Âm lịch hôm nay 13/7 chính xác nhất – Lịch vạn niên ngày 13/7/2024
Xem âm lịch hôm nay ngày 13 tháng 7; theo dõi lịch âm hôm nay, thứ 7 ngày 13 tháng 7 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 13/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 13/7/2024 trên Báo Đắk Nông cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành…
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 13/7/2024
Dương lịch: 13/7/2024.
Âm lịch: 8/6/2024.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Tiểu Thử.
Ngày Mậu Dần – Ngày Chế Nhật (Hung) – Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Việc nên và không nên làm ngày 13/7/2024
Ngày 13/7/2024 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn (8/6/2024 Âm lịch) là Ngày Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan và các công việc , xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Sao tốt – Sao xấu âm lịch hôm nay 13/7/2024
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Video đang HOT
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/7/2024
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Giờ xuất hành – Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 13/7/2024
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Xuất hành hôm nay âm lịch 13/7/2024
Ngày xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành:
NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 13/7/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 13/7/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Đắk Nông.
Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 13/7/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm… Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Lịch âm ngày 26/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 26/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Lịch âm hôm nay ngày 25/6/2024
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 26/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Lịch âm ngày 26/6/2024 .
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/6/2024:
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 26/6/2024 Âm lịch: Ngày 21/5/2024 Là ngày: Tân Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh LongTân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim QuỹẤt Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên HìnhQuý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch HổMậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu MộcNgày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu và tuổi Ất Mùi Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, tuyệt đối không nên dính đến các vụ tố tụng hoặc tranh chấp pháp lý.Nguyệt Tài: Thích hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mua bán, ký kết hợp đồng.Kính Tâm: Tốt cho việc an táng.Tuế hợp: Mọi việc đều tốt.Hoạt điệu: Thường là thời điểm tốt, tuy nhiên khi gặp Thụ tử có thể gặp phải điều xấu. Cần cẩn trọng trong các hoạt động.Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt.Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt.Minh đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt.Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt.Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, có thể hóa giải các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mọi việc đều xấu.Thiên Lại: Mọi việc đều xấu.Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu.Tiểu Hao: Không tốt cho giao dịch, mua bán hoặc cầu tài, cầu lộc.Địa Tặc: Không tốt với khởi tạo; việc an táng; khởi công động thổ; không nên xuất hànhLục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng.Thần cách: Không tốt cho việc tế tự.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Những việc nên làm: Nên bắt đầu mọi công việc vào những ngày tốt như xây dựng nhà cửa, tổ chức lễ cưới. Các công việc khác như xây dựng phòng ngủ, lập trại và đi du lịch đều thuận lợi. Những việc không nên làm: Nên tránh đi thuyền. Ngoại lệ: Ngày gặp sao Chẩn vào các ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều là những ngày tốt. Gặp ngày Sửu và đất vượng là thời điểm lý tưởng để bắt đầu các dự án phát triển. Ngày gặp Tỵ và điểm Viên là thời điểm để đạt được thành công lớn trong các hoạt động kinh doanh.
Lịch âm tháng 6/2024.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh) : Thiên Tặc (xấu) Không nên xuất hành vào thời điểm này, không nên cầu tài vận hay bắt đầu các dự án quan trọng, vì có nguy cơ gặp phải mất cắp hoặc các sự cố không may xảy ra.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.Không nên xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Khi xuất hành vào thời điểm này, hầu hết mọi việc sẽ thuận lợi và may mắn. Để cầu tài, nên đi hướng Tây Nam và tìm kiếm nhà cửa yên ả, để đảm bảo sự bình yên cho mọi người tham gia chuyến đi. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Nếu mất của, cần đi hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính cách của mọi việc trong thời điểm này có xu hướng chậm lại và kéo dài. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Giờ Đại Hung được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.
Lịch âm ngày 21/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 21/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích. Lịch âm hôm nay ngày 20/6/2024 Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 21/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành... Lịch...