- Việt Giải Trí - https://vietgiaitri.com -
Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 4 giáo trình Minna no Nihongo
On 24/11/2018 @ 2:51 PM In Học hành
Với những người mới học tiếng Nhật, hỏi giờ là một nội dung cơ bản và bắt buộc. Trong bài hôm nay, hãy cùng tìm hiểu ngữ pháp bài 4 trong bộ giáo trình Minna no Nihongo: Cách nói giờ trong tiếng Nhật.
Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 4 giáo trình Minna no Nihongo
Bài học thật thú vị phải không nào. Bạn hãy cùng ôn tập lại các cấu trúc câu và động từ cơ bản mà sensei đã nhắc đến trong bài nhé.
1. : Bây giờ là mấy giờ ?
(ima nan ji desu ka)
Để trả lời câu hỏi này chúng ta sẽ có hai cách trả lời :
...... hoặc ......
Ví dụ :
310: 3 giờ 10 phút
415: 4 giờ 15 phút
Để nói 30 phút chúng ta sẽ có hai cách nói :
...... hoặc ...
Ví dụ :
1030: 10 giờ 30 phút
10: 10 giờ rưỡi
2. Các động từ đơn giản
- Ó93;ó75; (benkyoushimasu): Học
- (hatarakimasu): Làm việc
- (owarimasu): Kết thúc
- (nemasu): Ngủ
- (okimasu): Thức dậy
Ví dụ :
- Ó93;ó75;(mainichi benkyoushimasu): Tôi học bài mỗi ngày
Nếu không phải sự việc xảy ra trong quá khứ, để khẳng định chúng ta dùng ...(masu), phủ định chúng ta dùng .... (masen).
Ví dụ :
- Ó93;ó75;(ashita benkyoushimasu): Ngày mai tôi sẽ học bài
Đối với các sự việc xảy ra trong quá khứ chúng ta dùng ... (mashita) để khẳng định và .... (masendeshita)
Ví dụ :
(kinou hatarakimashita): Hôm qua tôi đã làm việc
(ototoi hatarakimasendeshita): Hôm kia tôi đã không làm việc
Trong câu hỏi, chúng ta sẽ dùng trợ từ (ka) ở cuối câu.
Ví dụ :
Ó93;ó75;: Ngày mai bạn có học bài không?
, Ó93;ó75;: Vâng, Tôi có học.
Một số từ vựng về giờ trong tiếng Nhật
(1) /ichiji/: 1 giờ
(2) /niji/: 2 giờ
(3) /sanji/: 3 giờ
(4) /yoji/: 4 giờ
(5) /goji/: 5 giờ
(6) /rokuji/: 6 giờ
(7)/ shichiji/: 7 giờ
(8) /hachiji/: 8 giờ
(9) /kuji/: 9 giờ
(10) /juuji/: 10 giờ
(11) /juuichiji/: 11 giờ
(12) /juuniji/: 12 giờ
Một số từ vựng về phút trong tiếng Nhật
( ) /ippun/: 1 phút
(É08;) /nifun/: 2 phút
() /sanpun/: 3 phút
() /yonpun/: 4 phút
(É16;) /gofun/: 5 phút
() /roppun/: 6 phút
() /nanafun/: 7 phút
() /happun/: 8 phút
(È61;) /kyuufun/: 9 phút
(Õ13;) /juppun/: 10 phút
(Õ13;É16;) /juugofun/: 15 phút
(Õ13; () /sanjuppun (han)/: 30 phút
Trên đây là các cấu trúc và từ vựng về thời gian trong tiếng Nhật. Bạn đừng quên lưu lại và luyện tập thường xuyên nhé. Chúc bạn thành công.
Vũ Phong
Theo Dân trí
Article printed from Việt Giải Trí: https://vietgiaitri.com
URL to article: https://vietgiaitri.com/hoc-tieng-nhat-tong-hop-kien-thuc-ngu-phap-bai-4-giao-trinh-minna-no-nihongo-20181124i3587037/
Click here to print.
Copyright © vietgiaitri.com - All rights reserved.