ĐTCL mùa 12: Khám phá đội hình Ziggs – Ong Mật tưởng dị nhưng sức mạnh cực kỳ “khủng khiếp”
Tại các giải đấu của ĐTCL mùa 12, đội hình Ziggs – Ong Mật đang được nhiều cao thủ tin dùng.
Đội hình Ziggs – Ong Mật bất ngờ nổi lên tại ĐTCL mùa 12
Theo ghi nhận của không ít BLV, nhà sáng tạo nội dung thì đội hình Ziggs – Ong Mật đang nổi lên như một thế lực đáng gờm tại ĐTCL mùa 12, đặc biệt ở Siêu máy chủ LPL. Thậm chí tuyển thủ AHaoei của khu vực LPL còn liên tục giành được những kết quả cao ở các giải đấu nhờ sử dụng đội hình này. Điều này cho thấy Ziggs – Ong Mật thực sự là đội hình cực kỳ mạnh và là phương án leo hạng vô cùng tốt ở meta hiện tại.
BLV Clement Chu chia sẻ: “Tôi chưa cập nhật thêm thông tin nhưng lối chơi Ziggs reroll đang vươn lên mạnh mẽ ở Siêu máy chủ LPL và xuất hiện ở cả giải đấu. Tuyển thủ AHaoei đã có được vị trí Á Quân nhờ vào việc sử dụng đội hình này. Game thủ muốn sử dụng thì nên lựa chọn hiệu ứng Ẩn Chính của Ahri tới tận cuối game”
Lý do tới từ việc Ziggs nhận được một buff tưởng nhỏ nhưng có ảnh hưởng rất lớn là năng lượng tối đa giảm 10 điểm. Điều này cho phép Ziggs có thể tung kỹ năng với tần suất lớn hơn rất nhiều so với trước kia và cải thiện đáng kể sát thương đầu ra. Hơn nữa, việc Riot Games tăng số lượng chú ong gây sát thương ở mốc 5 Ong Mật cũng giúp đội hình này cải thiện đáng kể khả năng lăn cầu tuyến ở giữa trận.
Ziggs đã vươn mình trở thành chủ lực rất mạnh ở thời điểm hiện tại
Xây dựng đội hình Ziggs – Ong Mật tại ĐTCL mùa 12
Ở giai đoạn đầu trận, game thủ sẽ không mua kinh nghiệm nhằm gia tăng tối đa tỷ lệ nhận được Ziggs và Blitzcrank. Ngoài ra, game thủ cũng nên để ý và mua những đơn vị 2 tiề.n hữu dụng như Nunu, Kog’Maw nhằm kích hoạt mốc 3 Ong Mật nhanh nhất có thể. Tại thời điểm cấp độ 4, game thủ nên bổ sung một đơn vị Tiên Phong hoặc Can Trường để gia tăng độ chống chịu cho tuyến trước.
Đội hình khởi đầu cơ bản với mốc 3 Ong Mật
Sau khi hoàn thành việc nâng cấp Ziggs và Blitzcrank 3 sao, game thủ cần đẩy nhanh tốc độ lên cấp nhằm kích hoạt mốc 5 Ong Mật càng sớm càng tốt. Ngoài ra, những đơn vị chống chịu tốt như Shen, Hecarim hay Mordekaiser cũng có thể được tận dụng ở giai đoạn này để bảo vệ chủ lực một cách an toàn nhất. Nếu có điều kiện thì người chơi nên mua Ahri sẵn ở hàng chờ nhằm kích hoạt các mốc Ẩn Chính mạnh mẽ ở giai đoạn sau.
Game thủ chỉ nên lên cấp độ khi Ziggs và Blitzcrank được nâng cấp 3 sao thành công
Tại giai đoạn cuối trận, người chơi sẽ bổ sung những đơn vị Ẩn Chính mạnh mẽ như Tahm Kench và Xerath. Chúng sẽ bổ sung một nguồn sát thương cũng như khống chế không hề nhỏ giúp game thủ kế.t liễ.u đối phương nhanh nhất có thể. Khi đó, người chơi sẽ cần phải linh hoạt lựa chọn các hiệu ứng Ẩn Chính để khắc chế đối thủ hiệu quả. Nếu đối phương sở hữu nhiều tướng chống chịu, việc sử dụng Ẩn Chính Xerath với lượng sát thương chuẩn bổ sung là phương án cực kỳ tốt.
