:
Phiên bản đường đua: 46,09 triệu đồng.
Phiên bản đen mờ: 50,09 triệu đồng.
Phiên bản camo: 49,09 triệu đồng.
Phiên bản thể thao: 46,09 triệu đồng.
Phiên bản thể thao phanh ABS: 48,99 triệu đồng.
Phiên bản Limited Edition: 46,09 triệu đồng.
Honda Super Cub C125 2022:
Phiên bản gồm tiêu chuẩn với 3 màu xanh trắng (nhạt), xanh trắng (đậm), đỏ trắng: 86,99 triệu đồng.
Phiên bản đặc biệt màu đen nhám: 87,99 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2021: Giảm giá 4 triệu đồng Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 10/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT. Khi mua xe Honda Wave Alpha trong tháng 10 này, khách hàng được tặng 1 cặp mũ bảo hiểm hoặc trả góp 0% lãi suất. Hỗ trợ...