- Việt Giải Trí - https://vietgiaitri.com -
10 ĐH lớn, ĐH vùng công bố điểm chuẩn NV2, chỉ tiêu NV3
On 24/09/2011 @ 2:33 PM In Học hành
Hàng loạt các trường ĐH lớn, các ĐH vùng như ĐH Thủy Lợi, ĐH Công Đoàn, ĐH Văn Hóa, ĐH Thái Nguyên, ĐH Tây Bắc, ĐH Quy Nhơn... đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV3.
1. ĐH Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển NV2 hệ ĐH như sau:
Tên ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ
101
16.5 điểm
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Ô tô
201
15.5 điểm
Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ
111
14.5 điểm
2. Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào ĐH Điều dưỡng Nam Định năm 2011 như sau:
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Đại học chính quy, khu vực 3, học sinh THPT: 21,0
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Cao đẳng chính quy ngành Điều dưỡng, khu vực 3, học sinh THPT: 17,5
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Cao đẳng chính quy ngành Hộ sinh, khu vực 3, học sinh THPT: 13,0
3. ĐH Thủy Lợi công bố điểm trúng tuyển NV2 trình độ cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
Trình độ
Mã Trường/ Cơ sở
Điểm chuẩn
Cao Đẳng
Tại Hà Nội (TLA - C65)
12.0
Tại TT ĐH 2 (TLS - C65) - Ninh Thuận
10.0
Chuyển từ TLA về TLS
10.0
Trình độ
Mã Trường/ Cơ sở
Điểm chuẩn
Cao Đẳng
Tại Hà Nội (TLA - C65)
12.0
Tại TT ĐH 2 (TLS - C65) - Ninh Thuận
10.0
Chuyển từ TLA về TLS
10.0
7. ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3. Theo đó, trường xét 1.880 chỉ tiêu cho NV3. Mức điểm bằng điểm sàn của Bộ GD & ĐT. Chi tiết xem tại đây diemchuanNV2.pdf
8. ĐH Tây Bắc công bố điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Khối
Điểm trúng tuyển NV2
Các ngành đào tạo trình độ đại học
1
ĐHSP Toán - Lý
01
A
13.0
2
ĐHSP Tin học
03
A
13,0
D1
13,0
3
ĐHSP Vật lí
04
A
13,0
4
ĐHSP Sinh - Hóa
06
A
13,5
B
14,5
5
ĐHSP Ngữ văn-GDCD
08
C
14,0
6
ĐHSP Lịch sử - Địa
10
C
16,0
7
ĐH GD Chính trị
13
C
17,0
8
ĐHSP Tiếng Anh
17
D1
13,0
9
Chăn nuôi
19
A
13,0
B
14,0
10
Bảo vệ thực vật
20
A
13,0
B
14,0
11
Nông học
21
A
13,0
B
14,0
12
Kế toán
23
A
15,0
D1
15,0
13
Công nghệ thông tin
24
A
13,0
D1
13,0
14
Quản trị kinh doanh
25
A
13,0
D1
13,0
15
Tài chính - Ngân hàng
26
A
16.0
D1
16,0
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng
1
CĐSP Toán - Lý
C65
A
12,0
2
CĐSP Văn - GDCD
C66
C
12,0
3
CĐSP Sử - Địa
C67
A
12,0
C
12,0
4
CĐSP Hóa - Sinh
C68
A
12,0
B
12,0
5
CĐ GD Mầm non
C69
M
09,0
6
CĐ GD Thể chất
C70
T
10,0
7
CĐ Tin học ứng dụng
C71
A
10,0
D1
10,0
8
CĐ Tiếng Anh
C72
D1
10,0
9
CĐ Quản trị kinh doanh
C73
A
10,0
D1
10,0
9. ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV2 như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn
1
100
Sư phạm Toán học
A
16.0
2
101
Sư phạm Tin học
A
15.0
3
102
Sư phạm Vật lý
A
15.0
4
201
Sư phạm Hoá học
A
15.0
5
301
Sư phạm Sinh học
B
16.0
6
504
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
A
15.0
B
15.0
C
15.0
7
501
Giáo dục Chính trị