Mốc 4 Ẩn Chính tỏ ra rất mạnh ở cuối trận
Một số lưu ý khi sử dụng đội hình Ziggs – Ong Mật
Để tối ưu hóa sát thương của Ziggs, game thủ nên áp dụng chiến thuật dùng một tướng duy nhất ở hàng trên. Blitzcrank tỏ ra rất phù hợp với vị trí đó nên game thủ cần ghép Thú Tượng Thạch Giáp, Giáp Má.u Warmog… để đơn vị này trụ giao tranh hiệu quả nhất. Với Ziggs, Mũ Thích Nghi kết hợp các món đồ tăng SMPT thuần túy sẽ là lựa chọn cực kỳ mạnh. Ngoài ra, game thủ cũng nên để ý và lựa chọn những Lõi Công Nghệ đem lại Ấn Ong Mật để kích hoạt mốc 5 tướng càng sớm càng tốt.
DTCL 14.17: Bản cập nhật TFT mới nhất
Các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.17, ra mắt ngày 28/08/2024 (thứ tư).
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản DTCL 14.17 của tựa game Đấu Trường Chân Lý:
Bản cập nhật DTCL 14.17 bao giờ ra mắt?
Bản cập nhật DTCL 14.17 dự kiến ra mắt vào ngày 28/08/2024. Máy chủ sẽ đóng vào lúc 3h sáng và mở lại vào khoảng 8h sáng cùng ngày.
Hotfix DTCL 14.17B
DTCL 14.17B là phiên bản mid-patch với một vài thay đổi sửa lỗi không đáng chú ý.
Tóm tắt bản cập nhật
Cửa hàng xoay tua
Chế độ chơi Thử Thách Gà Máy
Sử dụng tướng, nâng cấp của mùa 12
Các cơ chế vàng, tăng cấp, cửa hàng vẫn giữ nguyên
Loại bỏ cơ chế bùa
30 Vòng, 6 Trùm, 3 Mạng, càng ngày càng khó
Chế độ Hỗn Loạn với độ khó cao sẵn sàng thách thức những người chơi lão luyện
Cân bằng tướng
Tướng bậc 1
Jayce (Buff)
SMCK: 50>>> 55
Ziggs (Buff)
Mana giảm từ: 0/50>>> 0/ 40
Nomsy (Buff)
Sát thương tăng từ: 345/350/355%>>> 400/400/400%
Twitch (Buff)
Sát thương tăng từ: 160/160/160>>> 180/180/190%
Soraka (Buff)
Sát thương tăng từ: 195/290/440>>> 200/300/450
Hồi má.u tăng từ: 100/120/150>>> 120/140/180
Tướng bậc 2
Ahri (Nerf)
Sát thương cầu đi giảm từ: 140/210/325% SMPT>>> 135/200/310% SMPT
Sát thương chuẩn cầu về giảm từ: 90/135/210% SMPT>>> 85/125/195% SMPT
Akali (Nerf)
Sát thương phi tiêu giảm từ: 155/155/170% SMCK>>> 135/135/150% SMCK
Cassiopeia (Buff)
Tốc độ đán.h cơ bản tăng từ: 0,75>>> 0,8
Shyvana (Buff)
Sát thương phép mỗi giây tăng từ: 45/65/100% SMPT 1% Máu>>> 50/70/110% SMPT 1% Má.u
Giáp & Kháng Phép cơ bản tăng từ: 40>>> 45
Syndra (Buff)
Sát thương chính tăng từ: 205/310/480% SMPT>>> 215/325/500% SMPT
Sát thương lan sau khi cường hóa lần 1 (15 stack) tăng từ: 100/150/235% SMPT>>> 105/155/240% SMPT
Tướng bậc 3
Hecarim (Buff)
Hecarim - Má.u: 800>>> 850
Hecarim - Năng Lượng: 0/50>>> 0/ 40
Hecarim, Nội Tại Lao Tới - %SMCK: 50%>>> 120%
Hecarim, Nội Tại Lao Tới - SMPT: 100/150/240>>> 80/120/195
Hecarim, Sát Thương Lan - SMCK: 130/130/140%>>> 145/145/155%
Jinx (Nerf)
Jinx - Sửa Lỗi: Giờ sẽ tính toán chính xác sát thương chuẩn cộng thêm với tổng SMCK thay vì SMCK cơ bản.
