- Việt Giải Trí - https://vietgiaitri.com -

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô

On 12/10/2019 @ 8:19 PM In Ôtô

Với cánh tài xế, đặc biệt là các tài mới, việc hiểu rõ các thông số, ký hiệu trên lốp xe ô tô sẽ giúp họ chăm sóc và bảo dưỡng bộ phận này được tốt hơn, đồng thời đảm bảo được sự an toàn khi di chuyển.

1. Ký hiệu loại lốp xe ô tô

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 1

Ký hiệu loại lốp xe ô tô thường có 1 hoặc 2 ký tự bằng chữ cái, thông thường là ký tự chữ P hoặc LT. Bởi vì đối với mỗi loại xe thuộc các phân khúc khác nhau sẽ được trang bị lốp xe tương ứng phù hợp.

Một ví dụ cụ thể cho ký hiệu loại lốp như dãy ký tự LT235/75R15/101S/C - loại lốp này được dùng cho xe bán tải/xe tải có tải trọng dao động từ 750 kg - 1 tấn.

2. Kích thước về chiều rộng lốp xe ô tô

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 2

Thông số về chiều rộng lốp xe được ấn định vị trí ngay sau ký hiệu loại lốp xe ô tô. Lấy lại ví dụ trên, ở thông số này LT235/75R15/101S/C, chiều rộng lốp xe ô tô là 235 mm.

3. Cấu trúc lốp xe ô tô

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 3

Theo các chuyên gia nhiều kinh nghiệm về ô tô, hiện tại phần lớn các lốp xe ô tô có cấu trúc dạng bố tỏa tròn, được ký hiệu bởi chữ cái R - Radial, số còn lại có cấu tạo bố chéo (D- Bias) hoặc B - bố chéo có lớp đai bọc bên ngoài dưới gai lốp.

4. Tốc độ giới hạn của lốp xe ô tô

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 4

Ở ví dụ thông số LT235/75R15/101S/C, bạn có thể hiểu vận tốc giới hạn của lốp xe ô tô này ở mức S tương ứng với 180km/h. Thông thường, ký hiệu tốc độ giới hạn của lốp xe ô tô bao gồm Q: 160 km/h, S: 180 km/h, T: 190 km/h, U: 200 km/h, H: 210 km/h, V: 240 km/h, Z: trên 240 km/h.

5. Chỉ số tải trọng giới hạn của lốp xe ô tô

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 5

Ở ví dụ LT235/75R15/101S/C, chỉ số tải trọng giới hạn của lốp xe ô tô đạt 101 tương ứng với mức từ 650 - dưới 925kg. Thường thì mức tải trọng của xe ô tô phân bổ như sau: 71: 345 kg, 75: 387 kg , 85: 515 kg , 88: 560 kg , 91: 615 kg, 93: 650 kg, 105: 925 kg, 110: 1.060 kg.

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 6

Tìm hiểu 5 thông số quan trọng trên lốp xe ô tô - Hình 7

Theo Oto


Article printed from Việt Giải Trí: https://vietgiaitri.com

URL to article: https://vietgiaitri.com/tim-hieu-5-thong-so-quan-trong-tren-lop-xe-o-to-20191012i4356589/

Copyright © vietgiaitri.com - All rights reserved.