- Việt Giải Trí - https://vietgiaitri.com -
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Công nghệ GTVT, ĐH Mỏ Địa chất và ĐH Hùng Vương
On 02/03/2013 @ 10:54 AM In Học hành
Chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của 3 trường đại học trên đều giữ ổn định như năm trước. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải tuyển 2000 chỉ tiêu, ĐH Mỏ Địa chất tuyển 3.500 chỉ tiêu và ĐH Hùng Vương - Phú Thọ tuyển 1310 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinhTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Tên trường. Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo
Vĩnh Yên
Hà Nội
Thái Nguyên
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 5 )
( 6 )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
GTA
Các ngành đào tạo đại học:
2.000
Công nghệ kỹ thuật giao thông
D510104
A
900
CNKT xây dựng cầu đường bộ
250
300
150
CNKT xây dựng cầu
50
CNKT xây dựng đường bộ
50
CNKT xây dựng cầu đường sắt
50
CNKT xây dựng cảng - đường thủy
50
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
D510102
A
150
CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
50
100
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
D510205
A
150
50
100
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
D510201
A
150
CNKT cơ khí máy xây dựng
50
CNKT Cơ khí máy tàu thủy
50
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
50
Kế toán
D340301
350
Kế toán doanh nghiệp
100
200
50
Quản trị kinh doanh
D340101
100
Quản trị doanh nghiệp
100
Hệ thống thông tin
D480104
A
100
Hệ thống thông tin
100
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A
100
Điện tử viễn thông
100
Các ngành đào tạo cao đẳng:
1800
Công nghệ kỹ thuật giao thông
C510104
A
450
CNKT xây dựng cầu đường bộ
100
100
100
CNKT xây dựng cầu đường sắt
50
CNKT xây dựng công trình thủy
50
CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
50
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
C510102
A
150
CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
50
100
Kế toán
C340301
A
200
Kế toán doanh nghiệp
50
50
50
Kế toán - Kiểm toán
50
Khai thác vận tải
C840101
A
100
Khai thác vận tải đường sắt
50
Khai thác vận tải đường bộ
50
Tài chính - Ngân hàng
C340201
A
150
50
50
50
Quản trị kinh doanh
C340101
A
50
Quản trị doanh nghiệp
50
Quản lý xây dựng
C580302
A
100
Kinh tế xây dựng
100
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
C510201
A
150
CNKT Cơ khí máy xây dựng
50
CNKT Cơ khí máy tàu thủy
50
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
50
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
C510205
A
150
50
100
Công nghệ thông tin
C480201
A
200
50
100
50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
100
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học
100
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Hùng Vương - Phú Thọ:
Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh tất cả các tỉnh phía Bắc. Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình. Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Hệ cao đẳng: trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khối thi tương ứng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Ngoài 1.730 chỉ tiêu đại học, cao đẳng chính quy, còn 340 chỉ tiêu đại học, cao đẳng liên thông chính quy, 200 chỉ tiêu đào tạo đại học văn bằng 2 và 1.300 chỉ tiêu TCCN. Hệ TCCN tuyển sinh các ngành Mầm non và Tiểu học, xét nhiều đợt trong năm.
SốTT
Ngành học
Mã ngành đào tạo
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo trình độ đại học: 1.310
1 1
Sư phạm Toán học
D140209
A
2 2
Sư phạm Vật lý
D140211
A
3 3
Sư phạm Hóa học
D140212
A
4 4
Sư phạm Sinh học
D140213
B
5
Sư phạm Địa lý
D140219
C
6
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
7
Giáo dục Tiểu học
D140202
A, C
8
Giáo dục Mầm non
D140201
M
9
Giáo dục Thể chất
D140206
T
10
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
11
Sư phạm Mỹ Thuật
D140222
H
12
Khoa học Cây trồng
D620110
A, B
13
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
D620105
A, B
14
Thú y
D640101
A, B
15
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
16
Kinh tế Nông nghiệp
D620115
A, A1, D1
17
Kinh tế (kinh tế đầu tư)
D310101
A, A1, D1
18
Kế toán
D340301
A, A1, D1
19
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
20
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, A1, D1
21
Công nghệ Thông tin
D480201
A, A1
22
Hướng dẫn viên du lịch
D220350
C
23
Việt Nam học
D220113
C
24
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
25
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng: 420
1
Sư phạm Vật lý (Lý - KTCN)
C140211
A
2
Sư phạm Sinh học (Sinh-Hóa)
C140213
B
3
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D1
4
Sư phạm Lịch sử (Sử-GDCD)
C140218
C
5
Giáo dục Mầm non
C140201
M
6
Giáo dục Tiểu học
C140202
A, C
7
Công nghệ Thiết bị trường học
C510504
A, A1
8
Công nghệ thông tin
C480201
A, A1
9
Khoa học Thư viện
C320202
C
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ - Địa chất:
Trường ĐH Mỏ - Địa chất xây dựng điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành học của từng khoa.