C
15.0
8
603
Sư phạm Địa lý
C
16.5
9
701
Sư phạm Tiếng Anh
D1
20.5
10
608
Quản lý Giáo dục
A
14.0
C
14.0
D1
13.0
11
751
Ngôn ngữ Anh
D1
18.0
12
607
Công tác xã hội
C
14.0
13
606
Du lịch
C
14.0
14
605
Lịch sử
C
14.0
15
604
Văn học
C
14.0
16
503
Luật
A
14.0
C
16.0
17
307
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
13.0
B
14.0
18
306
Khoa học Môi trường
B
14.5
19
305
Khuyến Nông
A
13.0
B
14.0
20
304
Nông nghiệp
A
13.0
B
14.0
21
303
Nuôi trồng Thuỷ sản
A
13.0
B
14.0
22
302
Sinh học
B
14.0
23
108
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
24
107
Công nghệ Thông tin
A
14.0
25
106
Kỹ thuật Xây dựng
A
15.5
26
205
Quản lý đất đai
A
13.0
B
14.0
27
402
Tài chính Ngân hàng
A
16.0
28
401
Kế toán
A
16.0
29
400
Quản trị kinh doanh
A
15.0
30
204
Công nghệ thực phẩm
A
13.0
31
202
Hoá học
A
13.0
32
109
Toán ứng dụng
A
13.0
33
104
Khoa học máy tính
A
13.0
34
502
Chính trị học
C
14.0
35
103
Toán học
A
13.0
36
105
Vật lý học
A
13.0
10. ĐH Công nghiệp Việt Trì vừa công bố điểm chuẩn NV2 với hệ ĐH:
Khối A, D1 - 13 điểm khối B: 14 điểm. Trường ĐH Công nghiêp Việt Trì xét tuyển 1.400 chỉ tiêu NV3 với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD & ĐT. Hệ đại học: 450 Hệ cao đẳng: 950
Các ngành xét tuyển hệ đại học như sau:
TT
Ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối xét tuyển
1
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)
101
A,B
2
Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ - Điện hóa Công nghệ Hóa hữu cơ - Hóa dầu Công nghệ Vật liệu Silicat Máy và thiết bị hóa chất - hóa dầu)
102
A,B
3
Công nghệ kỹ thuật môi trường
103
A,B
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
104
A
5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
105
A
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
106
A
7
Công nghệ thông tin
107
A,D
8
Kế toán
401
A,D
Hệ cao đẳng:
TT
Ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối xét tuyển
1. Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành
1
- Hóa phân tích
C65
A,B
2
- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản
C66
A,B
3
- Công nghệ phân khoáng
C67
A,B
4
- Công nghệ điện hóa
C68
A,B
5
- Công nghệ hóa môi trường
C69
A,B
6
- Công nghệ hóa Silicat
C70
A,B
7
- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản
C71
A,B
8
- Công nghệ Lọc - Hóa dầu
C72
A,B
9
- Máy và thiết bị hóa chất - hóa dầu
C73
A,B
10
- Công nghệ hóa dược
C74
A,B
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành
11
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
C75
A
12
- Điện công nghiệp
C76
A
13
3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C77
A
14
4. Kế toán
C78
A,D
15
5. Công nghệ thông tin
C80
A,D
16
6. Quản trị kinh doanh
C81
A,D
17
7. Tài chính - Ngân hàng
C82
A,D
Theo VTC
Article printed from Việt Giải Trí: https://vietgiaitri.com
URL to article: https://vietgiaitri.com/10-dh-lon-dh-vung-cong-bo-diem-chuan-nv2-chi-tieu-nv3-20110924i227323/
Click here to print.
Copyright © vietgiaitri.com - All rights reserved.