Jinx - SMCK: 55>>> 50
Jinx, Kỹ Năng - Tốc Đán.h: 105%>>> 100%
Jinx, Kỹ Năng - Tỉ Lệ SMCK Sát Thương Chuẩn: 35%>>> 25%
Mordekaiser (Nerf)
Lá chắn giảm từ: 200/250/325>>> 210/250/300
Neeko (Nerf)
Hồi má.u giảm từ: 18%>>> 15% 100
Shen (Buff)
Tỷ lệ chống chịu tăng từ: 35/35/40%>>> 35/40/50%
Swain (Buff)
Má.u tối đa khi biến hình tăng từ: 275/325/400>>> 300/375/450
Sát thương mỗi giây giảm từ: 30/40/65>>> 20/30/50
Má.u tối đa khi đã biến hình tăng từ: 150/200/275>>> 180/230/280
Giáp & Kháng Phép cơ bản tăng từ: 45>>> 50
Veigar (Nerf)
Sát thương giảm từ: 200/300/480>>> 240/330/475
Vex (Buff)
Lá chắn tăng từ: 350/405/480>>> 380/430/480
Tướng bậc 4
Gwen (Nerf)
Nội Tại: Nhận điểm cộng dồn sau mỗi 2 lần tung chiêu>>> Mỗi 1 lần tung chiêu
Sát thương chính giảm từ: 125/190/570>>> 95/145/430%
Sát thương cú cắt nhỏ giảm từ: 50/75/225%>>> 40/60/180%
Mana giảm từ: 0/40>>> 0/30
Nami (Buff)
Sát thương bóng nước tăng từ: 220/330/1.500>>> 240/360/1800
Nasus (Nerf)
Má.u đánh cắp giảm từ: 400/600/5000>>> 300/480/5000
Ryze (Nerf)
Số mục tiêu giảm từ: 4/4/6>>> 3/3/6
Taric (Buff)
Phạm vi gây sát thương tăng từ: 2 ô>>> 2/2/3 ô
Tướng bậc 5
Briar (Buff)
Tốc độ đán.h khi Hóa Cuồng tăng từ: 60/60/666%>>> 75/75/666 %
Sát thương Cắn: 200/200/999%>>> 250/250/2.000%
Milio (Buff)
Sát thương tăng từ: 290/435/999>>> 333/500/1000
Mana buff từ: 30/130>>> 40/120
Morgana (Buff)
Sát thương Dơi tăng từ: 140/210/888>>> 150/225/2000
Dơi gây sát thương chuẩn lên mục tiêu dưới: 25% Máu>>> 33% Má.u
Xerath (Buff)
Sát thương tăng từ: 200/300/666>>> 220/330/777
Cân bằng tộc hệ
Bánh Ngọt (Buff)
Điểm bánh ngọt thưởng quà: 600/950/1325/1750/2200>>> 600/ 975/1375/1800/2300
(2) 2 Đường, 12 SMCK và SMPT>>> 2 Đường, 20 SMCK và SMPT
(4) 4 Đường, 25 SMCK và SMPT>>> 4 Đường, 30 SMCK và SMPT
(6) 6 Đường, 35 SMCK và SMPT>>> 6 Đường, 40 SMCK và SMPT
Can Trường (Buff)
(6) 70 Giáp và Kháng Phép>>> 75 Giáp và Kháng Phép
(8) 120 Giáp và Kháng Phép>>> 140 Giáp và Kháng Phép
Hóa Hình (Buff)
(4) 15% Má.u tối đa>>> 16% Má.u tối đa
(6) 21% Má.u tối đa>>> 24% Má.u tối đa
(8) 30% Má.u tối đa>>> 35% Má.u tối đa
Hỏa (Nerf)
Ngưỡng hành quyết: dưới 12% Máu>>> dưới 10% Má.u
Với mỗi 4 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 1%>>> Với mỗi 5 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 2%
(2) 12% Tốc độ đánh>>> 10% Tốc độ đán.h
(4) 45% Tốc độ đánh>>> 40% Tốc độ đán.h
(5) 70% Tốc độ đán.h, và hành quyết tướng còn dưới 18% Máu>>> 55% Tốc độ đán.h, và hành quyết tướng còn dưới 15% Má.u
Kỳ Quái (Buff)
Sức mạnh Cựu Thần: 10% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái>>> 12% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái.
