Ngày 30 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 30/9/2024
Xem lịch âm ngày 30/9/2024 (Thứ 2), lịch vạn niên ngày 30/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,…
trong ngày 30/9/2024
Lịch âm Ngày 30 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/9/2024Âm dương lịch ngày 30/9/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 30 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/9/2024Âm dương lịch ngày 30/9/2024Xem giờ tốt – xấuXem tuổ.i xung – hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 30 tháng 9 năm 2024
Dương lịch Ngày 30 tháng 9 năm 2024 Thứ 2 | Âm lịch Ngày 28 tháng 8 năm 2024 Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30/9/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 30/9/2024
Dương lịch: Thứ 2, ngày 30/9/2024
Âm lịch: Ngày 28/8/2024
Can chi: Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).
Video đang HOT
Xem giờ tốt – xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung – hợp
Tuổ.i hợp: Tỵ, Sửu, Thìn (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 30/9/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi xung khắc với ngày 30/9/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt. Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổ.i: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổ.i: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ. Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao. Nên làm: Cúng tế. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Nguy. Ngũ hành: Thái Âm. Động vật: Én. Diễn giải:
- Nguy nguyệt Yến – Kiên Đàm: Xấu.
( Bình Tú ) Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Ngày 15 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 15/9/2024.
Xem lịch âm ngày 15/9/2024 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 15/9/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,...
trong ngày 15/9/2024.
Mục lục
Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/9/2024Âm dương lịch ngày 15/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Mục lục
Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/9/2024Âm dương lịch ngày 15/9/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày giờ xuất hànhXem nhị thập bát tú
Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024
Dương lịch Ngày 15 tháng 9 năm 2024 Chủ Nhật | Âm lịch Ngày 13 tháng 8 năm 2024 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) |
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/9/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổ.i hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/9/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 15/9/2024
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15/9/2024
Quảng Cáo
Âm lịch: Ngày 13/8/2024
Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Xem giờ tốt - xấu
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Xem tuổ.i xung - hợp
Tuổ.i hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổ.i này khá hợp với ngày 15/9/2024)Tuổ.i xung khắc: Tuổ.i Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn xung khắc với ngày 15/9/2024.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh. Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuố.c, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổ.i: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổ.i: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ. Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu. Nên làm: Cúng tế. Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Xem ngày giờ xuất hành
Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem nhị thập bát tú
SAO: Tinh. Ngũ hành: Thái Dương. Động vật: Ngựa. Diễn giải:
- Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Ngày 29 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 29/8/2024. Xem lịch âm ngày 29/8/2024 (Thứ 5), lịch vạn niên ngày 29/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 29/8/2024. Mục lục Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 2024☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29/8/2024Âm dương lịch ngày 29/8/2024Xem giờ tốt - xấuXem tuổ.i xung - hợpXem trựcXem ngũ hànhXem sao tốt xấuXem ngày...