Bảng giá xe số Honda tháng 10/2021: Giảm giá 4 triệu đồng
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 10/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Khi mua xe Honda Wave Alpha trong tháng 10 này, khách hàng được tặng 1 cặp mũ bảo hiểm hoặc trả góp 0% lãi suất. Hỗ trợ phí đăng ký xe trị giá 4 triệu đồng (có thể trừ thẳng vào giá sản phẩm) hoặc trả góp 0% lãi suất là ưu đãi dành cho người mua Honda Winner X.
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2021:
Honda Wave Alpha 110cc 2020: 17,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,39 triệu đồng.
Honda Winner X.
Honda Wave RSX FI 110 2020:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,79 triệu đồng.
Video đang HOT
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,79 triệu đồng.
Phiên bản vành nan hoa: 30,29 triệu đồng.
Phiên bản vành đúc: 31,49 triệu đồng.
Honda Winner X:
Phiên bản đường đua: 46,09 triệu đồng.
Phiên bản đen mờ: 50,09 triệu đồng.
Phiên bản camo: 49,09 triệu đồng.
Phiên bản thể thao: 46,09 triệu đồng.
Phiên bản thể thao phanh ABS: 48,99 triệu đồng.
Phiên bản Limited Edition: 46,09 triệu đồng.
Honda Super Cub C125: 84,99 triệu đồng.
Honda Monkey: 84,99 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2021: Giảm giá 4 triệu đồng
Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 8/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT.
Khi mua xe Honda Wave Alpha từ nay đến hết ngày 30/9, khách hàng được tặng 1 cặp mũ bảo hiểm hoặc trả góp 0% lãi suất. hỗ trợ phí đăng ký xe trị giá 4 triệu hoặc trả góp 0% lãi suất là ưu đãi dành cho người mua Honda Winner X.
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2021:
Honda Wave Alpha 110cc 2020: 17,89 triệu đồng.
Honda Blade 110cc 2021:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa: 18,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa: 19,89 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc: 21,39 triệu đồng.
Honda Winner X.
Honda Wave RSX FI 110 2020:
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa màu xanh đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen: 21,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành nan hoa màu xám xen, đỏ đen: 22,79 triệu đồng.
Phiên bản phanh đĩa, vành đúc màu xanh đen, trắng đen, xanh (đậm) đen, đỏ đen: 24,79 triệu đồng.
Honda Future 125cc:
Phiên bản vành nan hoa: 30,29 triệu đồng.
Phiên bản vành đúc: 31,49 triệu đồng.
Honda Winner X:
Phiên bản đường đua: 46,09 triệu đồng.
Phiên bản đen mờ: 50,09 triệu đồng.
Phiên bản camo: 49,09 triệu đồng.
Phiên bản thể thao: 46,09 triệu đồng.
Phiên bản thể thao phanh ABS: 48,99 triệu đồng.
Phiên bản Limited Edition: 46,09 triệu đồng.
Honda Super Cub C125: 84,99 triệu đồng.
Honda Monkey: 84,99 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2021 Nhằm giúp quý độc giả tiện tham khảo trước khi mua xe, Doanh nghiệp Việt Nam xin đăng tải bảng giá niêm yết xe máy Honda tháng 6/2021. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT. Trong tháng 6 này, giá niêm yết xe số Honda tại thị trường Việt Nam không có bất cứ sự xáo trộn nào so với tháng 5...