Quái Thú Ngàn Mắt - Mốc 7 Kỳ Quái (Buff)
Má.u cơ bản: 1000>>> 1100
Liên Hoàn (Buff)
Tỉ lệ kích hoạt 2 đòn đán.h cộng thêm
(5) 55% tỉ lệ>>> 60% tỉ lệ
Ong Mật (Buff)
(5) 5 Con Ong>>> 6 Con Ong
(7) 8 Con Ong>>> 9 Con Ong
Phàm Ăn (Buff)
Briar - Khuếch Đại Sát Thương: 0.6%>>> 0.8%
Briar - Má.u tăng mỗi lần cho ăn: 150>>> 180
[Xúc Xắc Điên Cuồng] Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Má.u Đã Mất: 3%>>> 4%
Pháp Sư (Buff)
(7) 105% AP>>> 110% AP
(9) 135% AP>>> 150% AP
Thông Đạo (Nerf)
Sát thương ở mốc 6/8 giảm: 285/400>>> 235/300
Cờ tăng tốc đán.h ở mốc 6/8 tăng: 21/22%>>> 25/30%
Snax Poro hồi má.u tăng: 6,5/7/7,5/9%>>> 7/8/9/15%
Thần Chú (Buff)
(4) Đội của bạn nhận 20 SMPT>>> Đội của bạn nhận 30 SMPT
Thời Không (Buff)
(4) ngưng đọng thời gian trong 2.5 giây, tướng Thời Không được tăng 35 SMPT>>> ngưng đọng thời gian trong 3 giây, tướng Thời Không được tăng 45 SMPT
(6) tướng Thời Không được tăng 60% Tốc độ đánh>>> tướng Thời Không được tăng 80% Tốc độ đán.h
Thợ Săn (Buff)
(4) 40% SMCK, và tăng đến 65% sau khi tham gia hạ gục>>> 45% SMCK, và tăng đến 70% sau khi tham gia hạ gục
(6) 70% SMCK, và tăng đến 110% sau khi tham gia hạ gục>>> 80% SMCK, và tăng đến 120% sau khi tham gia hạ gục
Tiên Linh (Buff)
(6) Vương Miện Nữ Hoàng - Khuếch Đại Sát Thương: 45%>>> 50%
Tiên Linh, Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Tiên Linh 6) - Má.u: 150>>> 250
Tiên Linh, Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Tiên Linh 6) - Giáp/Kháng Phép: 30>>> 40
Tiên Linh, Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng (Tiên Linh 9) - Khuếch Đại Sát Thương Ở 25 Cộng Dồn: 15%>>> 50%
Tiên Phong (Buff)
Phần trăm Chống Chịu khi có Lá Chắn: 10%>>> 10/10 /15%
Ẩn Chính Hecarim (Buff)
Tướng có mang trang bị sẽ nhận thêm 8% Chống Chịu và Sức Mạnh Côn.g Kíc.h.
(4) 45% SMCK>>> 50% SMCK
(5) 70% SMCK>>> 80% SMCK
Ẩn Chính Xerath (Nerf)
Các kỹ năng sẽ gây thêm sát thương chuẩn với mỗi 3 Bùa bạn đã mua trong trận.
ST chuẩn: 3/5/7/10%>>> 3/5/6/9%
Ẩn Chính của Ấn (Buff)
Đội của bạn nhận Khuếch Đại Sát Thương với mỗi Ấn khác nhau được trang bị trên tướng của bạn. Vương Miện Chiến Thuật được tính 2 lần.