Các ngành đào tạo tại Vũng Tầu xét tuyển chung. Khi đến thi, thí sinh phải viết đơn đăng ký nơi học tại Bà Rịa - Vũng Tầu mã MDV (mẫu đơn phát tại phòng thi),
Kết thúc học kỳ I, căn cứ vào ngành đăng ký dự thi, kết quả thi đại học để phân ngành và chuyên ngành trong phạm vi khoa và cơ sở Vũng Tầu. Tại Vũng Tầu, ngành hay chuyên ngành cụ thể mở dựa vào số lượng chủ yếu của sinh viên đăng ký.
Trườngkhông tổ chức thi tuyển sinh, mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A năm 2013 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở đăng kí xét tuyển của thí sinh; Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của trường nên nộp hồ sơ và dự thi tại Hội đồng thi do trường tổ chức để thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi nhập học.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
Mã trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội;ĐT: (04) 38386214Website: www.humg.edu.vn
5.500
Các nhóm ngành đào tạo đại học:
MDA
3.500
Nhóm ngành khoa Dầu khí :- Ngành Kỹ thuật Dầu khí( Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí )- Ngành Kỹ thuật Địa vật lý( Chuyên ngành: Địa vật lý)- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học( Chuyên ngành: Lọc - Hoá dầu )
D520604 D520502D510401
A
440
Nhóm ngành khoa Địa chất:- Ngành Kỹ thuật địa chất( Gồm các chuyên ngành: Địa chất; Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; Địa chất thuỷ văn - Địa chất công trình; Nguyên liệu khoáng)
D520501
A
400
Nhóm ngành khoa Trắc địa:- Ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ( Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Bản đồ; Trắc địa mỏ - Công trình; Địa chính;Trắc địa ảnh, Viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý)
D520503
A
400
Nhóm ngành khoa Mỏ:- Ngành Kỹ thuật mỏ( Chuyên ngành: Khai thác mỏ)- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng( Chuyên ngành: Tuyển khoáng )
D520601D520607
A
400
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin:- Ngành Công nghệ thông tin( Gồm các chuyên ngành: Tin học trắc địa; Tin học mỏ; Tin học địa chất; Tin học kinh tế; Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính)
D480201
A
350
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện:- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá( Chuyên ngành Tự động hoá)- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử(Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử; Hệ thống điện)- Ngành Kỹ thuật cơ khíChuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ; Máy và Tự độngthủy khí )
D520216D520201D520103
A
420
Nhóm ngành khoa Xây dựng:- Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng(Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng hạ tầng cơ sở )
D580201
A
300
Nhóm ngành khoa Môi trường:- Ngành Kỹ thuật môi trường(Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ Môi trường; Kỹ thuật môi trường)
D520320
A
140
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh:- Ngành Quản trị kinh doanh(Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh mỏ; Quản trị kinh doanh dầu khí )- Ngành Kế toán(Chuyên ngành: Kế toán )
D340101D340301
A
450
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo:- Ngành Kỹ thuật Dầu khí(Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí )- Ngành Kỹ thuật Địa vật lý(Chuyên ngành: Địa vật lý)- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học(Chuyên ngành Lọc - Hoá dầu )- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(Chuyên ngành Tự động hoá)- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử(Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử)
D520604D520502 D510401D520216D520201
A
200
Các nhóm ngành đào tạo cao đẳng:
MDA
1.000
Nhóm ngành khoa Địa chất:- Ngành Công nghệ kỹ thuật địa chất( Chuyên ngành: Địa chất)
C510901
A
160
Nhóm ngành khoa Trắc địa:- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa(Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Địa chính)
C510902
A
160
Nhóm ngành khoa Mỏ:- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ(Chuyên ngành: Khai thác mỏ)
C511001
A
160
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh:- Ngành Kế toán(Chuyên ngành: Kế toán)
C340301
A
160
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện:- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(Chuyên ngành Tự động hoá)- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử)- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ)
C510303C510301C510201
A
160
Nhóm ngành khoa Xây dựng:- Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngGồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm.
C510102
A
100
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin:- Ngành Công nghệ thông tin(Chuyên ngành: Công nghệ thông tin )
C480201
A
100
Hồng Hạnh
Theo dân trí
Article printed from Việt Giải Trí: https://vietgiaitri.com
URL to article: https://vietgiaitri.com/chi-tieu-tuyen-sinh-dh-cong-nghe-gtvt-dh-mo-dia-chat-va-dh-hung-vuong-20130302i696292/
Click here to print.
Copyright © vietgiaitri.com - All rights reserved.