- Việt Giải Trí - https://vietgiaitri.com -

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 8 Giáo trình Minna no Nihongo

On 04/12/2018 @ 3:48 PM In Học hành

Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất,... của người hoặc sự vật. Trong bài hôm nay, bạn hãy cùng tìm hiểu ngữ pháp tiếng Nhật bài 8 trong bộ giáo trình Minna no Nihongo với chủ đề tính từ đuôi và đuôi nhé.

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 8 Giáo trình Minna no Nihongo

Bài học hôm nay thật thú vị phải không? Bạn hãy cùng ôn tập lại nhé!

Trong tiếng Nhật, tính từ được chia làm hai loại là tính từ đuôi (na) và tính từ đuôi (i). Đối với các sự việc, không phải xảy ra trong quá khứ, ở thể khẳng định, tính từ đuôi (na) sẽ bỏ (na) đi còn tính từ đuôi (i) sẽ được giữ nguyên.

Ví dụ:

: Hoa anh đào đẹp.

: Núi Phú Sĩ cao

Còn trong thể phủ định phi quá khứ, tính từ đuôi (na) sẽ bỏ (na) và thêm (jaarimasen) , tính từ đuôi (i) sẽ bỏ (i) và thêm (kunaidesu).

Ví dụ:

: Căn phòng này không đẹp.

: Bài kiểm tra này không khó.

Tuy nhiên, các bạn cần lưu ý có một tính từ là (ii) phủ định của nó là (yokunaidesu)

Trong câu nghi vấn, trợ từ (ka) được đặt ở cuối câu.

Ví dụ:

: Hôm nay có lạnh không?

Nếu thông tin là đúng, mình sẽ trả lời là: : Có, lạnh

Nếu thông tin là không đúng, mình sẽ trả lời là: : Không, không lạnh

Nếu trong trường hợp tính từ đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ thì tính từ đứng trước và tính từ đuôi (na) hay đuôi (i) đều được giữ nguyên.

Ví dụ:

: Hoa anh đào là hoa đẹp

: Núi Phú Sĩ cao

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 8 Giáo trình Minna no Nihongo - Hình 1

Một số tính từ đuôi (i) trong tiếng Nhật

1. (): Màu xanh

2. (): Xanh nhạt

3. (ũ96;): Màu đỏ

4. (): Sáng sủa

5. (): Ấm áp

6. (): Mới (đồ mới)

7. (): Nóng (khí hậu)

8. () : Nóng (nhiệt độ)

9. () Ngọt

Một số tính từ đuôi (na) trong tiếng Nhật

1. (): Sang sua, minh bach, ro rang

2. (ê33;): An toàn

3. (): Diêm lê, trang lê, diên, banh bao

4. (): Khác nhau

5. (): Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm

6. (): Êm ả ,êm đềm (khung cảnh), xuôi tai, dễ nghe (nói), trầm lắng (tính cách)

7. (): Mơ nhat, thoang qua, thoang thoang

8. (Õ36;): Đơn giản

9. (Õ61;): Nguy hiểm

Mong rằng qua bài học vừa rồi bạn đã biết cách sử dụng tính từ đuôi (na) và đuôi (i) trong tiếng Nhật. Bạn đừng quên lưu lại và luyện tập thường xuyên nhé.

Vũ Phong

Theo Dân trí


Article printed from Việt Giải Trí: https://vietgiaitri.com

URL to article: https://vietgiaitri.com/hoc-tieng-nhat-tong-hop-kien-thuc-ngu-phap-bai-8-giao-trinh-minna-no-nihongo-20181204i3611039/

Copyright © vietgiaitri.com - All rights reserved.