(2) 6% Khuếch Đại Sát Thương 3% với mỗi Ấn>>> 8% Khuếch Đại Sát Thương 2% với mỗi Ấn
(3) 9% Khuếch Đại Sát Thương 5% với mỗi Ấn>>> 12% Khuếch Đại Sát Thương 3% với mỗi Ấn
(4) 12% Khuếch Đại Sát Thương 7% với mỗi Ấn>>> 18% Khuếch Đại Sát Thương 4% với mỗi Ấn
(5) 15% Khuếch Đại Sát Thương 10% với mỗi Ấn>>> 25% Khuếch Đại Sát Thương 6% với mỗi Ấn
Nâng cấp / lõi công nghệ
Nâng cấp bậc bạc
Cấp Cứu Chiến Trường I - Ngưỡng Má.u: 50%>>> 60%
Độc Hành I - Lá Chắn 25% Máu>>> Lá Chắn 20% Má.u
Món Đồ Tăng Giá đã bị vô hiệu hóa do gặp lỗi, chúng tôi sẽ mở lại nó khi lỗi đã được khắc phục
Hộ Pháp I - Lá Chắn: 160>>> 145
Tiếp Sức I - Tốc Đán.h Ban Đầu: 6%>>> 8%
Nâng cấp bậc vàng
Nhiệm Vụ Tích Vàng: Một phầ.n thưởn.g quá giá trị đã được cập nhật
Thăng Hoa không còn xuất hiện ở vòng 2-1
Thăng Hoa - Khuếch Đại Sát Thương: 50%>>> 60%
Báo Thù Cho Bại Binh - Thưởng Thêm Chỉ Số: 18%>>> 20%
Động Cơ Tăng Tốc - Tốc Đán.h: 6%>>> 9%
Cấp Cứu Chiến Trường II - Ngưỡng Má.u: 50%>>> 60%
Cấp Cứu Chiến Trường II - Má.u Hồi Lại: 250-600
Deja Vu (Galio): Nhận 1 Galio 2 sao>>> Nhận 2 Galio
[Làm Lại] Ý Chí Rồng Thiêng: Nhận 1 Vuốt Rồng. Các tướng có mang Vuốt Rồng nhận 100 Má.u và 10% Chống Chịu.
Linh Hoạt - Má.u mỗi ấn: 25>>> 10
Bạn Bè Phương Xa - Chỉ Số Chia Sẻ: 20%>>> 22%
Nhỏ Nhưng Có Võ đã bị loại bỏ
Đường Nung (Rumble) - Nhận 1 Rumble 2 sao>>> Nhận 2 Rumble
Thuố.c Phép 201 - (Ma Thuật) SMCK & SMPT Tăng Thêm: 20%>>> 25%
Tiếp Sức II - Tốc Đán.h Ban Đầu: 8%>>> 10%
Kiếm Phép - Sát thương: 150%>>> 120%
Hảo Ngọt (Nunu) - Nhận 1 Nunu 2 sao>>> Nhận 2 Nunu
Bổ Sung Quân Lực - Số Tướng 3 Vàng Nhận Được: 4>>> 5
Chờ Đợi Xứng Đáng - Số Vòng Đấu Phải Chờ: 2>>> 1
Nâng cấp bậc kim cương
Nóng Tính - Giáp & Kháng Phép: 30>>> 35
Hoa Sen Nở Rộ III - Tỉ Lệ Chí Mạng: 10%>>> 12%
Thăng Hoa Tột Đỉnh - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 15%>>> 20%
Thăng Hoa Tột Đỉnh - Khuếch Đại Sát Thương Khi Thăng Hoa: 45%>>> 50%
To Lớn & Mạnh Mẽ - Má.u tối đa: 5%>>> 4%
Thích Mở Rộng - Vàng Ban Đầu: 10>>> 15
Quỹ Phòng Hộ - Vàng: 20>>> 22
Đầu Tư - Vàng: 36>>> 45
Khuyến Mãi Kinh Nghiệm XP Ban Đầu: 8>>> 12
Tiếp Sức III - Tốc Đán.h Ban Đầu: 10%>>> 12%
Khổng Lồ Tí Hon - Vàng mỗi vòng: 1>>> 2
Khổng Lồ Tí Hon - Vàng mỗi vòng: 1>>> 2
Khổng Lồ Tí Hon - Vàng Ban Đầu: 15>>> 8
Thay đổi nhỏ
AFK - Vàng: 18>>> 20
Giả Dược - Tốc Đán.h: 1%>>> 2%
Cháy Rụi giờ có thể xuất hiện ở vòng 2-1
Truy Cùng Diệt Tận - Ngưỡng Hành Quyết: 12% Máu>>> 10% Má.u
Hộ Pháp II - Lá Chắn: 240>>> 230
To Lớn & Mạnh Mẽ - Má.u tối đa: 5%>>> 4%
Trang bị
Trang bị thường
Mũ Thích Nghi - SMPT Cơ Bản: 15>>> 10
Huyết Kiếm - SMCK/SMPT Cơ Bản: 20>>> 15
