Lịch âm hôm nay – Xem lịch âm ngày 5/6
Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 5/6/2024; Âm lịch: 29/4/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ…
Thông tin về lịch âm ngày 5/6
Dương lịch: Thứ 4, ngày 5/6/2024.
Âm lịch: 29/4/2024 – Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn.
Nạp âm: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) – Hành Thổ.
Tiết Mang chủng – Mùa Hạ – Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ.
Ngày Canh Tý – Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 5/6
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (0h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).
Giờ xấu: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
T.uổi hợp, xung ngày 5/6
T.uổi hợp ngày: Thìn, Thân.
T.uổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 5/6
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
Video đang HOT
Kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
Xuất hành ngày 5/6
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc.
Tài Thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!
Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 4/6
Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 4/6/2024; Âm lịch: 28/4/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...
|
Thông tin về lịch âm ngày 4/6
Dương lịch: Thứ 3, ngày 4/6/2024.
Âm lịch: 28/4/2024 - Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn.
Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Hành Mộc.
Tiết Tiểu mãn - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường.
Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thà4nh. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 4/6
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
Giờ xấu: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).
T.uổi hợp, xung ngày 4/6
T.uổi hợp ngày: Mão, Mùi.
T.uổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 4/6
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
Kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
Xuất hành ngày 4/6
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc.
Tài Thần: Chính Nam.
Giờ xuất hành
23h-1h và 11h-13h: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h và 13h-15h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h và 15h-17h:Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
5h-7h và 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận...Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
7h-9h và 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h và 21h-23h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!
Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 3/6 Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 3/6/2024; Âm lịch: 27/4/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ... Thông tin về lịch âm ngày 3/6 Dương lịch: Thứ 2, ngày 3/6/2024. Âm lịch: 27/4/2024 - Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn. Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Hành Mộc. Tiết Tiểu mãn...