Bùa Xanh - SMCK/SMPT Cơ Bản: 20>>> 15
Vương Miện Hoàng Gia - Giá Trị Lá Chắn: 30%>>> 25%
Kiếm Tử Thần - SMCK Cơ Bản: 55%>>> 50%
Thú Tượng Thạch Giáp - Giáp/Kháng Phép Cơ Bản: 30>>> 25
Diệt Khổng Lồ - SMCK Cơ Bản: 30%>>> 25%
Diệt Khổng Lồ - SMPT Cơ Bản: 20%>>> 25%
Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đán.h Cơ Bản: 15%>>> 10%
Nỏ Sét - Má.u: 150>>> 100
Cung Xanh - Tốc Độ Đán.h Cơ Bản: 25%>>> 20%
Nanh Nashor - SMPT Cơ Bản: 30>>> 25
Nanh Nashor - Tốc Đán.h Khi Kích Hoạt: 40%>>> 35%
Mũ Phù Thủy Rabadon - Khuếch Đại Sát Thương: 20%>>> 15%
Bùa Đỏ - Tốc Độ Đán.h Cơ Bản: 40%>>> 35%
Dao Điện Statikk - Tốc Độ Đán.h Cơ Bản: 20%>>> 15%
Trái Tim Kiên Định - Má.u Cơ Bản: 250>>> 200
Móng Vuốt Sterak - Má.u Cơ Bản: 200>>> 150
Trang bị ánh sáng
Mũ Thích Nghi (Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) - Chống Chịu Cho Hàng Trước: 80>>> 60
Mũ Thích Nghi (Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) - SMPT Cộng Thêm Hàng Sau: 55>>> 40
Bùa Xanh (Bùa Xanh Mát Lành) - SMCK & SMPT: 60>>> 50
Áo Choàng Gai (Giáp Gai Hồng Hoa) - Giáp: 120>>> 100
Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) - Má.u: 350>>> 200
Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) - SMPT: 50>>> 40
Diệt Khồng Lồ (Diệt Ác Quỷ) - SMCK: 50%>>> 40%
Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Tốc Đán.h: 40%>>> 30%
Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Khuếch Đại Sát Thương: 50%>>> 40%
Bàn Tay Công Lý (Găng Tay Thần Thánh) - SMCK & SMPT: 60%>>> 50%
Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) - Má.u: 350>>> 200
Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) - Kháng Phép: 50>>> 40
Găng Bảo Thạch (Găng Ngọc Thạch) - SMPT: 65>>> 55
Nanh Nashor (Món Quà Của Baron) - Tốc Đán.h Khi Kích Hoạt: 80>>> 65
Mũ Phù Thủy Rabadon (Mũ Thăng Hoa Rabadon) - Khuếch Đại Sát Thương: 50%>>> 33%
Huyết Kiếm (Huyết Thần Kiếm) - SMPT: 30>>> 40
Kiếm Sún.g Hextech (Thánh Kiếm Hextech) - SMCK: 30>>> 40
Kiếm Sún.g Hextech (Thánh Kiếm Hextech) - SMPT: 50>>> 40
Dao Điện Statikk (Đao Quang Điện Statikk) - Sát thương: 80>>> 95
Trang bị tạo tác
Huyết Trượng Tha Hóa Phần - %SMCK: 50%>>> 60%
Hỏa Tiễn Xương Cá - SMCK & Tốc Đán.h: 35%>>> 40%
Đại Bác Hải Tặc - SMCK: 20%>>> 30%
Giáp Đại Hãn - Má.u Cơ Bản: 150>>> 50
Móng Vuốt Ám Muội - SMCK: 40%>>> 50%
Móng Vuốt Ám Muội - Tỉ Lệ Chí Mạng: 30%>>> 50%
Trang bị hỗ trợ
Tất cả các Trang Bị Hỗ Trợ sẽ bị giảm Má.u từ 250 xuống còn 150
Lời Thề Hiệp Sĩ giữ nguyên (Má.u Cơ Bản vẫn là 50)
Bùa
Bùa mới: (Giai đoạn 2/3) Gương Thần - 2v - Nhận 1 bản sao 1 sao của 1 tướng ngẫu nhiên bạn triển khai ở giao tranh trước.
Bùa mới: (Giai đoạn 3/4) Khiên Không Sao - 1v - Giao tranh tiếp theo: Nhận 300 Lá Chắn cho các tướng 1 sao của bạn.
Bùa mới: (Giai đoạn 3/4) Đồ Ăn An Ủi - 1v - Nhận 1 má.u người chơi. Nhận thêm 2 má.u nữa nếu bạn thua vòng giao tranh người chơi tiếp theo.
Bùa mới: (Giai đoạn 4 ) Nhặt Nhạnh - 4v - Giao tranh tiếp theo: 2 tướng không có trang bị sẽ nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
Bùa mới: (Giai đoạn 4 ) Ma Tạo Tác- 2v - Nhận 1 Tạo Tác tạm thời trong 1 vòng đấu.
Hóa Tạo Tác đã bị loại bỏ
Chỉ 3 Vàng - Giá Bán: 2>>> 1
Chỉ 4 Vàng - Giá Bán: 4>>> 3
Lắp Ráp - Giá Bán: 10>>> 12
Triệu Gọi Ấn - Giá Bán: 15>>> 12
Lễ Nguyệt Tộc - Giá Bán: 2>>> 3
Triệu Hồi Rồng - SMCK: 405>>> 315
Siêu Thăng Hoa - Giá Bán: 1>>> 0
Siêu Thăng Hoa - Thời Gian Chờ: 25>>> 22 giây
Nghi Thức Cổ Đại (Kỳ Quái) - Tốc Độ Đán.h: 10%>>> 20%
Đàn Ong Bận Rộn (Ong Mật) - Tốc Độ Của Ong: 15%>>> 25%
Gambit Hậu (Tiên Linh) - Giá Bán: 2>>> 1
Bứt Tốc (Thời Không) - Giá Bán: 2>>> 1
Dễ Như Ăn Kẹo (Bánh Ngọt) - Đường Nhận Được: 10>>> 25
Thông Đạo Thuật (Cổng Dịch Chuyển) - Giá Bán: 2>>> 0
Hỏa Cuồng (Hỏa) - Tàn Lửa Nhận Được: 8>>> 10
Phun Lửa! (Rồng) - Giá Bán: 2>>> 1
Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) - Giá Bán: 2>>> 1
Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) - Khuếch Đại Sát Thương & Chống Chịu: 15%>>> 20%
Xerath Bùa Thăng Hoa, Chiến Xa - Giá Bán: 5>>> 3
Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết - Vàng Khi Thắng: 8>>> 12
Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết - XP Khi Thua: 12>>> 20
Xerath Bùa Thăng Hoa, Người Tình - Giá Bán: 4>>> 2
Xerath Bùa Thăng Hoa, Mặt Trời - Giá Bán: 40>>> 32
Xerath Bùa Thăng Hoa, Thế Giới - Giá Bán: 36>>> 30
ĐTCL mùa 12: "Sấy cả thế giới" cùng Rumble Đường Nung sát thương cực "ảo" Rumble khi sở hữu "lõi anh hùng" có thể biến thành chủ lực vô cùng mạnh mẽ tại ĐTCL mùa 12. Sức mạnh của Rumble Đường Nung tại ĐTCL mùa 12 Có một sự thật khá thú vị đó là các "lõi anh hùng" tại ĐTCL mùa 12 đều có sức mạnh vô cùng lớn và tạo ra những đội hình rất mạnh....